Mỗi nước đều sử dụng mệnh giá tiền tệ khác nhau. Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu và ghi nhớ tên các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung nhé.
Các loại tiền tệ trên thế giới
Ký hiệu nước | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
JPY | 日本元 | rìběn yuán | Yên Nhật |
MOP | 澳门元 | àomén yuán Pataca | Tiền tệ chính thức của Macau |
KRW | 韩元 | hányuán | Tiền Hàn quốc |
TRY | 土耳其里拉 | tǔ’ěrqí lǐlā Lira | Thổ Nhĩ Kỳ |
THB | 泰国铢 | tàiguó zhū Bạt | Thái Lan |
TZS | 坦桑尼亚先令 | tǎnsāngníyǎ xiān lìng | Tanzania Shilling |
IDR | 印度尼西亚卢比 | yìndùníxīyà lúbǐ | Rupiah Indonesia |
PKR | 巴基斯坦卢比 | bājīsītǎn lúbǐ | Rupi Pakistan |
INR | 印度卢比 | yìndù lúbǐ | Rupi Ấn Độ |
RUB | 俄罗斯卢布 | èluósī lúbù | Rúp Nga |
MYR | 马来西亚林吉特 | mǎláixīyà lín jí tè | Ringgit Malaysia |
BRL | 巴西雷亚尔 | bāxī léi yà ěr | Real của Brazil |
ZAR | 南非兰特 | nánfēi lán tè | Rand Nam Phi |
SDR | 特别提款权 | tèbié tí kuǎn quán | Quyền rút đặc biệt |
PHP | 菲律宾比索 | fēilǜbīn bǐsuǒ | Peso Philippine |
CNY | 人民币元 | rénmínbì yuán | Nhân Dân Tệ |
NPR | 尼泊尔卢比 | níbó’ěr lúbǐ | Nepal Rupee |
MXN | 墨西哥比索 | mòxīgē bǐsuǒ | Mexico Peso |
NOK | 挪威克朗 | nuówēi kèlǎng | Krone Na Uy |
SEK | 瑞典克朗 | ruìdiǎn kèlǎng | Krona Thụy Điển |
JOD | 约旦第纳尔 | yuēdàn dì nà ěr | Jordan Dinar |
IRR | 伊朗里亚尔 | yīlǎng lǐ yǎ ěr | Iran Rial |
ASF | 记帐瑞士法郎 | jì zhàng ruìshì | fàláng |
EUR | 欧元 | ōuyuán | Đồng tiền chung châu Âu |
CHF | 瑞士法郎 | ruìshì fàláng | Đồng Frank Thụy Sĩ |
KWD | 科威特第纳尔 | kēwēitè dì nà ěr | Đồng Dinar của Kuwait |
GBP | 英镑 | yīngbàng | Đồng bảng Anh |
AUD | 澳大利亚元 | àodàlìyǎ yuán | Đô la Úc |
SGD | 新加坡元 | xīnjiāpō yuán | Đô la Singapore |
NZD | 新西兰元 | xīnxīlán yuán | Đô la New Zealand |
HKD | 港元 | gǎngyuán | Đô la Hongkong |
TWD | 台湾元 | táiwān yuán | Đô la Đài Loan |
CAD | 加拿大元 | jiānádà yuán | Đô la Canada |
DKK | 丹麦克朗 | dānmài kèlǎng | Đan Mạch Krone |
CZK | 捷克克朗 | jiékè kèlǎng | Czech Koruna |
Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 分 | fēn | xu |
2 | 越南盾 | yuè nán dùn | Việt Nam Đồng |
3 | 万 | wàn | vạn = 10.000 |
4 | 美元 | měiyuán | USD |
5 | 汇率 | huìlǜ | tỷ giá |
6 | 人民币 | rén mín bì | Trung Quốc |
7 | 朝鲜圆 | cháo xiǎn yuán | Triều Tiên |
8 | 百 | bǎi | trăm |
9 | 硬币 | yìngbì | tiền xu |
10 | 越南钱 | yuènánqián | tiền Việt |
11 | 真钞 | zhēnchāo | tiền thật |
12 | 货币 | huòbì | tiền tệ |
13 | 现金 | xiànjīn: | tiền mặt |
14 | 纸币 | zhǐbì | tiền giấy |
15 | 假钞 | jiǎchāo | tiền giả |
16 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng |
17 | 泰铢 | tài zhū | Thái Lan |
18 | 比塞塔 | bǐ sài tǎ | Tây Ban Nha |
19 | 存折 | cúnzhé | sổ tiết kiệm |
20 | 金额 | jīné | số tiền |
21 | 取款 | qǔkuǎn | rút tiền |
22 | 法郎 | fǎ láng | Pháp |
23 | 芬兰马克 | fēn lán mǎ kè | Phần Lan |
24 | 外币 | wàibì | ngoại tệ |
25 | 千 | qiān | nghìn |
26 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
27 | 卢布 | lú bù | Nga |
28 | 面额 | miàn’é | mệnh giá |
29 | 马元 | mǎ yuán | Malaysia |
30 | 基普 | jī pǔ | Lào |
31 | 利息 | lìxí | lãi suất |
32 | 日圆 | rì yuán | Japan |
33 | 里拉 | lǐ lā | Italy |
34 | 卢比 | lú bǐ | Indonesia |
35 | 美元 | měi yuán | Hoa Kỳ |
36 | 毛 | máo | hào (thường dùng trong khẩu ngữ) |
37 | 角 | jiǎo | hào |
38 | 韩国圆 | hán guó yuán | Hàn Quốc |
39 | 荷兰盾 | hé lán dùn | Hà Lan |
40 | 瑞士法郎 | ruìshìfàláng | Franc Thụy Sĩ |
41 | 马克 | mǎ kè | Đức |
42 | 块 | kuài | Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ) |
43 | 元 | yuán | đồng (tệ) |
44 | 换钱 | huànqián | đổi tiền |
45 | 台币 | tái bì | Đài Loan |
46 | 转账 | zhuǎnzhàng | chuyển khoản |
47 | 支票 | Zhīpiào | chi phiếu |
48 | 对货币 | Duìhuòbì | cặp tỷ giá |
49 | 瑞尔 | ruì ěr | Campuchia |
50 | 埃斯库多 | āi sì kù duō | Bồ Đào Nha |
51 | 泰国铢 | tàiguózhū | Bạt Thái Lan |
52 | 英镑 | yīngbàng | Bảng Anh |
53 | 自动取款机 | zìdòng qǔkuǎnjī | ATM |
54 | 盾 | dùn | Ấn Độ |
55 | 埃及镑 | āi jí bàng | Ai Cập |
Đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc là nhân dân tệ (rénmínbì) – 人 民 币 bao gồm 3 đơn vị tiền tệ Đồng (元/块), hào (角/毛) và xu (分).
Những câu trong giao dịch đổi tiền tệ tại Trung Quốc
-
我想去银行转账和取钱。(Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián)
Tới muốn đến Ngân hàng chuyển khoản và rút tiền
-
今 天 人 们 币 和 越 盾 的 越 南 盾是 多 少?(Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de yuènán dùn shì duōshǎo)
Hôm nay, tỷ giá đồng Nhân dân tệ và đồng Việt Nam là bao nhiêu?
-
我 想 换 人 民 币 (Wǒ xiǎng huàn rénmínbì)
Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ.
TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP Ở NGÂN HÀNG
1. Gửi tiền tiết kiệm và rút tiền – 汇款 (汇寄)和取钱 – Huìkuǎn (huì jì) hé qǔ qián
A: 请您先拿号,再去那边等候。
Qǐngnín xiān ná hào, zài qù nàbiān děnghòu.
Mời bạn đi lấy số trước, rồi chờ ở bên kia.
B: 好的。 谢谢。
Hǎo de. Xièxie.
Vâng. Xin cảm ơn.
A: 请问需要等多长时间?
Qǐngwèn xūyào děng duō cháng shíjiān?
Xin hỏi phải chờ bao lâu?
B:大概半个小时
Dàgài bàn gè xiǎoshí。
Khoảng nửa tiếng.
- A: 您好。
Nín hǎo.
Chào anh.
B:你好。
Nǐ hǎo.
Chào bạn.
A:您办理什么业务?
Nín bànlǐ shénme yèwù?
Bạn cần làm gì?
B:我想去点钱。
Wǒ xiǎng qù diǎn qián.
A: 您取多少钱?
Nín qǔ duōshǎo qián?
Bạn cần rút bao nhiêu tiền?
B: 一万元。
Yī wàn yuán.
10 nghìn nhân dân tệ.
A: 情您输入密码。
Qǐng nín shūrù mìmǎ.
Mời bạn nhập mật khẩu.
B:好的。
Hǎo de.
Vâng.
- A: 你好,我要办理汇款。
Nǐ hǎo, wǒ yào bànlǐ huìkuǎn.
Chào bạn, tôi muốn gửi tiền.
B: 请您先填一张汇款单。
Qǐng nín xiān tián yī zhāng huìkuǎn dān.
Bạn hãy viết phiếu gửi tiền.
A: 好的。
Hǎo de.
Vâng.
A: 多长时间能到帐?
Duō cháng shíjiān néng dào zhàng?
Bao lâu mới nhận được?
B: 10分钟左右能到账。
Shí fēnzhōng zuǒyòu néng dào zhàng.
Khoảng 10 phút sau sẽ đến.
A: 手续费是多少?
Shǒuxù fèi shì duōshǎo?
Phí thủ tục là bao nhiêu?
B: 按百分之一的比例收取。 每笔最高收费50元。
Àn bǎi fēn zhī yī de bǐlì shōuqǔ. Měi bǐ zuìgāo shōufèi 50 yuán.
Thu theo tỉ lệ 1%. Mỗi lần gửi cao nhất 50 đồng.
办理汇款: Gửi tiền
2. Thanh toán – 会账 – Huì zhàng
- A:您好。 要帮忙吗?
Nín hǎo. Yào bāngmáng ma?
Chào bạn, bạn có cần tôi giúp đỡ không ?
B: 嗯。 我交电话费。
En. Wǒ jiāo diànhuà fèi.
Vâng. Tôi trả tiền điện thoại.
A: 请跟我来。
Qǐng gēn wǒ lái.
Bạn đi với tôi.
B: 谢谢。
Xièxie.
Cảm ơn.
A: 不客气。
Bú kèqì.
Không có sao.
- A: 您好。 要帮忙吗?
Nín hǎo. Yào bāngmáng ma?
Chào bạn, bạn có cần tôi giúp đỡ không ?
B: 是的。 我交电费。
Shì de. Wǒ jiāo diànfèi.
Vâng. Tôi trả tiền điện.
A:请您到第三个窗口。
Qǐng nín dào dì sān gè chuāngkǒu.
Mời bạn đến cửa số 3.
A:银行星期日休息吗?
Yínháng xīngqírì xiūxí ma?
Ngân hàng chủ nhật có nghỉ không?
B:不休息。 早上9点开门。
Bù xiūxí. Zǎoshang jiǔ diǎn kāimén.
Không nghỉ. 9 giờ sáng mở cửa.
A:明天早上我就去交费。
Míngtiān zǎoshang wǒ jiù qù jiāo fèi.
Sáng mai tôi đến trả tiền cước phí.
Đổi tiền (đổi ngoại tệ) 换钱(外币兑换) – Huànqián (wàibì duìhuàn)
- A: 你有没有换新币?
Nǐ yǒu méiyǒu huàn xīn bì?
Bạn có đổi tiền Singapore không?
B:有,你换多少?
Yǒu, nǐ huàn duōshǎo?
Có, bạn đổi bao nhiêu?
A:1新币兑换越南盾多少钱?
1 Xīn bì duìhuàn yuènán dùn duōshǎo qián?
1 đô Sing đổi bao nhiêu tiền Việt?
B:今天的汇率是17.
Jīntiān de huìlǜ shì 17.
Tỉ giá hôm nay là 17.
1新币等于17000(一万七)越南盾。
1 Xīn bì děngyú 17000(yī wàn qī) yuènán dùn.
1 đô Sing bằng 17 nghìn tiền Việt
A:我换10.000.000(一千万)越南盾。
Wǒ huàn 10.000.000(Yīqiān wàn) yuènán dùn.
Tôi đổi 10 triệu tiền Việt.
B:588(五百八十八)新币。
588 (Wǔbǎi bāshíbā) xīn bì: 588 đô Sing.
给你钱。你数一数。
Gěi nǐ qián. Nǐ shǔ yī shǔ. : Tiền của bạn. Bạn đếm đi.
A:好的!谢谢。
Hǎo de! Xièxie.
Ok rồi. Cảm ơn.
- A:你要办理什么业务?
Nǐ yào bànlǐ shénme yèwù?
Bạn có việc gì?
B:我想换美元。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán.
Tôi muốn đổi đô-la Mỹ.
A: 您想换多少美元?
Nín xiǎng huàn duōshǎo měiyuán?
Bạn cần đổi bao nhiêu đô-la Mỹ?
B:1500美元。
1500 Měiyuán.
1500 đô-la Mỹ.
A: 现在的汇率是多少?
Xiànzài de huìlǜ shì duōshǎo?
Tỷ giá hiện nay là bao nhiêu?
B:人民币对美元是7:1.
Rénmínbì duì měiyuán shì 7:1.
1 đô-la Mỹ đổi 7 nhân dân tệ.
A: 美元又跌了。
Měiyuán yòu diēle.
Đô-la lại sụt giá.
B:是。要是上个星期换就好了。
Shì. Yàoshi shàng gè xīngqí huàn jiù hǎole.
Vâng, nếu tuần trước đổi tốt biết bao nhiêu.
A:其实也差不了多少。
Qíshí yě chà bùliǎo duōshǎo.
Thực ra cũng không hơn kém là bao.
XEM THÊM: Bài văn giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung