Giải nghĩa cách sử dụng 一点儿 và 有点儿
一点儿 /Yīdiǎnr: một chút, một ít
Cách sử dụng: Từ chỉ số lượng, biểu thị số lượng rất ít hoặc trình độ không cao
Lưu ý: “一” có lúc có thể lược bỏ
Ví dụ:
我会说一点儿汉语。
Wǒ huì shuō yīdiǎnr hànyǔ.
Tôi biết nói tiếng Hán.
我想买个大点儿的电视。
Wǒ xiǎng mǎi gè dà diǎnr de diànshì.
Tôi muốn mua một cái tivi to hơn chút.
有点儿 /Yǒudiǎnr: có chút, hơi
Cách sử dụng: Phó từ chỉ trình độ, biểu thị trình độ không cao hoặc số lượng không nhiều. Thường dùng trong việc thể hiện những việc không như ý muốn
Ví dụ:
我有点儿累了。
Wǒ yǒudiǎnr lèile.
Tôi hơi mệt rồi.
台风有点儿大。
Táifēng yǒudiǎnr dà.
Bão có chút lớn.
Phân biệt cách sử dụng 一点儿 và 有点儿
一点儿 | 有点儿 | |
Loại từ | Số từ | Phó từ |
Cách sử dụng | Có thể đứng trước danh từ, cũng có thể đứng sau hình dung từ | Có thể đứng trước hình dung từ hoặc động từThường dùng để thể hiện những sự việc không như mong muốn hoặc biểu đạt sự bất mãn. |
Ví dụ | 我去商店买了一点儿东西。Wǒ qù shāngdiàn mǎile yīdiǎnr dōngxī.Tôi đi cửa hàng mua một chút đồ.
天黑了,你路上开车小心一点儿。 Tiān hēile, nǐ lùshàng kāichē xiǎoxīn yīdiǎnr. Trời tối rồi, anh đi đường lái xe cẩn thận chút nhé. |
我今天有点儿兴奋。Wǒ jīntiān yǒudiǎnr xīngfèn.Hôm nay tôi có chút hưng phấn.
空调是不是坏了?有点儿热!Kòngtiáo shì bùshì huàile? Yǒudiǎn er rè! Có phải điều hòa hỏng rồi không? Hơi nóng! |