1. Ngày Phụ nữ Việt Nam: 越南妇女节 / yuè nán fù nǚ jié
2. 节日快乐!
/jié rì kuài lè /
Ngày lễ vui vẻ!
3. 祝你三八妇女节快乐!
/zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè /
Chúc bạn mùng 8 tháng 3 vui vẻ!
4. 祝美女们妇女节快乐!
/zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ
5. 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ . sān bā jié kuài lè/
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ
6. 祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心!
/zhù nǚ rén men jié rì kuài lè, tiān tiān měi lì, tiān tiān kāi xīn /
Chúc chị em ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui!
7. 愿你越张越好看, 祝你魅力无极限!
/yuàn nǐ yuè zhāng yuè hǎo kàn, zhù nǐ mèi lì wú jí xiàn /
Chúc bạn càng lớn càng xinh, chúc cậu mị lực vô hạn!
8. 愿你永远快乐如意, 幸福无比!
/yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên !
9. 亲爱的, 妇女节快乐, 永远年轻漂亮!
/qīn ài de, fù nǚ jié kuài lè, yǒng yuǎn nián qīng piāo liàng/
Cưng à, ngày phụ nữ vui vẻ, mãi trẻ đẹp nhé !
10. 女孩喜欢听甜言蜜语
/nǚ hái xǐ huān tīng tián yán mì yǔ/
Con gái thích những lời ngọt ngào
女人喜欢浪漫:
/nǚ rén xǐ huān làng màn/
11. 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ 。 sān bā jié kuài lè /
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ.
12. Không có mặt trời thì hoa sẽ không nở; không có tình yêu thì sẽ không có hạnh phúc; không có mẹ thì sẽ không có nhà thơ, cũng không có anh hùng. 8/3 vui vẻ!
没有太阳,花朵不会开放;没有爱便没有幸福;没有女人也就没有爱;没有母亲,既不会有诗人,也不会有英雄。快乐!
Méi yǒu tài yáng , huā duǒ bú huì fàng kāi ; méi yǒu ài biàn méi yǒu xìng fú ; méi yǒu nǔ rén yě jiù méi yǒu ài; méi yǒu mǔ qīn , jì bú huì yǒu dài rén , yě bú huì yǒu yīng xióng .
2. Hiểu được hàm ý của hạnh phúc là người phụ nữ xinh đẹp, dùng trí tuệ để đối đãi với cuộc sống là người phụ nữ thông minh, dùng sự lãng mạn để tô điểm tháng ngày là người phụ nữ quyến rũ, ngày hôm nay, bạn là người phụ nữ mê hồn nhất, ngày lễ hạnh phúc!
懂得幸福含义的是美丽的女人,用智慧看待生活的是聪明的女人,用浪漫装点日子的是情趣 的女人,今天,你是最迷人的女人,节日快乐!
dǒng dé xìng fú hán yì de shì měilì de nǚ rén ,yòng zhìhuì kàndài shēnghuó de shì cōngmíng de nǚrén ,yòng làngmàn zhuāng diǎn rìzi de shì qíngqù de nǚ rén ,jīn tiān ,nǐ shì zuì mí rén de nǚ rén ,jié rì kuài lè !
3. Nghe nói, kết giao với người phụ nữ đẹp thì bổ mắt, kết giao với người phụ nữ thông minh thì bổ não, kết giao với người phụ nữ khoẻ mạnh thì có lợi cho sức khoẻ, kết giao với người phụ nữ vui vẻ thì có ích cho tâm hồn. Còn kết giao với bạn thì có ích cho tất cả! Người phụ nữ hoàn hảo, chúc bạn 8/3 vui vẻ! .
听说,和漂亮的女人交往养眼,和聪明的女人交往养脑,和健康的女人交往养身,和快乐的女人交往养心。和你交往全养啦!完美女人,祝你三八节快乐!
Tīng shuō , hé piāo liang de nǔ rén jiāo wǎng yǎng yǎn , hé cōng míng de nǔ rén jiāo wǎng yǎng nǎo , hé jiàn kāng de nǔ rén jiāo wǎng yǎng shēn , hé kuài lè de nǔ rén jiāo wǎng yǎng xīn . hé nǐ jiāo wǎng quán yǎng lā ! wán měi nǔ rén , zhù nǐ sān bā jié kuài lè !
4. Hoa tươi có đẹp đến đâu cũng không đẹp bằng nụ cười của mẹ; giọng nói của mẹ đến tiếng nhạc du dương cũng không sánh bằng; dù là kim cương lấp lánh cũng không thể làm con mờ mắt. Trong trái tim con, mẹ là đẹp nhất! Chúc mẹ 8/3 vui vẻ!
鲜花再美,比不过你的笑颜;乐声悦耳,胜不了你的声音;钻石璀璨,迷不了我的双眼;你,是我心中的最美,祝你妇女节快乐!
Xiān huā zài měi , bǐ bú guò nǐ de xiào yán ; lè shēng yuè ěr , shèng bù liǎo nī de shēng yīn ; zuàn shí cuǐ càn , mí bù liǎo wǒ de shuāng yǎn ; nǐ , shì wǒ xīn zhōng zuì měi , zhù nǐ fù nǔ rén kuài lè !
5. Em biết, tôi cũng biết, đối với tôi bạn quan trọng vô cùng. Em hiểu, tôi cũng hiểu, hôm nay ngày 8/3 phải thật vui vẻ. Em vui vẻ, tôi cũng vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn như nước sông cuồn cuộn! Chúc người đẹp 8/3 vui vẻ, may mắn!
你知道,我知道,你在我心中很重要;你懂得,我懂得,今天要过好妇女节;你快乐,我快乐,幸福不断如长河!愿美女节日快乐,好运多多!
nǐ zhī dào , wǒ zhī dào , nǐ zài wǒ xīn zhōng hěn zhòng yào ; nǐ dǒng de , jīn tiān yào guò hǎo fù nǔ jié , nǐ kuài lè , wǒ kuài lè , xìng fú bú duàn rú cháng hé ! yuàn měi nǔ jié rì kuài lè , hǎo yùn duō duō !
6. Nếu một giọt nước tượng trưng cho một chút vấn vương, anh sẽ tặng em cả vùng biển lớn. Nếu một ngôi sao tượng trưng cho một nỗi mong nhớ, anh sẽ tặng em cả dải ngân hà. Nếu một thìa mật ong tượng trưng cho một lời chúc phúc, 8/3 anh sẽ tặng em cả một tổ ong vò vẽ!
如果一滴水代表一份寄挂,我送你整个东海,如果一颗星代表一份思念,我送你一条银河,如果一勺蜂蜜代表一份祝福,三八节我送你一个马蜂窝!
rú guǒ yì dī shuǐ dài biǎo yí fèn qiān guà , wǒ sòng nǐ zhěng ge dōng hǎi , rú guǒ yì kē xīng dài biǎo yí fèn sī niàn , wǒ sòng nǐ yì tiáo háng hé , rú guǒ yì sháo fēng mì dài biǎo yí fèn zhù fú , sān bā jié wǒ sòng ní yí ge mǎ fēng wō .
7. 1000 đoá hồng tặng em, mong em hãy yêu chính bản thân mình. 1000 con hạc giấy tặng em, để mọi buồn phiền rời xa cuộc sống của em. 1000 ngôi sao may mắn tặng em, để cho quanh em luôn ngập tràn may mắn. Chúc em 8/3 vui vẻ!
一千朵玫瑰给你,要你好好爱自己;一千只纸鹤给你,让烦恼远离你!一千颗幸运星给你,让好运围绕着你!妇女节快乐!
yì qiān duǒ méi gui gěi nǐ , yào nǐ hǎo hāo ài zì jǐ ; yì qiān zhǐ hè gěi nǐ , ràng fán nǎo yuǎn lí nǐ ! yì qiān kē xìng yùn xīng gěi nǐ, rang hǎo yùn wéi ráo zhe nǐ ! fù nǔ jié kuài lè !
8. Ngày 8/3, dự báo thời tiết nói rằng buổi sáng bầu trời tâm trạng không có mây, đẹp đẽ tươi sáng; buổi trưa cơn gió lãng mạn nhè nhẹ thổi qua, niềm vui tràn đầy; buổi tối ánh trăng ngọt ngào dịu dàng chiếu rọi, hạnh phúc vô biên. Dự báo rằng suốt cả ngày bạn sẽ nhận được vô vàn lời chúc!
三八妇女节天气预报,早上心情天空万里无云,美丽灿烂;中午浪漫微风轻轻吹拂,快乐连绵;晚上甜蜜月光温柔笼罩,幸福无限。预计全天对你的祝福不断。
Sān bā fù nǔ jié tiān qì yù bào , zǎo shàng xīn qíng tiān kōng wàn lǐ wú yún , měi lì càn làn ; zhōng wǔ làng màn wēi fēng qīng qīng chuī fú , kuài lè lián mián ; wǎn shàng tián mì yuè guāng wēn róu lǒng zhào , xìng fú wú xiàn . yù jì quán tiān duì nǐ de zhù fú bú duàn .
9. Tình cảm rất chân phương, lời cầu nguyện rất chân thành, lời chúc phúc rất chân thật, lời thăm hỏi rất chân tình. 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ, mong niềm vui, hạnh phúc, sắc đẹp và tuổi trẻ mãi mãi luôn bên bạn!
感情是真挚的,祈祷是真诚的,祝福是真心的,问候是真实的,三八妇女节到,愿你快乐相伴,幸福相依,漂亮常驻,年轻常在!
Gǎn qíng shì zhēn zhì de , qí dǎo shì zhēn chéng de , zhù fú shì zhēn xīn de , wèn hòu shì zhēn shí de , sān bā nǔ jié dào , yuàn nǐ kuài xiāng bàn , xìng fú xiāng yī , piāo liang cháng zhù , nián qīng cháng zài !
Tri ân nửa thế giới với những lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung chất nhất
10. Em yêu, hôm nay là 8/3, em không cần lau nhà, không cần rửa bát, không cần chăm con nữa, em hãy hẹn hội chị em tốt của mình đi chơi đi. Cứ yên tâm, mọi việc có anh lo, anh sẽ tự mình nhờ người đến làm cho em. 8/3 vui vẻ!
亲爱的,今天三八妇女节,地不用你拖了,碗不用你洗了,娃不用你带了,你约几个姐妹去玩吧,放心,一切有我,我会亲自请人来做的。三八节快乐!
Qīn ài de , jīn tiān sān bā fù nǔ jié , dì bú yòng nǐ tuō le , wǎn bú yòng nǐ xǐ le , wá bú yòng nǐ dāi le , nǐ yuē jǐ ge jiě mèi qù wán ba , fàng xīn , yí qiè yǒu wǒ , wǒ huì qīn zì qǐng rén lái zuò de . sān bā jié kuài lè !
11. Gió tháng 3 khiến tâm trạng bạn tươi trẻ; mưa tháng 3 khiến bạn luôn luôn vui vẻ; ánh trăng tháng 3 khiến bạn ấm áp trong lòng; lời chúc tháng 3 khiến cuộc sống của bạn luôn mỹ mãn. Chúc bạn 8/3 vui vẻ!
三月的风,让你心情灿烂;三月的雨,让你快乐绵长;三月的阳光,让你心头温暖;三月的祝福,让你生活美满。祝妇女节快乐!
Sān yuè de fēng , ràng nǐ xīn qíng càn làn ; sān yuè de yǔ , ràng nǐ kuài lè mián cháng ; sān yuè de yáng guāng , ràng nǐ xīn tóu wēn nuǎn ; sān yuè de zhù fú , ràng nǐ shēng huó měi mǎn . zhù fù nǔ rén jié kuài lè !
12. Từ khi có bạn, văn minh nhân loại mới được tiếp diễn. Từ khi có bạn, hạnh phúc gia đình mới được lâu dài. Từ khi có bạn, cuộc sống thường ngày mới được ngăn nắp đâu vào đó. Vào ngày lễ đầy niềm vui này, chúc những người phụ nữ vĩ đại của tôi mãi mãi hạnh phúc, vui vẻ, khoẻ mạnh, xinh đẹp!
有了你,人类文明才得以延续;有了你,家庭幸福才能够持续;有了你,吃穿住行才井然有序!在这快乐的节日,祝伟大的女人们永远幸福快乐、健康美丽!
Yǒu le nǐ , rén lèi wén míng cái dé yi yán xù ; yǒu le nǐ , jiā tíng xìng fú cái néng gòu chí xù ; yǒu le nǐ , chī chuān zhù xíng cái jǐng rán yǒu xù ! zài zhè kuài lè de jié rì, zhù wěi dà de nǔ rén men yǒng yuǎn xìng fú kuài lè , jiàn kāng měi lì !
13. Nhờ có bạn, thế giới mới trở nên đẹp đẽ dịu dàng như vậy. Nhờ có bạn, cuộc sống mới có được nhiều niềm vui và hạnh phúc như vậy. Chân thành chúc bạn và tất cả mọi người phụ nữ trên thế giới luôn khoẻ mạnh, xinh đẹp, trẻ trung, ngày 8/3 vui vẻ!
因为有了你们,世界才变得如此美丽温情,因为有了你们,生活才有了太多的幸福和欢欣……真诚祝福你和所有女同胞们:健康美丽年轻,节日快乐开心!
Yīn wèi yǒu le nǐ men , shì jiè cái biàn de rú cǐ měi lì wēn qíng , yīn wèi yǒu le nǐ men , shēng huó cái yǒu le tài duō de xìng fú hé xīn shǎng …. zhēn chéng zhù fú nǐ h suǒ yǒu nǔ tóng bāo men : jiàn kāng měi lì nián qīng , jié rì kuài lè kāi xīn .
14. Phụ nữ giống như hoa, làm cả thế giới trở nên tươi đẹp. Người mẹ giống như hoa hướng dương, đem lại nguồn sống ấm áp. Người vợ giống như hoa lan, đem đến sự ấm êm, yên bình. Người yêu giống như hoa hồng, đem lại những cảm xúc mạnh liệt. Con gái giống như hoa đào, đem đến sự tươi sáng rực rỡ. 8/3, chúc các bạn ngày càng xinh đẹp!
女人如花,艳丽整个世界。母亲是太阳花,带来温暖;妻子是兰花,带来安宁;恋人是玫瑰花,带来激情;女儿是桃花,带来灿烂。三八节,愿你更鲜艳。
nǔ rén rú huā , yàn lì zhěng ge shì jiè . mù qīn shì tài yáng huā , dài lái wēn nuǎn ; qī zi shì lán huā , dài lái ān nìng ; liàn rén shì méi gui shuā , dài lái jī qíng ; nǔ ér shì táo huā , dài lái càn làn . sān bā jié , yuàn nǐ gèng xiān yàn .
15. Tôi mong tôi chính là mặt trời, để mỗi ngày được nhìn thấy nụ cười quyến rũ của em. Tôi mong tôi chính là mặt trăng, để mỗi ngày được cùng em chìm vào giấc mơ ngọt ngào. Tôi mong tôi là chỗ dựa cả đời này của em, để ngày đêm được bên em mãi mãi. Chúc em 8/3 vui vẻ!
我希望自己是太阳,能每天看见你迷人的笑脸;我想自己是月亮,能每天陪伴你进入甜蜜梦乡;我希望自己是你今生的依靠,可以日夜陪伴你左右!祝福你三八节日快乐!
wǒ xī wàng zì jǐ shì tài yáng , néng měi tiān kàn jiàn ní mí rén de xiào liǎn ; wǒ xiǎng zì jǐ shì yuè liáng , néng měi tiān péi bàn nǐ jìn rù tián mì mèng xiāng ; wǒ xī wàng zì jǐ shì nǐ jīn shēng de yī kào , kě yǐ rì yè péi bàn nǐ zuǒ yòu ! zhù fú nǐ sān bā jié rì kuài lè !
16. Hôm nay là ngày Quốc tế phụ nữ 8/3, cũng là ngày Quốc tế lao động của đàn ông, chúc mọi người phụ nữ ngày lễ vui vẻ, mỗi ngày đều đẹp tươi như gấm vóc! Hôm nay mọi việc đàn ông chúng ta phải tự lo liệu lấy rồi!
今天是三八国际妇女节,是国际男人劳动节,祝女人们节日快乐,每天锦绣!今天就看我们男人的了
Jīn tiān shì sān bā guó jì fù nǔ jié , shì guó jì nán rén láo dòng jié , zhù nǔ rén men jié rì kuài lè , měi tiān
17. Lại là một ngày 8/3 nữa, chúc mẹ sáng bận, trưa cũng bận, đừng bực tức vợ con. Hôm nay mẹ hãy nghỉ ngơi đi, mẹ muốn con làm gì cũng được, chỉ cần mẹ nhớ ngày mai dậy sớm chuẩn bị bữa sáng cho con, hihi!
又是一年三八节,祝你早忙午也忙,别气愤老婆,你今天好好休息吧,你要我做什么都可以啦,只是要记得明天早点起床给我做早饭,嘻嘻!
Yòu shì yì nián sān bā jié , zhù nǐ zǎo máng wǔ yě máng , bié qì nù lǎo pó , nǐ jīn tiān hǎo hāo xiū xi ba , nǐ yào wǒ zào shén me dōu kě yǐ lā , zhǐ shì yào jì de míng tiān zǎo diǎn qǐ chuáng gěi wǒ zuò zǎo fàn .
18. Hàng trăm hàng nghìn người đàn ông trên thế giới, hãy ngẩng đầu lên, trong ngày dành cho phụ nữ này, tôi có một lời muốn nói với cô ấy, đó là “Anh có hai sinh mạng trên đời này, một sinh mạng bắt đầu từ khi được sinh ra, một sinh mạng khác lại bắt đầu từ khi em xuất hiện!”
千千万万个男士,抬起头来吧,在这个给女性的日子里,我有一句话要对她们说,那就是——我有两次生命:一次是出生,一次是遇见了你!
Qiān qiān wàn wàn ge nán shì , tái qǐ tóu lái ba , zài zhě ge gěi nǔ xìng de rì zi lǐ , wǒ yǒu yí jù huà duì tāmen shuō , nà jiù shì wǒ yǒu liǎng cì shēng mìng : yí cì shì chū shēng , yí cì shì yù jiàn le nǐ !
19. Sao lấp lánh, ánh trăng đẹp cũng không thể đẹp bằng đôi mắt em; hoa tươi cỏ ngọt cũng không đẹp bằng tâm hồn em; đôi mắt đẹp,tâm hồn đẹp của em còn đẹp hơn trong ngày 8.3; chúc em ngày 8.3 vui vẻ.
星星美,月亮美,不及你的眼睛美;花儿美,草儿美,不及你的心灵美;眼睛美,心灵美,也不及你的节日美;祝你三八妇女节快乐!
Xīngxīng měi, yuèliàng měi, bùjí nǐ de yǎnjīng měi; huā er měi, cǎo er měi, bùjí nǐ de xīnlíng měi; yǎnjīng měi, xīnlíng měi, yě bùjí nǐ de jiérì měi; zhù nǐ sānbā fùnǚ jié kuàilè!
20. Anh là chim con, em là tổ,có em cuộc đời mới đẹp tươi; Em là ánh trăng anh là ngôi sao, có em cuộc sống càng dễ chịu; Anh là chú cá em là biển cả, có em niềm vui mới tới đây. Em yêu, chúc em ngày 8/3 vui vẻ!
我是小鸟你是巢,有你生活才美好;你是月亮我是星,有你生活更轻松;我是小鱼你是海,有你快乐才能来。亲爱的,三八节快乐!
Wǒ shì xiǎo niǎo nǐ shì cháo, yǒu nǐ shēnghuó cái měihǎo; nǐ shì yuèliàng wǒ shì xīng, yǒu nǐ shēnghuó gèng qīngsōng; wǒ shì xiǎo yú nǐ shì hǎi, yǒu nǐ kuàilè cáinéng lái. Qīn’ài de, sānbā jié kuàilè!
21. Cô gái xinh đẹp: Lương thiện là bản tính của em, xinh đẹp là thiên tính của em, thông minh là ưu điểm của em,hiền lành là tài sản của em, dịu dàng là đặc điểm của em, chân thành là phẩm cách của em,ngày quốc tế phụ nữ, anh chúc em vui vẻ hạnh phúc, luôn trẻ trung xinh đẹp!
美女:善良是你的本性,漂亮是你的天性,聪明是你的优点,贤惠是你的资本,温柔是你的标志,真诚是你的品格,妇女节,提前祝你开心幸福,年轻美丽一辈子!
22. Hôm nay anh có 3 điều cần tuân thủ: không uống rượu, không tăng ca, về nhà sớm; hôm may anh có 8 việc cần làm: Đi chợ, giặt quần áo, nấu cơm, lau nhà; Mát xa cho vợ, bưng trà, rót nước, kể truyện cười!Toàn tâm toàn ý để em được đón ngày quốc tế phụ nữ thật vui vẻ!
今天我有三项纪律:不喝酒,不加班,早回家;今天我有八项原则:买菜,洗衣,做饭,拖地板;按摩,端茶,倒水,讲笑话!全心全意让你过好妇女节!
Jīntiān wǒ yǒusān xiàng jìlǜ: Bù hējiǔ, bù jiābān, zǎo huí jiā; jīntiān wǒ yǒu bā xiàng yuánzé: Mǎi cài, xǐyī, zuò fàn, tuō dìbǎn; ànmó, duān chá, dào shuǐ, jiǎng xiàohuà! Quánxīnquányì ràng nǐguò hǎo fùnǚ jié!.