Thuật ngữ về các thần tượng Trung Quốc

       Giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung là nội dung quen thuộc với những ai đã và đang yêu mến, ngưỡng mộ giới nghệ sĩ Trung Hoa. Ai rồi cũng sẽ có một thần tượng của riêng mình, vậy làm thế nào để giới thiệu thần tượng bằng tiếng Trung một cách ngắn gọn nhưng vẫn để lại ấn tượng sâu sắc? Điều này cũng không phải chuyện dễ dàng nhưng hãy để chúng tôi mách bạn. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc tất tần tật về cách giới thiệu tên, tuổi, sở thích… của thần tượng bằng tiếng Trung. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung về các minh tinh nổi tiếng trên mạng

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Dịch Dương Thiên Tỷ 易烊千玺 Yìyáng Qiānxǐ
2 Chu Nhất Long 朱一龙 Zhū Yīlóng
3 Vương Tuấn Khải 王俊凯 Wáng Jùnkǎi
4 Vương Nguyên 王源 Wáng Yuán
5 Ngô Diệc Phàm 吴亦凡 Wú Yìfán
6 Địch Lệ Nhiệt Ba 迪丽热巴 Dílìrèbā
7 Dương Mịch 杨幂 Yáng mì
8 Triệu Lệ Dĩnh 赵丽颖 Zhào Lìyǐng
9 Trịnh Sảng 郑爽 Zhèng Shuǎng
10 Quan Hiểu Đồng 关晓彤 Guān Xiǎotóng

Idol tiếng Trung là gì?

Một số từ vựng về showwbiz trong tiếng Trung như:

艺人 /yìrén/:nghệ sĩ

爱逗/偶像 /àidòu, ǒuxiàng/: idol, thần tượng

Bên cạnh đó, chúng tôi mách bạn những từ vưng cần thiết, liên quan đến thần tượng, giới giải trí Trung Quốc để bạn có thể giới thiệu về người mình hâm mộ một cách thật ấn tượng.

Từ vựng về Cbiz trong tiếng Trung

媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.

娱乐公司 /yúlègōngsī/: Công ty truyền thông.

媒体采访 /méitǐ cǎifǎng/: Phỏng vấn truyền thông.

发布会 /fābù huì/: Họp báo.

爱逗公司 /àidòu gōngsī/: Công ty quản lý idol.

绯闻 /fēiwén/: Scandal.

狗仔队 /gǒuzǎiduì/: Paparazi.

管理员 /guǎnlǐyuán/: Người quản lý.

明星 /míngxīng/: Minh tinh, ngôi sao.

Từ vựng phổ biến về giới giải trí Trung Quốc

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.

记者 /jìzhě/: Phóng viên.

主持人 /zhǔchírén/: MC.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.

小鲜肉 /xiǎoxiānròu/: Tiểu thịt tươi.

小花旦 /xiǎohuādàn/: Tiểu hoa đán.

Từ vựng tiếng Trung thông dụng về showbiz

女神 /nǚshén/: Nữ thần.

男神 /nánshén/: Nam thần.

国民大神 /guómíndàshén/: Đại thần quốc dân.

舞台 /wǔtái/: Sân khấu.

粉丝 /fěnsī/: Người hâm mộ.

黑粉 /hēifěn/: Anti fan.

狂粉 /kuángfěn/: Fan cuồng

排行榜 /páihángbǎng/: Bảng xếp hạng.

走红 /zǒuhóng/: Nổi tiếng.

化妆师 /huàzhuāngshī/: Stylist.

演唱会 /yǎnchànghuì/: Concert.

观众 /guānzhòng/: Khán giả.

受宠 /shòuchǒng/: Được yêu mến.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *