Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. “Điện tử” trong tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử thông dụng
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện thông dụng gồm những thiết bị chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện gần gũi với cuộc sống và được chúng ta sử dụng hàng ngày.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Điện thoại 3G | 3G shǒu jī | 3G手机 |
2 | Điện thoại cố định | gù dìng diàn huà | 固定电话 |
3 | Điện thoại di động | shǒu jī | 手机 |
4 | Điện thoại di động dạng thanh | zhí bǎn shǒu jī | 直板手机 |
5 | Điện thoại di động nắp bật | fān bǎn shǒu jī | 翻版手机 |
6 | Điện thoại di động nắp trượt | huá gài shǒu jī | 滑盖手机 |
7 | Điện thoại di động sản xuất trong nước | guó chǎn shǒu jī | 国产手机 |
8 | Điện thoại Iphone | píng guǒ shǒu jī | 苹果手机 |
9 | Điện thoại thông minh | zhì néng shǒu jī | 智能手机 |
10 | Đĩa cứng, máy nghe nhạc | yìng pán, wǎng luò bò fàng qì | 硬盘、网络播放器 |
11 | Máy ảnh kỹ thuật số | shùmǎ shè xiàng tóu | 数码摄像头 |
12 | Máy ảnh số | shùmǎ xiàng jī | 数码相机 |
13 | Máy chơi điện tử đĩa cầm tay | biàn xié shì DVD yóuxì jī | 便携式DVD游戏机 |
14 | Máy nhắn tin | xiǎo líng tōng | 小灵通 |
15 | Máy quay video | shè xiàng jī | 摄像机 |
16 | Máy tính bảng | píngbǎn diàn nǎo | 平板电脑 |
17 | Máy tính xách tay | bǐ jì běn diàn nǎo | 笔记本电脑 |
18 | Máy tính xách tay và phụ kiện | bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn | 笔记本电脑及配件 |
19 | Wi-fi | wú xiàn bǎo zhēn | 无线保真 |
20 | Thiết bị kiểm tra mạng | wǎng luò cè shì shè bèi | 网络测试设备 |
21 | Thiết bị mạng | wǎng luò shè bèi | 网络设备 |
Tiếng Trung chuyên ngành điện tử – linh kiện điện tử (nói chung)
Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn bao gồm các từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Sản phẩm kỹ thuật số | shùmǎ chǎnpǐn | 数码产品 |
2 | Bộ đàm | duì jiǎng jī | 对讲机 |
3 | Bo mạch chủ | zhǔ bǎn | 主板 |
4 | Bộ nhớ trong (RAM) | nèicún | 内存 |
5 | Bộ nhớ ngoài | wài cún | 外存 |
6 | CPU | bǐ jì běn | 笔记本 |
7 | Ổ cứng | yìng pán | 硬盘 |
8 | Ổ cứng cố định | gùtài yìng pán | 固态硬盘 |
9 | Ổ đĩa mềm | Ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū | 软磁盘驱动器、软驱 |
10 | Modem | wǎng luò jiāo huàn jī | 网络交换机 |
11 | Tường lửa | fáng huǒ qiáng | 防火墙 |
12 | USB | U pán | U盘 |
13 | Bluetooth | lányá jìshù | 蓝牙技术 |
14 | Bộ phát wifi | zhōng jì qì | 中继器 |
15 | Các thiết bị mạng khác | qítā wǎng luò shè bèi | 其他网络设备 |
16 | Cáp quang | guāng xiān shè bèi | 光纤设备 |
17 | Card hình màn hình | xiǎn kǎ | 显卡 |
18 | Chuột quang | guāng diàn shǔ biāo | 光电鼠标 |
19 | Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (Roaming) | màn yóu | 漫游 |
20 | Đồ dùng máy tính | diàn nǎo xiāngguān yòngpǐn | 电脑相关用品 |
21 | Giao thức ứng dụng không dây (WAP) | wú xiàn yìngyòng xiéyì | 无线应用协议 |
22 | Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS) | tōngyòng fēnzǔ wú xiàn yèwù | 通用分组无线业务 |
23 | Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | quánqiú dìngwèi xìtǒng | 全球定位系统 |
24 | Khung ảnh kỹ thuật số | shùmǎ xiàng kuāng | 数码相框 |
25 | Lưu trữ mạng | wǎng luò cún chú | 网络存储 |
26 | Màn hình CRT | CRT xiǎn shì qì | CRT显示器 |
27 | Màn hình LCD | yè jīng xiǎn shì qì | 液晶显示器 |
28 | Mạng không dây | wú xiàn wǎng luò | 无线网络 |
29 | Mạng Kỹ thuật | wǎng luògōng chéng | 网络工程 |
30 | Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) | duō méi tǐ xìn xī fúwù | 多媒体信息服务 |
31 | Modem | wǎng luò jiāo huàn jī | 网络交换机 |
32 | Ổ cứng di động | yí dòng yìng pán | 移动硬盘 |
33 | Ổ cứng laptop | bǐ jì běn yìng pán | 笔记本硬盘 |
34 | Phụ kiện điện thoại di động | shǒu jī pèi jiàn | 手机配件 |
35 | Phụ kiện máy tính | diàn nǎo pèi jiàn | 电脑配件 |
36 | Pin laptop | bǐ jì běn diàn chí | 笔记本电池 |
37 | RAM laptop | bǐ jì běn nèi cún | 笔记本内存 |
38 | SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) | duǎn xìn fúwù | 短信服务 |
39 | Thẻ điện thoại | diàn huàkǎ | 电话卡 |
Tiếng Trung linh kiện máy tính cần thiết trong chuyên ngành điện tử
Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, những từ vựng có liên quan đến linh kiện máy tính cũng vô cùng cần thiết cho những người có nhu cầu học tiếng Trung đi làm chuyên ngành điện tử.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Sản phẩm kỹ thuật số | Shùmǎ chǎnpǐn | 数码产品 |
2 | Máy tính xách tay và phụ kiện | Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn | 笔记本电脑及配件 |
3 | Phụ kiện máy tính | Diànnǎo pèijiàn | 电脑配件 |
4 | Ổ cứng laptop | Bǐjìběn yìngpán | 笔记本硬盘 |
5 | RAM laptop | Bǐjìběn nèicún | 笔记本内存 |
6 | Bộ đàm | Duìjiǎngjī | 对讲机 |
7 | Khe cắm USB | Tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu | 通用串行总线端口 |
8 | Đĩa cứng | Yìngpán | 硬盘 |
9 | CPU bộ nhớ trong | CPU nèicún | CPU内存 |
10 | Bo mạch chủ | Zhǔbǎn | 主板 |
11 | Modem | wǎngluò jiāohuànjī | 网络交换机 |
12 | Đĩa cứng, máy nghe nhạc | Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì | 硬盘、网络播放器 |
13 | Ổ đĩa CD | Guāngqū | 光驱 |
14 | Ổ cứng di động | Yídòng yìngpán | 移动硬盘 |
15 | Pin laptop | Bǐjìběn diànchí | 笔记本电池 |
16 | Màn hình LCD | Yèjīng xiǎnshìqì | 液晶显示器 |
17 | Màn hình CRT | CRT xiǎnshìqì | CRT显示器 |
18 | Card hình màn hình | Xiǎnkǎ | 显卡 |
19 | DVD-ROM | Gāo mìdù zhǐ dú guāngpán | 高密度只读光盘 |
20 | Dung lượng thanh ghi | Jìcúnqì róngliàng | 寄存器容量 |
21 | Dung lượng bộ nhớ | Cúnchú liàng | 存储量 |
22 | Đĩa VCD, đĩa hình | Shìpín yāsuō guāng pán | 视频压缩光盘 |
23 | Đĩa từ | Cípán | 磁盘 |
24 | Đĩa mềm | Ruǎn cípán, ruǎnpán | 软磁盘、软盘 |
25 | Đĩa DVD | Shùzì shìpán, shùzì | 数字视盘、数字 |
26 | Đĩa cứng | Yìngcípán, yìngpán | 硬磁盘、硬盘 |
27 | Địa chỉ | Dìzhǐ | 地址 |
28 | Đĩa CD-RW | Kě chóng xiě guāngpán | 可重写光盘 |
29 | Đĩa CD-R | Kě lù guāngpán | 可录光盘 |
30 | Đĩa CD, đĩa compact | Guāngpán, guāngdié | 光盘、光碟 |
31 | Đầu đọc thẻ nhớ | Dú kǎ qì | 读卡器 |
32 | Đầu cắm USB | Tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu | 通用串行总线接口 |
33 | Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu | Shùjùkù | 数据库 |
34 | CD-ROM | Zhǐ dú guāngpán | 只读光盘 |
35 | Card, thẻ | Kǎpiàn | 卡片 |
36 | Card mạng | Wǎngkǎ | 网卡 |
37 | Card màn hình | Shìpín kǎ | 视频卡 |
38 | Card âm thanh | Shēngkǎ | 声卡 |
39 | Cáp điện máy tính | Jì suàn jī diànlǎn | 计算机电缆 |
40 | Bộ xử lý văn bản | Wénzì xìnxī chǔlǐ jī | 文字信息处理机 |
41 | Bộ xử lý trung tâm (CPU) | Zhōngyāng chǔlǐ qì | 中央处理器 |
42 | Bộ vi xử lý | Wéi chǔlǐ jī | 微处理机 |
43 | Bộ nhớ đĩa từ | Cípán cúnchú zhuāngzhì | 磁盘存储装置 |
44 | Bộ nhớ cực nhanh (flash memory) | Shǎncún | 闪存 |
45 | Bộ nhớ | Cúnchúqì | 存储器 |
46 | Bộ nguồn liên tục (UPS) | Bù jiànduàn diànyuán | 不间断电源 |
47 | Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu | Shùjù jí | 数据集 |
48 | Bộ điều khiển | Kòngzhì qì | 控制器 |
49 | Bộ chỉ thị hoạt động | Cāozuò zhǐshì qì | 操作指示器 |
50 | Bộ chỉ báo lỗi | Wùchā zhǐshì qì | 误差指示器 |
51 | Biến đổi thông tin | Xìnxī biànhuàn | 信息变换 |
52 | Biến đổi mã, chuyển đổi mã | Dàimǎ zhuǎnhuàn | 代码转换 |
53 | Bandwidth (Bảng thông) | Dàikuān | 带宽 |
54 | Con chuột | Shǔbiāo | 鼠标 |
55 | Chuột cố định | Gùtài shǔbiāo | 固态鼠标 |
56 | Chuột quang | Guāngdiàn shǔbiāo | 光电鼠标 |
57 | Thiết bị mạng | Wǎngluò shèbèi | 网络设备 |
58 | Thiết bị kiểm tra mạng | Wǎngluò cèshì shèbèi | 网络测试设备 |
59 | Mạng không dây | Wúxiàn wǎngluò | 无线网络 |
60 | Lưu trữ mạng | Wǎngluò cúnchú | 网络存储 |
61 | Mạng Kỹ thuật | Wǎngluò gōngchéng | 网络工程 |
62 | Cáp quang | Guāngxiān shèbèi | 光纤设备 |
63 | Tường lửa | Fánghuǒqiáng | 防火墙 |
64 | Bộ phát wifi | Zhōng jì qì | 中继器 |
65 | Nguồn điện | Diànyuán | 电源 |
66 | Người làm công tác máy tính | Jìsuànjī gōng zuò zhě | 计算机工作者 |
67 | Máy chủ | Zhǔjī | 主机 |
68 | Lưu giữ thông tin | Xìnxī cúnchú | 信息存储 |
69 | Lượng thông tin | Xìnxī liàng | 信息量 |
70 | Loa | Yáng shēng qì, lǎbā | 扬声器、喇叭 |
71 | Lệnh | Zhǐlìng | 指令 |
72 | Lên mạng | Shàng wǎng | 上网 |
73 | Lập trình | Chéngxù shèjì | 程序设计 |
74 | Ký tự | Zìfú | 字符 |
75 | Ký hiệu phần trăm | Bǎi fēn bǐ fúhào | 百分比符号 |
76 | Kiến thức máy tính | Jì suàn jī zhīshì | 计算机知识 |
77 | Khoa học máy tính | Jìsuàn jī kēxué | 计算机科学 |
78 | Hợp ngữ | Huìbiān yǔyán | 汇编语言 |
79 | PDA (Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) | Gèrén shùzì zhùlǐ | 个人数字助理 |
80 | Máy vô tuyến (Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa) | Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) | 内部通话系统(对讲机) |
81 | Hệ thống thông tin | Xìnxī xìtǒng | 信息系统 |
82 | Hệ thống nguồn điện | Diànyuán xìtǒng | 电源系统 |
83 | Hệ điều hành Windows | Shìchuāng cāozuò xìtǒng | 视窗操作系统 |
84 | Hệ điều hành | Cāozuò xìtǒng | 操作系统 |
85 | Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi | Tiáoshì | 调试 |
Tiếng Trung linh kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Trung về điện, từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện bao gồm những từ vựng liên quan đến linh kiện điện thoại, cùng tìm hiểu trong danh sách dưới đây nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Linh kiện điện thoại | Shǒujī zǔjiàn | 手机组件 |
2 | Bàn phím điện thoại | Bōhào pán | 拨号盘 |
3 | Pin điện thoại | Diànchí | 电池 |
4 | Màn hình | Píngmù | 屏幕 |
5 | Camera, Máy ảnh số | Xiàngjī | 相机 |
6 | Vỏ điện thoại | Shǒujī ké | 手机壳 |
7 | Cáp điện | Qīpí diànlǎn | 漆皮电缆 |
8 | Đầu lọc thẻ | Dú kǎ qì | 读卡器 |
9 | Phụ kiện điện thoại | Shǒujī pèijiàn | 手机配件 |
10 | Sim điện thoại | Diànhuàkǎ | 电话卡 |
11 | Ốp điện thoại, ốp lưng | Shǒujī tào | 手机套 |
12 | Thẻ điện thoại | Chōngzhí kǎ | 充值卡 |
13 | Cào | guā kāi | 刮开 |
14 | Bộ sạc | Chōngdiàn qì | 充电器 |
15 | Dây sạc | Chōngdiàn xiàn | 充电线 |
16 | Sạc dự phòng điện thoại | Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì | 备用手机充电器 |
17 | Kính cường lực (miếng dán màn hình) | Shǒujī bǎohù mó | 手机保护膜 |
18 | Tai nghe | Ěrjī | 耳机 |
19 | Thẻ nhớ | Nèicún kǎ | 内存卡 |
20 | Mạng | Wǎngluò | 网络 |
21 | Cài đặt | Shèzhì | 设置 |
22 | Danh bạ | Diànhuà bù | 电话簿 |
23 | Tin nhắn | Xìnxī | 信息 |
24 | Đồng hồ | Shízhōng | 时钟 |
25 | Ứng dụng | Yìngyòng | 应用 |
26 | Điện thoại 3G, 4G, 5G | Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī | 手机 三基, 四基, 五基 |
Tiếng Trung đồ dùng điện
Khi học từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, đặc biệt là chuyên ngành điện tử, bạn cần nắm bắt được những từ dưới đây – thuộc về đồ dùng điện chuyên ngành:
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Cực âm | yīnjí | 阴极 |
2 | Cực dương | Yángjí | 阳极 |
3 | Ampe kế | Diànliúbiăo | 电流表 |
4 | Vôn kế | Fútè biǎo | 伏特表 |
5 | Mạch điện | Xiànlùtú | 线路图 |
6 | Kính hiển vi điện tử | Diànzǐ xiǎnwēijìng | 电子显微镜 |
Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng
Danh sách những từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện nổi tiếng dưới đây không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn giúp bạn cải thiện vốn kiến thức chuyên ngành điện tử đấy!
STT | Thương hiệu | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | BenQ | Míngjī | 明基 |
2 | Lenovo | Liánxiǎng | 联想 |
3 | Motorola | Mótuōluōlā | 摩托罗拉 |
4 | Netbook | Shàngwǎngběn | 上网本 |
5 | Nokia | Nuòjīyà | 诺基亚 |
6 | Samsung | Sānxīng | 三星 |
7 | Siemens | Xīménzi | 西门子 |
8 | Sony Ericsson | Suǒní àilìxìn | 索尼爱立信 |
9 | Xiaomi | Xiǎomĭ Kējì | 小米科技 |
10 | Apple | Píngguǒ | 苹果 |
11 | HUAWEI | Huáwèi | 华为 |
12 | Dell | Dài’ěr | 戴尔 |
13 | Acer | Hóngqí | 宏碁 |
14 | Asus | Huáshuò | 华硕 |
15 | HP | Huìpǔ | 惠普 |
16 | Gǔgē | 谷歌 |
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, đồ dùng điện tử
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn phải kể đến từ vựng tiếng Trung liên quan đến những đồ dùng điện tử. Cùng tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Trung về điện nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Bếp điện | diàn rèlú | 电热炉 |
2 | Bếp điện từ | diàn cílú | 电磁炉 |
3 | Cục sạc | chōngdiànqì | 充电器 |
4 | Đồng hồ điện tử đeo tay | diànzishŏubiăo | 电子手表 |
5 | Khoan điện | diànzuàn | 电钻 |
6 | Kính hiển vi điện tử | diànzǐ xiǎnwēijìng | 电子显微镜 |
7 | Linh kiện | língjiàn | 零件 |
7 | Loa | yángshēngqì | 扬声器 |
8 | Mạch điện tử | xiànlùtú | 线路图 |
9 | Máy ghi âm | lùyīnjī | 录音机 |
10 | Máy hút bụi | xīchénqì | 吸尘器 |
11 | Pin | diànchí | 电池 |
12 | Pin mặt trời | tàiyángnéng diànchí | 太阳能电池 |
13 | Quạt điện | diànshàn | 电扇 |
14 | Radio | diànchàn shōuyīnjī | 电唱收音机 |
15 | Tai nghe | ěrjī | 耳机 |
16 | Thiết bị đun nóng nước bằng điện | diàn rèshuǐqì | 电热水器 |
17 | Trò chơi điện tử | diànnǎo yóuxì | 电脑游戏 |
18 | Ampe kế | diànliúbiăo | 电流表 |
19 | Ampli | fàngdàqì | 放大器 |
20 | Bàn chải (đánh) răng điện | diàndòngyáshuā | 电动牙刷 |
21 | Bàn ren điện cầm tay | shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī | 手持式电动冲铆机 |
22 | Bếp hâm bằng điện | diànrè bǎn | 电热板 |
23 | Camera tivi | diànshì shèxiàngjī | 电视摄像机 |
24 | Cối xay cà phê (chạy bằng) điện | diàndòng kāfēi mó | 电动咖啡磨 |
25 | Cưa máy | diànjù | 电锯 |
26 | Phích cắm | chātóu | 插头 |
27 | Ổ cắm | chāzuò | 插座 |
28 | Công tắc | kāiguān | 开关 |
29 | Dây điện | diànxiàn | 电线 |
30 | Tivi | diànshì | 电视 |
31 | Tủ lạnh | bīngxiāng | 冰箱 |
32 | Máy vi tính | diànnǎo | 电脑 |
33 | Điện thoại | diànhuà | 电话 |
34 | Đài | shōuyīnjī | 收音机 |
35 | Bút điện | diànbǐ | 电笔 |
36 | Kìm điện | diàngōng qián | 电工钳 |
37 | Cầu chì | róngduàn qì | 熔断器 |
38 | Cầu dao | duànlù qì | 断路器 |
39 | Máy bơm tua bin | wōlún bèng | 涡轮泵 |
40 | Máy phát điện | fādiàn jī | 发电机 |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Trung về điện, chuyên ngành điện tử khi sử dụng giao tiếp hàng ngày có những mẫu câu như thế nào? Cùng xem một số gợi ý dưới đây nhé!
Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp
1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?
喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?
Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?
2. Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?
3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có
那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网
Nà shì wànwù hùliánwǎng,
yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng
4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à
哦,你说的是这个呀。
Ó, nǐ shuō de shì zhège ya
5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai
我听过,这是一个将 来的高技术产品。
Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn
6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật
就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息
Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī
7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?
这个概念是谁想出来 的呀?
Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?
8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google
我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员
Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán
9.Google giỏi thật đấy
谷歌简直太厉害了Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.
10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà
是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊
Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a
11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?
你常常用谷歌的业务吗?
Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?
12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được
那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌
Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē
13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.
是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧
Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba
14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi
也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具
Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù
15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.
如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。
Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē
16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học tiếng Trung
我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料
Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào
17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google
我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。
Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào
18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.
恩,谷歌的搜索功能 太强了。
Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.
19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?
除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢?
Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?
20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo
目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。
Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù
21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google
我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。
Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.
22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google
我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。
Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng
23. Bạn có website riêng không?
你有自己的网站吗? Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?
24. Tất nhiên là có rồi
当然有啊
Dāngrán yǒu a
25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?
你建立网站几年了? Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?
26. Gần 10 năm rồi. 差不多二十年了。 Chàbùduō èr shí niánle.
Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng dùng từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện.
Khi mua đồ dụng chuyên ngành điện tử, bạn có thể áp dụng một số từ vựng tiếng Trung về điện như sau:
Tiếng Trung + Phiên âm | Dịch nghĩa |
今天一定得买一台液晶电视了。Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle. | Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng. |
对。今天是周末,说不定会有促销活动。Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng. | Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại. |
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò. | Tôi vẫn thích ti vi samsung, samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy. |
那可是越南的。Nà kěshì yuènán de. | Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam. |
咱们看看性价比。Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ. | Chúng ta đi xem giá cả thế nào. |
好的,买多少寸的啊?Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a? | Được, mua cái bao nhiêu inch? |
三十六寸或四十寸的。Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de. | 36 inch hay 40 inch. |
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle. | 40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi. |
欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de? | Pinco xin chào quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp ông. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác? |
我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma? | Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không? |
好的。品可液晶电视这个周末有三款参加打折促销活动,满一千万返五百万现金,同时还可以参加抽奖。Hǎo de. Pǐn kě yèjīng diànshì zhège zhōumò yǒusān kuǎn cānjiā dǎzhé cùxiāo huódòng, mǎn yīqiān wàn fǎn wǔbǎi wàn xiànjīn, tóngshí hái kěyǐ cānjiā chōujiǎng. | Được. Có 3 kiểu ti vi tinh thể lỏng của pinco tham gia chương trình khuyến mại hạ giá cuối tuần này, khách hàng nào mua từ 10 triệu đồng trở lại đến 5 triệu đồng thì được tham gia bốc thăm may mắn. |
真好。Zhēn hǎo. | Hay quá. |
你就知道抽奖,也不问问质量,价格什么的。Nǐ jiù zhīdào chōujiǎng, yě bù wèn wèn zhìliàng, jiàgé shénme de. | Anh chỉ biết bốc thăm trúng thưởng thôi, mà không hỏi xem chất lượng, giá cả thế nào à. |
对,对,都有什么型号的呀?Duì, duì, dōu yǒu shén me xínghào de ya? | Đúng, đúng, chỗ các anh còn có kiểu nào nữa? |
这两个型号都是今年新推出的,用的是国外的技术,国内组装,保修两年。这边这个原价一千万,现在只卖八百万了,很合算的。Zhè liǎng gè xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de, yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng, bǎoxiū liǎng nián. Zhè biān zhège yuánjià yīqiān wàn, xiànzài zhǐ mài bābǎi wànle, hěn hésuàn de. | Hai kiểu này đều là kiểu mới ra của năm nay, vận dụng kỹ thuật của nước ngoài, lắp ráp trong nước, bảo hành 2 năm. Giá gốc của cái này là 10 triệu đồng nhưng bây giờ chỉ bán 8 triệu thôi, rất kinh tế. |
关送货吗?Guān sòng huò ma? | Có giao hàng tận nhà không? |
管。您只需付钱,其他的由我们负责。Guǎn. Nín zhǐ xū fù qián, qítā de yóu wǒmen fùzé. | Có. anh chỉ cần trả tiền những thứ khác do chúng tôi phụ trách. |
那万一你们送去的电视有毛病怎么办?Nà wàn yī nǐmen sòng qù de diànshì yǒu máobìng zěnme bàn? | Thế ngộ nhỡ ti vi của các anh chuyển đến có vấn đề thì làm thế nào? |
不可能。如果有毛病的话我们包换。七天之内有任何问题,您都可以直接来换货或退货。我们也会上门服务,您打个电话就成了。Bù kěnéng. Rúguǒ yǒu máobìng dehuà wǒmen bāo huàn. Qītiān zhī nèi yǒu rènhé wèntí, nín dōu kěyǐ zhíjiē lái huàn huò huò tuìhuò. Wǒmen yě huì shàngmén fúwù, nín dǎ gè diànhuà jiù chéngle. | Không đâu. Nếu có vấn đề gì chúng tôi sẽ đổi hàng. Có bất cứ vấn đề gì, trong vòng 7 ngày, anh có thể trực tiếp đến đổi hàng hoặc trả hàng. Chúng tôi cũng có thể phục vụ tận nhà, anh chỉ cần gọi điện là được. |
那还成。Nà hái chéng. | Vậy cũng được. |
咳,你不是一直喜欢这个牌子吗?就买这个得了。再说品可也算是大品牌,出了问题不怕他们不给咱们退。Hāi, nǐ bùshì yīzhí xǐhuān zhège páizi ma? Jiù mǎi zhège déliǎo. Zàishuō pǐn kě yě suànshì dà pǐnpái, chūle wèntí bùpà tāmen bù gěi zánmen tuì. | Này, chẳng phải là anh vẫn thích nhãn hiệu này sao? Vậy thì mua cái này được rồi. Hơn nữa pinco cũng là thương hiệu lớn, có vấn đề gì chúng ta cũng không sợ họ không đổi cho chúng ta. |
那好吧。Nà hǎo ba. | Vậy cũng được. |
咱们看看性价比。zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ. | Chúng ta đi xem giá cả thế nào. |
我可以帮您介绍一下。Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. | Tôi có thể giới thiệu giúp anh. |
我们想买。。。Wǒmen xiǎng mǎi… | Chúng tôi muốn mua… |
你能推荐几款好点儿的吗?Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma? | Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không? |
那个最便宜?Nàgè zuì piányi? | Cái nào rẻ nhất? |
想买哪个牌子的?Xiǎng mǎi nǎge páizi de? | Muốn mua nhãn hiệu nào? |
相比之下,。。。的更便宜一些。Xiāng bǐ zhī xià,… De gèng piányí yīxiē. | So với,…rẻ hơn một chút. |
送货Sòng huò | Giao hàng |
保修bǎoxiū | Bảo hành |
买不买你做主。mǎi bú mǎi nǐ zuòzhǔ. | Mua hay không là do anh. |