Chủ đề về các vị trí trong bộ máy Nhà nước-Trung ương
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Trung Ương
Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam: 越南共产党中央委员会
Bộ Chính trị: 政治局
Ban bí thư: 书记处
Tổng bí thư: 总书记Quốc Hội: 国会
Mặt trận Tổ quốc: 祖国阵线
Chính phủ: 政府
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam: 越南胡志明共产主义青年团
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam: 越南胡志明共产主义青年团中央委员会(简称:越南胡志明共青团中央)
Bí thư thứ nhất: 第一书记
Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư): 书记处书记
Bí Thư BCH Trung Ương Đảng (Thành viên trong Ban bí thư): 中央书记处书记
Bí thư thường trực: 常务书记
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Hội, Ban
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 越南残疾人和孤儿保护协会 yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 越南红十字协会 yuènán hóngshízi xiéhuì
Hội khuyến học Việt Nam 越南劝学会 yuènán quàn xué huì
Hội Người cao tuổi Việt Nam 越南高龄人协会 yuènán gāolíngrén xiéhuì
Hội người Mù Việt Nam 越南盲人协会 yuènán mángrén xiéhuì
Hội phật giáo Việt Nam 越南佛教协会 yuènán fójiào xiéhuì
Uỷ ban Ðoàn kết công giáo Việt Nam 越南天主教团结委员会 yuènán tiānzhǔjiào tuánjié wěiyuánhuì
Hội Cựu chiến binh tỉnh, thành phố 省老战友协会,市老战友协会 shěnglǎo zhànyòu xiéhuì , shì lǎo zhàn yòu xiéhuì
Hội Nông dân tỉnh, thành phố 省农民协会,市农民协会 shěng nóngmín xiéhuì , shìmín zú xiéhuì
Hội Phụ nữ tỉnh, thành phố 省妇女协会,市妇女协会 shěngfùnǚ xiéhuì , shì fùnǚ xiéhuì
Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố 省劳动联合会,市劳动联合会 shěngláodòng liánhéhuì , shìláodòng liánhéhuì
Ban Dân tộc và Miền núi 民族与山区委员会 mínzú yǔ shānqū wěiyuánhuì
Ban Tôn giáo Chính quyền 政府宗教委员会 zhèngfǔzōngjiào wěiyuánhuì
Ban Tổ chức chính quyền 政府组织部 zhèngfǔ zǔzhībù
Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân 人民议会和人民委员会办公厅 rénmínyìhuì hé rénmín wěiyuánhuì bàngōngtīng
Toà án Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民法院,市级人民法院 shěngjírénmín fǎyuàn , shìjírénmín fǎyuàn
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民检察院,市级人民检察院 shěngjírénmín jiǎnchá yuàn , shìjírénmín jiǎncháyuàn
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Sở
Sở Công nghiệp 工业厅gōngyè tīng
Sở Du lịch 旅游厅 lǚ yóu tīng
Sở Ðịa chính 地政厅 dìzhèng tīng
Sở Giáo dục và Ðào tạo 教育培训厅 jiàoyù péiyùntīng
Sở Giao thông vận tải 交通运输厅 jiāotōngyùnshū tīng
Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường 科学技术与环境厅 kēxuéjìshù yǔ huánjìngtīng
Sở Kế hoạch và Ðầu tư 计划投资厅 jìhuàtóuzītīng
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 劳动、伤残军人与社会保障厅 láodòng , shāngcánjūnrén yǔ shèhuìbǎozhàng tīng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 农业与农村发展厅 nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎntīng
Sở Ngoại vụ 外事厅,外事办(公室)wàishì tīng , wàishìbàn ( gōngshì )
Sở Tài chính 财政厅cáizhèng wùjià tīng
Sở Thương mại 商务厅 shāngwù tīng
Sở Tư pháp 司法厅 sī fǎ tīng
Sở Văn hoá-Thông tin 文化通讯厅 wénhuà tōngxùn tīng
Sở Xây dựng 建设厅 jiànshè tīng
Sở Y tế 卫生厅 wèishēng tīng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố 省级军事指挥部,市级军事指挥部 shěngjíjūnshì zhǐhuībù , shìjíjūnshì zhǐhuībù
Công an tỉnh (thành phố) 省公安厅,市公安局 shěnggōngāntīng , shìgōngānjú
Thanh tra tỉnh, thành phố 省监察厅,市监察局 shěngjiānchátīng , shìjiānchá tīng
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố 省人口、家庭与儿童委员会,市人口、家庭与儿童委员会 shěngrén kǒu , jiātíng yǔ ér tóng wěiyuántīng , shì rén kǒu , jiātíng yǔ értóng wěiyuánhuì
Bảo hiểm Xã hội tỉnh, thành phố 省社会保险委员会,市社会保险委员会 shěngshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì , shìshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì
Bưu điện tỉnh, thành phố 省邮电局,市邮电局 shěngyóudiàn jú , shì yóu diàn jú
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Cục
Cục Thống kê 统计局 tǒngjì jú
Chi cục kiểm lâm 森林监察分局 sēnlín jiānchá fēnjú
Cục thuế 税务局 shuìwù jú
Ðài Phát thanh, Truyền hình tỉnh, thành phố 省广播电视台,市广播电视台 shěngguǎngbō diànshì tái , shìguǎngbō diànshì tái
Hải quan tỉnh, thành phố 省海关,市海关 shěnghǎiguān ,shìhǎiguān
Kho bạc Nhà nước 国家金库 guójiā jīn kù
Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố 省国家银行,市国家银行 shěngguójiā yínháng , shìguójiā yínháng
Tổng cục Du lịch Việt Nam: 越南旅游总局
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam: 越南标准质量局
Tổng cục Thống kê Việt Nam: 越南统计总局
Tổng cục Hải quan Việt Nam: 越南海关总局
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Ban
Ban Cán sự Ðảng các trường đại học và cao đẳng 大专院校党组织干部委员会 dàzhuānyuànxiào dǎngzǔzhī gànbù wěiyuán huì
Ban Dân vận 人民宣传委员会 rénmín xuānchuán wěiyuánhuì
Ban Kiểm tra Ðảng 党纪律检查委员会 dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì
Ban Tài chính-Quản trị 金融管理委员会 jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì
Ban Tổ chức Ðảng 党组织部 dǎngzǔzhī bù
Ban Tuyên giáo 宣教委员会 xuānjiào wěiyuánhuì
Văn phòng tỉnh uỷ, thành uỷ 省委办公厅,市委办公厅 shěngwěi bàn gōngtīng , shì wěi bàn gōngtīng
Tiếng Trung Về Các Cơ Quan Nhà Nước – Bộ
Bộ Ngoại giao: 外交部
Bộ Quốc phòng: 国防部
Bộ Công An: 公安部
Bộ Kế hoạch đầu tư: 计划投资部
Bộ Tài chính: 财政部
Bộ Thương mại: 贸易部
Bộ Văn hoá thông tin: 文化通信部
Bộ Giáo dục và đào tạo: 教育培训部
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 农业与农村发展部
Bộ Giao thông vận tải: 交通运输部
Bộ Xây dựng: 建设部
Bộ Công nghiệp: 工业部
Bộ Thuỷ sản: 水产部
Bộ Khoa học công nghệ: 科学技术部
Bộ Tài nguyên môi trường: 资源环境部
Bộ Bưu chính viễn thông: 越南邮政通讯部
Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam : 越南劳动荣军与社会事务部
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Chính trị
以。。。为代表/核心 | yǐ … wéi dài biǎo / hē xīn | lấy … làm đại biểu / trọng tâm |
在。。。领导/指引/前提下 | Zài… Lǐngdǎo/zhǐyǐn/qiántí xià | dưới sự lãnh đạo, chỉ dẫn, tiền đề …. |
把。。。同。。。结合起来 | Bǎ… Tóng… Jiéhé qǐlái | lấy … kết hợp lại |
目标/任务是。。。 | Mù biāo / rèn wù shì… | mục tiêu, nhiệm vụ là…. |
是保证/关键/重要内容/首要问题: | shì bǎo zhèng / guān jiàn / zhòng yào nèi róng / shǒu yào wèn tí | shì bǎo zhèng / guān jiàn / zhòng yào nèi róng / shǒu yào wèn tí |
精神文明 | Jīng shén wén míng | nền văn minh tinh thần |
带领 | Dài lǐng | dẫn dắt, lãnh đạo |
奋发图强 | Fèn fā tú qiáng | làm việc chăm chỉ |
开放 | Kāi fàng | mở cửa |
基本点 | Jīběn diǎn | điểm cơ bản |
有机地 | yǒu jī de | hữu cơ |
切实 | Qiè shí | thiết thực, thực sự |
局面 | Jú miàn | cục diện |
举世 | Jǔ shì | rộng khắp |
举世瞩目 | jǔ shì zhǔ mù | cả thế giới phải nhìn vào |
行之有效 | Xíng zhī yǒu xiào | có hiệu lực |
一系列 | Yī xìliè | hàng loạt |
论断 | lùn duàn | nhận định |
同步 | Tóng bù | đồng bộ |
步骤 | bù zhòu | các bước |
国情 | Guó qíng | tình hình, điều kiện trong nước |
舆论 | yú lùn | dư luận |