Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn học

Tên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
| 数学 | shùxué | Toán học |
| 代数 | dàishù | Đại số |
| 几何 | jǐhé | Hình học |
| 语文 | yǔwén | Ngữ văn |
| 英语 | yīngyǔ | Tiếng Anh |
| 汉语 | hànyǔ | Tiếng Trung |
| 外语 | wàiyǔ | Ngoại ngữ |
| 物理 | wùlǐ | Vật lý |
| 化学 | huàxué | Hóa học |
| 生物 | shēngwù | Sinh học |
| 信息技术 | xìnxī jìshù | Tin học |
| 美术 | měishù | Mỹ thuật |
| 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
| 历史 | lìshǐ | Lịch sử |
| 地理 | dìlǐ | Địa lý |
| 体育 | tǐyù | Thể dục |
| 思想品德课 | sīxiǎng pǐndé kè | Giáo dục công dân |
| 社会科学 | shèhuì kēxué | Khoa học xã hội |
| 听力 | tīnglì | Nghe |
| 口语 | kǒuyǔ | Nói |
| 阅读 | yuèdú | Đọc |
| 书写 | shūxiě | Viết |
| 翻译 | fānyì | Dịch |
Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung
| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
| 哲学 | zhéxué | Triết học |
| 马克思主义哲学 | mǎkèsī zhǔyì zhéxué | Chủ nghĩa triết học Mác |
| 中国哲学 | zhōngguó zhéxué | Triết học Trung Quốc |
| 外国哲学 | wàiguó zhéxué | Triết học nước ngoài |
| 逻辑学 | luójí xué | Logic học |
| 论理学 | lùn lǐxué | Lý luận học |
| 宗教学 | zōngjiào xué | Tôn giáo học |
| 科学技术哲学 | kēxué jìshù zhéxué | Triết học khoa học kĩ thuật |
| 东方哲学与宗教 | dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiào | Triết học và tôn giáo phương Đông |
| 经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
| 理论经济学 | lǐlùn jīngjì xué | Lý luận kinh tế học |
| 政治经济学 | zhèngzhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
| 西方经济学 | xīfāng jīngjì xué | Kinh tế học phương Tây |
| 世界经济学 | shìjiè jīngjì xué | Kinh tế học thế giới |
| 人口、资源与环境经济学 | rénkǒu, zīyuán yǔ huánjìng jīngjì xué | Dân số, tài nguyên và kinh tế môi trường |
| 产业经济与投资 | chǎnyè jīngjì yǔ tóuzī | Kinh tế công nghiệp và đầu tư |
| 货币经济学 | huòbì jīngjì xué | Kinh tế học tiền tệ |
| 应用经济学 | yìngyòng jīngjì xué | Kinh tế học ứng dụng |
| 国民经济学 | guómín jīngjì xué | Kinh tế quốc dân |
| 区域经济学 | qūyù jīngjì xué | Kinh tế khu vực |
| 金融学(含保险学) | jīnróng xué (hán bǎoxiǎn xué) | Tài chính (bao gồm Bảo hiểm) |
| 国际贸易学 | guójì màoyì xué | Thương mại quốc tế |
| 数量经济学 | shùliàng jīngjì xué | Kinh tế lượng |
| 法学 | fǎxué | Luật học |
| 法学理论 | fǎxué lǐlùn | Lý luận luật học |
| 法律史 | fǎlǜ shǐ | Lịch sử Luật học |
| 宪法学与行政法学 | xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xué | Luật hiến pháp và hành chính |
| 刑法学 | xíngfǎxué | Hình pháp học |
| 民商法学 | mín shāng fǎxué | Luật dân sự – thương mại |
| 诉讼法学 | sùsòng fǎxué | Luật tố tụng |
| 经济法学 | jīngjì fǎxué | Luật kinh tế |
| 环境与资源保护法学 | huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxué | Luật tài nguyên và môi trường |
| 国际法学 | guójì fǎ xué | Luật quốc tế |
| 政治学 | zhèngzhì xué | Chính trị học |
| 政治学理论 | zhèngzhì xué lǐlùn | Lý luận chính trị |
| 中外政治制度 | zhōngwài zhèngzhì zhìdù | Thiết chế chính trị TQ – quốc tế |
| 科学社会主义与国际共产主义运动 | kēxué shèhuì zhǔyì yǔ guójì gòngchǎn zhǔyì yùndòng | Chủ nghĩa xã hội khoa học và chủ nghĩa vận động quốc tế cộng sản |
| 中共党史 | zhōnggòng dǎng shǐ | Lịch sử Đảng Trung Quốc |
| 国际政治 | guójì zhèngzhì | Chính trị quốc tế |
| 国际关系 | guójì guānxì | Quan hệ quốc tế |
| 外交学 | wàijiāo xué | Ngoại giao |
| 中国政府与政治 | zhōngguó zhèngfǔ yǔ zhèngzhì | Chính phủ Trung Quốc và chính trị |
| 政治社会学 | zhèngzhì shèhuì xué | Chính trị xã hội học |
| 社会学 | shèhuì xué | Xã hội học |
| 人口学 | rénkǒu xué | Nhân khẩu học |
| 人类学 | rénlèi xué | Nhân học |
| 民族学 | mínzú xué | Dân tộc học |
| 马克思主义理论 | mǎkèsī zhǔyì lǐlùn | Lý luận chủ nghĩa Mác |
| 马克思主义基本原理 | mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐ | Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
| 马克思主义发展史 | mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐ | Lịch sử phát triển chủ nghĩa Mác |
| 国外马克思主义研究 | guówài mǎkèsī zhǔyì yánjiū | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài |
| 思想政治教育 | sīxiǎng zhèngzhì jiàoyù | Giáo dục tư tưởng và chính trị |
| 教育学 | jiàoyù xué | Giáo dục học |
| 课程与教学论 | kèchéng yǔ jiàoxué lùn | Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy |
| 教育技术学 | jiàoyù jìshùxué | Kĩ năng giáo dục |
| 心理学 | xīnlǐxué | Tâm lý học |
| 基础心理学 | jīchǔ xīnlǐ xué | Tâm lý học cơ bản |
| 应用心理学 | yìngyòng xīnlǐ xué | Tâm lý học ứng dụng |
| 体育学 | tǐyù xué | Thể dục |
| 文学 | wénxué | Văn học |
| 中国语言文学 | zhōngguó yǔyán wénxué | Văn học Trung Quốc |
| 语言学及应用语言学 | yǔyán xué jí yìngyòng yǔyán xué | Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
| 汉语言文字学 | hànyǔyán wénzì xué | Văn tự chữ Hán |
| 中国古典文献学 | zhōngguó gǔdiǎn wénxiàn xué | Văn hiến cổ điển Trung Quốc |
| 中国古代文学 | zhōngguó gǔdài wénxué | Văn học cổ đại Trung Quốc |
| 中国现当代文学 | zhōngguó xiàn dāngdài wénxué | Văn học Trung Quốc hiện đại – đương đại |
| 比较文学与世界文学 | bǐjiào wénxué yǔ shìjiè wénxué | So sánh văn học Trung Quốc và văn học thế giới |
| 汉语发展史 | hànyǔ fāzhǎn shǐ | Lịch sử phát triển tiếng Hán |
| 戏剧影视文学 | xìjù yǐngshì wénxué | Văn học phim truyền hình và điện ảnh |
| 对外汉语教学 | duìwài hàn yǔ jiàoxué | Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài |
| 外国语言文学 | wàiguó yǔyán wénxué | Văn học ngôn ngữ nước ngoài |
| 外国语言学与应用语言学 | wàiguó yǔyán xué yǔ yìngyòng yǔyán xué | Ngôn ngữ học nước ngoài và ngôn ngữ học ứng dụng |
| 新闻传播学 | xīnwén chuánbò xué | Báo chí và truyền thông học |
| 新闻学 | xīnwén xué | Báo chí |
| 传播学 | chuánbò xué | Truyền thông |
| 艺术学 | yìshùxué | Nghệ thuật học |
| 美术学 | měishùxué | Mỹ thuật học |
| 戏剧戏曲学 | xìjù xìqǔ xué | Hí kịch học |
| 电影学 | diànyǐng xué | Điện ảnh học |
| 历史学 | lìshǐ xué | Lịch sử học |
| 考古学及博物馆学 | kǎogǔ xué jí bówùguǎn xué | Khảo cổ học và bảo tàng học |
| 专门史 | zhuānmén shǐ | Lịch sử chuyên môn |
| 中国古代史 | zhōngguó gǔdài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cổ đại |
| 中国近现代史 | zhōngguójìn xiàndài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cận đại |
| 世界史 | shìjiè shǐ | Lịch sử thế giới |
| 国际关系史 | guó jì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
| 边疆学 | biānjiāng xué | Biên cương học |
| 中国思想史 | zhōngguó sīxiǎng shǐ | Lịch sử tư tưởng Trung Quốc |
| 理学 | lǐ xué | Lý học |
| 数学 | shùxué | Toán học |
| 基础数学 | jīchǔ shù xué | Toán học cơ bản |
| 计算数学 | jìsuàn shù xué | Toán học tính toán |
| 概率论与数理统计 | gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjì | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
| 应用数学 | yìngyòng shù xué | Toán học ứng dụng |
| 运筹学与控制论 | yùnchóu xué yǔ kòngzhì lùn | Vận trù học và lý thuyết khống chế |
| 物理学 | wùlǐ xué | Vật lý học |
| 理论物理 | lǐlùn wùlǐ | Lý luận vật lý |
| 粒子物理与原子核物理 | lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐ | Vật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử |
| 原子与分子物理 | yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐ | Vật lý về nguyên tử và phân tử |
| 凝聚态物理 | níngjù tài wùlǐ | Vật lý vật chất ngưng tụ |
| 声学 | shēngxué | Âm học |
| 光学 | guāngxué | Quang học |
| 无线电物理 | wúxiàndiàn wùlǐ | Vật lý vô tuyến |
| 计算物理 | jìsuàn wùlǐ | Vật lý tính toán |
| 软物质物理 | ruǎn wùzhí wùlǐ | Vật lý chất mềm |
| 纳米材料物理 | nàmǐ cáiliào wùlǐ | Vật lý vật liệu nano |
| 应用物理 | yìngyòng wùlǐ | Vật lý ứng dụng |
| 化学 | huàxué | Hóa học |
| 无机化学 | wújī huàxué | Hóa vô cơ |
| 分析化学 | fēnxī huàxué | Hóa học phân tích |
| 有机化学 | yǒujī huàxué | Hóa học hữu cơ |
| 物理化学 | wùlǐ huàxué | Hóa học vật lý |
| 高分子化学与物理 | gāo fēnzǐ huàxué yǔ wùlǐ | Hóa học và Vật lý Polyme |
| 化学生物学 | huàxué shēngwù xué | Hóa học sinh vật học |
| 理论与计算化学 | lǐlùn yǔ jìsuàn huàxué | Lý thuyết và tính toán hóa học |
| 天文学 | tiānwénxué | Thiên văn học |
| 天体物理 | tiāntǐ wùlǐ | Vật lý thiên thể |
| 天体测量与天体力学 | tiāntǐ cèliáng yǔ tiāntǐ lìxué | Phép đo thiên thể và lực của thiên thể |
| 地理学 | dìlǐ xué | Địa lý học |
| 自然地理学 | zìrán dìlǐ xué | Địa lý tự nhiên |
| 人文地理学 | rénwén dìlǐ xué | Địa lý nhân văn |
| 地图学与地理信息系统 | dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒng | Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý |
| 旅游地理与旅游规划 | lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà | Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch |
| 城市与区域规划 | chéngshì yǔ qūyù guīhuà | Quy hoạch khu vực và thành phố |
| 海岸海洋科学 | hǎi’àn hǎiyáng kēxué | Khoa học biển – ven biển |
| 资源环境遥感 | zīyuán huánjìng yáogǎn | Viễn thám tài nguyên môi trường |
| 土地利用与规划 | tǔdì lìyòng yǔ guīhuà | Quy hoạch đất đai |
| 大气科学 | dàqì kēxué | Khoa học khí quyển |
| 气象学 | qìxiàng xué | Khí tượng học |
| 大气物理学与大气环境 | dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìng | Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển |
| 气候系统与气候变化 | qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuà | Hệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu |
| 海洋科学 | hǎiyáng kēxué | Khoa học hải dương |
| 海洋地质 | hǎiyáng dì zhì | Địa chất hải dương |
| 地球物理学 | dìqiú wùlǐ xué | Vật lý học địa cầu |
| 固体地球物理学 | gùtǐ dìqiú wùlǐ xué | Vật lý học chất rắn trái đất |
| 地质学 | dìzhí xué | Địa chất học |
| 矿物学、岩石学、矿床学 | kuàngwù xué, yánshí xué, kuàngchuáng xué | Khoáng vật học, nham thạch học, khoáng sản học |
| 地球化学 | dìqiú huàxué | Hóa học địa cầu |
| 古生物学与地层学 | gǔshēngwù xué yǔ dìcéng xué | Cổ sinh vật học và địa tầng học |
| 构造地质学 | gòuzào dìzhí xué | Cấu tạo địa chất học |
| 第四纪地质学 | dì sì jì dìzhí xué | Địa chất đệ tứ |
| 地质信息学 | dìzhí xìnxī xué | Tin tức địa chất học |
| 海洋地球化学 | hǎiyáng dìqiú huàxué | Hóa học hải dương & địa cầu |
| 能源地质学 | néngyuán dìzhí xué | Địa chất năng lượng |
| 地下水科学 | dìxiàshuǐ kēxué | Khoa học nước ngầm |
| 生物学 | shēngwù xué | Sinh vật học |
| 植物学 | zhíwù xué | Thực vật học |
| 动物学 | dòngwù xué | Động vật học |
| 生理学 | shēnglǐxué | Sinh lý học |
| 遗传学 | yíchuán xué | Di truyền học |
| 生物化学与分子生物学 | shēngwù huàxué yǔ fēnzǐ shēngwù xué | Hóa học sinh vật và phân tử sinh vật học |
| 生物物理学 | shēngwù wùlǐ xué | Sinh vật vật lý học |
| 生态学 | shēngtài xué | Sinh thái học |
| 生物信息学 | shēngwù xìnxī xué | Tin tức sinh vật học |
| 分子免疫学与疾病预防 | fēnzǐ miǎnyì xué yǔ jíbìng yùfáng | Miễn dịch phân tử và phòng bệnh |
| 系统科学 | xìtǒng kēxué | Hệ thống khoa học |
| 系统分析与集成 | xìtǒng fēnxī yǔ jíchéng | Phân tích hệ thống và tích hợp |
| 工学 | gōngxué | Công học |
| 光学工程 | guāngxué gōngchéng | Quang học công trình |
| 材料科学与工程 | cáiliào kēxué yǔ gōngchéng | Vật liệu khoa học và kĩ thuật |
| 材料物理与化学 | cáiliào wùlǐ yǔ huàxué | Vật lý và hóa học vật liệu |
| 材料学 | cáiliào xué | Vật liệu học |
| 动力工程及工程热物理 | dònglì gōngchéng jí gōngchéng rè wùlǐ | Kỹ thuật điện và kỹ thuật nhiệt vật lý |
| 制冷及低温工程 | zhìlěng jí dīwēn gōngchéng | Kỹ thuật làm lạnh và đông lạnh |
| 电子科学与技术 | diànzǐ kēxué yǔ jìshù | Khoa học và công nghệ điện tử |
| 物理电子学 | wùlǐ diànzǐ xué | Điện tử vật lý |
| 电路与系统 | diànlù yǔ xìtǒng | Hệ thống mạch điện |
| 微电子学与固体电子学 | wéi diànzǐ xué yǔ gùtǐ diànzǐ xué | Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn |
| 电磁场与微波技术 | diàncíchǎng yǔ wéibō jìshù | Điện từ trường và công nghệ vi sóng |
| 信息与通讯工程 | xìnxī yǔ tōngxùn gōngchéng | Kĩ thuật thông tin và truyền thông |
| 通信与信息系统 | tōngxìn yǔ xìnxī xìtǒng | Hệ thống thông tin và truyền thông |
| 信号与信息处理 | xìnhào yǔ xìnxī chǔlǐ | Xử lý thông tin và tín hiệu |
| 系统工程 | xìtǒng gōngchéng | Hệ thống công trình |
| 计算机科学与技术 | jìsuànjī kēxué yǔ jìshù | Khoa học và kĩ thuật tính toán |
| 计算机软件与理论 | jìsuànjī ruǎnjiàn yǔ lǐlùn | Lý luận và phần mềm tính toán |
| 计算机应用技术 | jìsuànjī yìngyòng jìshù | Ứng dụng kĩ thuật tính toán |
| 应用软件工程 | yìngyòng ruǎnjiàn gōngchéng | Kĩ thuật ứng dụng phần mềm |
| 建筑学 | jiànzhú xué | Kiến trúc |
| 建筑历史与理论 | jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùn | Lịch sử kiến trúc và lý luận |
| 建筑设计及其理论 | jiànzhú shèjì jí qí lǐlùn | Thiết kế kiến trúc và lý luận |
| 城市规划与设计 | chéngshì guīhuà yǔ shèjì | Thiết kế với quy hoạch thành phố |
| 水利工程 | shuǐlì gōngchéng | Kỹ thuật thủy lợi |
| 水文学及水资源 | shuǐ wénxué jí shuǐ zīyuán | Tài nguyên nước và thủy văn |
| 测绘科学与工程 | cèhuì kēxué yǔ gōngchéng | Khoa học và kĩ thuật đo đạc bản đồ |
| 摄影测量与遥感 | shèyǐng cèliáng yǔ yáogǎn | Đo quang và viễn thám |
| 化学工程与技术 | huàxué gōngchéng yǔ jìshù | Kĩ thuật và công trình hóa học |
| 应用化学 | yìngyòng huàxué | Hóa học ứng dụng |
| 地质资源与地质工程 | dìzhí zīyuán yǔ dìzhí gōngchéng | Tài nguyên và kỹ thuật địa chất |
| 矿产普查与勘探 | kuàngchǎn pǔchá yǔ kāntàn | Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản |
| 地球探测与信息技术 | dìqiú tàncè yǔ xìnxī jìshù | Thăm dò trái đất với công nghệ thông tin |
| 地质工程 | dìzhí gōngchéng | Kỹ thuật địa chất |
| 环境科学与工程 | huánjìng kēxué yǔ gōngchéng | Khoa học và kĩ thuật môi trường |
| 环境科学 | huánjìng kēxué | Khoa học môi trường |
| 环境工程 | huánjìng gōngchéng | Kỹ thuật môi trường |
| 环境安全与健康 | huánjìng ānquán yǔ jiànkāng | An toàn môi trường với sức khỏe |
| 环境规划与管理 | huánjìng guīhuà yù guǎnlǐ | Quy học và quản lý môi trường |
| 环境材料工程 | huánjìng cáiliào gōngchéng | Kỹ thuật vật liệu môi trường |
| 生物医学工程 | shēngwù yīxué gōngchéng | Kỹ thuật y sinh |
| 医学 | yīxué | Y học |
| 基础医学 | jīchǔ yīxué | Y học cơ bản |
| 免疫学 | miǎnyì xué | Khoa miễn dịch |
| 病理学与病理生理学 | bìnglǐxué yǔ bìng lǐ shēnglǐxué | Bệnh lý và sinh lý |
| 临床医学 | línchuáng yīxué | Y học lâm sàng |
| 内科学 | nèikēxué | Khoa ngoại |
| 儿科学 | ér kēxué | Khoa nhi |
| 神经病学 | shénjīngbìng xué | Khoa thần kinh |
| 精神病与精神卫生学 | jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xué | Tâm thần và vệ sinh tâm thần |
| 影像医学与核医学 | yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxué | Y học hình ảnh và y học hạt nhân |
| 临床检验诊断学 | línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xué | Chẩn đoán lâm sàng |
| 外科学 | wài kēxué | Khoa ngoại |
| 妇产科学 | fù chǎn kēxué | Khoa phụ sản |
| 眼科学 | yǎn kēxué | Khoa mắt |
| 耳鼻咽喉科学 | ěrbí yānhóu kē xué | Tai – mũi – họng |
| 肿瘤学 | zhǒngliú xué | Ung thư học |
| 麻醉学 | mázuì xué | Khoa gây mê |
| 急诊医学 | jízhěn yīxué | Y học cấp cứu |
| 口腔医学 | kǒuqiāng yīxué | Y học khoang miệng |
| 口腔临床医学 | kǒuqiāng línchuáng yīxué | Khoa miệng y học lâm sàng |
| 药学 | yàoxué | Dược học |
| 药物化学 | yàowù huàxué | Hóa dược |
| 药剂学 | yàojì xué | Điều chế thuốc |
| 微生物与生化药学 | wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxué | Vi sinh vật và thuốc sinh hóa |
| 药理学 | yàolǐ xué | Dược lý học |
| 管理学 | guǎnlǐ xué | Quản lý học |
| 信息管理工程 | xìnxī guǎnlǐ gōngchéng | Kĩ thuật quản lý thông tin |
| 工商管理 | gōngshāng guǎnlǐ | Quản trị kinh doanh |
| 会计学 | kuàijì xué | Kế toán |
| 企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản trị doanh nghiệp |
| 技术经济及管理 | jìshù jīngjì jí guǎnlǐ | Kinh tế kĩ thuật và quản lý |
| 人力资源管理 | rénlì zīyuán guǎnlǐ | Quản trị nhân sự |
| 公共管理学 | gōnggòng guǎnlǐ xué | Quản lý hành chính công |
| 行政管理 | xíngzhèng guǎnlǐ | Quản lý hành chính |
| 教育经济与管理 | jiàoyù jīngjì yù guǎnlǐ | Kinh tế giáo dục và quản lý |
| 社会保障 | shèhuì bǎozhàng | An sinh xã hội |
| 土地资源管理 | tǔdì zīyuán guǎnlǐ | Quản lý tài nguyên đất đai |
| 图书馆、情报与档案管理 | túshū guǎn, qíngbào yǔ dǎng’àn guǎnlǐ | Quản lý thư viện, lưu trữ và tình báo |
| 图书馆学 | túshū guǎn xué | Khoa học thư viện |
| 情报学 | qíngbào xué | Tình báo học |
| 档案学 | dǎng’àn xué | Lưu trữ học |
| 信息资源管理 | xìnxī zīyuán guǎnlǐ | Quản lý thông tin tài nguyên |
| 编辑出版学 | biānjí chūbǎn xué | Biên tập xuất bản |
Bạn đang học Môn gì – Hỏi như thế nào?
A: 你明天要上什么课?
Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?
Ngày mai cậu học môn gì?
B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。
Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué.
Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài.
A: 听起来挺有意思的。我也想学。
Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué.
Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học.
B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!
Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!
Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó!
A: 真的吗?那明天我一定来!
Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái!
Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến!
B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。
Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.
Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé.
A: 谢谢你!
Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cậu!

