Trong cuộc sống không tránh khỏi những thời điểm thử thách và khó khăn với mỗi người. Khi ấy, những lời động viên, khích lệ là nguồn cổ vũ tinh thần không hề nhỏ giúp chúng ta vững bước vượt qua chướng ngại vật. Cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu những mẫu câu động viên thông dụng trong tiếng Trung nhé!
MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG
1. 加油!
Jiāyóu!
Cố lên!
2. 没问题!
Méi wèntí!
Không sao đâu!
3. 辛苦你了。
Xīnkǔ nǐle.
Vất vả cho anh rồi.
4. 没必要再想 。
Méi bìyào zài xiǎng.
Đừng nghĩ thêm nữa.
5. 加油! 你可以的!
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!
Cố lên! Bạn làm được mà!
6. 不要着急,一切都会好的 。
Bùyào zhāojí, yīqiè dūhuì hǎo de.
Đừng lo lắng, mọi việc sẽ tốt thôi.
7. 别紧张 。
Bié jǐnzhāng.
Đừng căng thẳng.
8. 别担心 。
Bié dānxīn.
Đừng lo lắng.
9. 别担心总会有办法的 。
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.
Đừng lo lắng, sẽ có cách
10. 别灰心 。
Bié huīxīn.
Đừng nản lòng.
11. 好做到了!
hǎo zuò dàole!
Bạn làm được rồi!
12. 相信你能行 。
Xiāngxìn nǐ néng xíng.
Tin rằng bạn có thể.
13. 不管怎样我都支持你 。
Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.
Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
14. 我100%支持你 。
Wǒ 100%zhīchí nǐ.
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
15. 坚持住 。
Jiānchí zhù.
Hãy kiên trì nhé!
16. 真为你骄傲!
Zhēn wèi nǐ jiāo’ào!
Thật tự hào về bạn!
17. 一切皆有可能 。
Yīqiè jiē yǒu kěnéng.
Mọi thứ đều có thể
18. 倒不妨试试 。
Dào bùfáng shì shì.
Đừng ngại thử xem!
19. 算上我 。
Suàn shàng wǒ
Hãy tin ở tôi!
20. 赶快开始吧 。
Gǎnkuài kāishǐ ba.
Mau bắt tay vào thôi!
21. 继续保持 。
Jìxù bǎochí.
Hãy cứ duy trì như vậy!
22. 相信自己 。
Xiāngxìn zìjǐ.
Hãy tin vào bản thân
23. 值得一试 。
Zhídé yī shì.
Đáng để thử!
24. 你先休息吧!
Nǐ xiān xiūxí ba!
Bạn nghỉ ngơi đi!
25. 我100%支持你 。
Wǒ 100%zhīchí nǐ.
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
26. 我会一直在这里支持你、鼓励你 。
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.
Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn
27. 不管发生什么都不要气馁 。
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.
Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng
28. 不管怎样我都支持你 。
Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.
Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn
29. 经一事,长一智 。
Jīng yīshì, zhǎng yī zhì.
Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn.
30. 现在知道也不晚呀 。
Xiàn zài zhī dào yě bù wǎn yā.
Bây giờ biết cũng không quá muộn.
31. 反正你又不会失去什么!
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!
Dù sao bạn cũng không mất gì!
MỘT SỐ MẪU CÂU KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN KHÁC
1. 这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极,一切都很棒 。
Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng.
Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì mọi việc đều tuyệt vời.
2. 胜利永远来自强者,永远不会与那些没有意志的人牵手 。
Shènglì yǒngyuǎn láizì qiáng zhě, yǒngyuǎn bù huì yǔ nàxiē méiyǒu yìzhì de rén qiānshǒu.
Chiến thắng luôn đến với những kẻ mạnh và không bao giờ nắm tay với những người không có ý chí.
3. 有时候你会被允许坠入爱河,所以那时大声喊叫,大声喊叫 。
Yǒu shíhòu nǐ huì bèi yǔnxǔ zhuì rù àihé, suǒyǐ nà shí dàshēng hǎnjiào, dàshēng hǎnjiào.
Có những thời điểm bạn được phép yêu đuối vậy hãy khóc thật to và hét thật lớn ở thời điểm đó.
4. 一个人除非自己有信心,否则无法带给别人信心 。
Yīgè rén chúfēi zìjǐ yǒu xìnxīn, fǒuzé wúfǎ dài gěi biérén xìnxīn.
Một người không thể mang lại sự tự tin cho người khác trừ khi anh ta có tự tin.
5. 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱。
Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò.
Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ.
XEM NGAY: Cách sử dụng của 等 trong tiếng Trung