Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. “Điện tử” trong tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện thông dụng gồm những thiết bị chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện gần gũi với cuộc sống và được chúng ta sử dụng hàng ngày.

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Điện thoại 3G 3G shǒu jī 3G手机
2 Điện thoại cố định gù dìng diàn huà 固定电话
3 Điện thoại di động shǒu jī 手机
4 Điện thoại di động dạng thanh zhí bǎn shǒu jī 直板手机
5 Điện thoại di động nắp bật fān bǎn shǒu jī 翻版手机
6 Điện thoại di động nắp trượt huá gài shǒu jī 滑盖手机
7 Điện thoại di động sản xuất trong nước guó chǎn shǒu jī 国产手机
8 Điện thoại Iphone píng guǒ shǒu jī 苹果手机
9 Điện thoại thông minh zhì néng shǒu jī 智能手机
10 Đĩa cứng, máy nghe nhạc yìng pán, wǎng luò bò fàng qì 硬盘、网络播放器
11 Máy ảnh kỹ thuật số shùmǎ shè xiàng tóu 数码摄像头
12 Máy ảnh số shùmǎ xiàng jī 数码相机
13 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay biàn xié shì DVD yóuxì jī 便携式DVD游戏机
14 Máy nhắn tin xiǎo líng tōng 小灵通
15 Máy quay video shè xiàng jī 摄像机
16 Máy tính bảng píngbǎn diàn nǎo 平板电脑
17 Máy tính xách tay bǐ jì běn diàn nǎo 笔记本电脑
18 Máy tính xách tay và phụ kiện bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn 笔记本电脑及配件
19 Wi-fi wú xiàn bǎo zhēn 无线保真
20 Thiết bị kiểm tra mạng wǎng luò cè shì shè bèi 网络测试设备
21 Thiết bị mạng wǎng luò shè bèi 网络设备

Tiếng Trung chuyên ngành điện tử – linh kiện điện tử (nói chung)

Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn bao gồm các từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện.

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Sản phẩm kỹ thuật số shùmǎ chǎnpǐn 数码产品
2 Bộ đàm duì jiǎng jī 对讲机
3 Bo mạch chủ zhǔ bǎn 主板
4 Bộ nhớ trong (RAM) nèicún 内存
5 Bộ nhớ ngoài wài cún 外存
6 CPU bǐ jì běn 笔记本
7 Ổ cứng yìng pán 硬盘
8 Ổ cứng cố định gùtài yìng pán 固态硬盘
9 Ổ đĩa mềm Ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū 软磁盘驱动器、软驱
10 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机
11 Tường lửa fáng huǒ qiáng 防火墙
12 USB U pán U盘
13 Bluetooth lányá jìshù 蓝牙技术
14 Bộ phát wifi zhōng jì qì 中继器
15 Các thiết bị mạng khác qítā wǎng luò shè bèi 其他网络设备
16 Cáp quang guāng xiān shè bèi 光纤设备
17 Card hình màn hình xiǎn kǎ 显卡
18 Chuột quang guāng diàn shǔ biāo 光电鼠标
19 Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (Roaming) màn yóu 漫游
20 Đồ dùng máy tính diàn nǎo xiāngguān yòngpǐn 电脑相关用品
21 Giao thức ứng dụng không dây (WAP) wú xiàn yìngyòng xiéyì 无线应用协议
22 Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS) tōngyòng fēnzǔ wú xiàn yèwù 通用分组无线业务
23 Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) quánqiú dìngwèi xìtǒng 全球定位系统
24 Khung ảnh kỹ thuật số shùmǎ xiàng kuāng 数码相框
25 Lưu trữ mạng wǎng luò cún chú 网络存储
26 Màn hình CRT CRT xiǎn shì qì CRT显示器
27 Màn hình LCD yè jīng xiǎn shì qì 液晶显示器
28 Mạng không dây wú xiàn wǎng luò 无线网络
29 Mạng Kỹ thuật wǎng luògōng chéng 网络工程
30 Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS) duō méi tǐ xìn xī fúwù 多媒体信息服务
31 Modem wǎng luò jiāo huàn jī 网络交换机
32 Ổ cứng di động yí dòng yìng pán 移动硬盘
33 Ổ cứng laptop bǐ jì běn yìng pán 笔记本硬盘
34 Phụ kiện điện thoại di động shǒu jī pèi jiàn 手机配件
35 Phụ kiện máy tính diàn nǎo pèi jiàn 电脑配件
36 Pin laptop bǐ jì běn diàn chí 笔记本电池
37 RAM laptop bǐ jì běn nèi cún 笔记本内存
38 SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) duǎn xìn fúwù 短信服务
39 Thẻ điện thoại diàn huàkǎ 电话卡

Tiếng Trung linh kiện máy tính cần thiết trong chuyên ngành điện tử

Ngoài từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, những từ vựng có liên quan đến linh kiện máy tính cũng vô cùng cần thiết cho những người có nhu cầu học tiếng Trung đi làm chuyên ngành điện tử.

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Sản phẩm kỹ thuật số Shùmǎ chǎnpǐn 数码产品
2 Máy tính xách tay và phụ kiện Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 笔记本电脑及配件
3 Phụ kiện máy tính Diànnǎo pèijiàn 电脑配件
4 Ổ cứng laptop Bǐjìběn yìngpán 笔记本硬盘
5 RAM laptop Bǐjìběn nèicún 笔记本内存
6 Bộ đàm Duìjiǎngjī 对讲机
7 Khe cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu 通用串行总线端口
8 Đĩa cứng Yìngpán 硬盘
9 CPU bộ nhớ trong CPU nèicún CPU内存
10 Bo mạch chủ Zhǔbǎn 主板
11 Modem wǎngluò jiāohuànjī 网络交换机
12 Đĩa cứng, máy nghe nhạc Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 硬盘、网络播放器
13 Ổ đĩa CD Guāngqū 光驱
14 Ổ cứng di động Yídòng yìngpán 移动硬盘
15 Pin laptop Bǐjìběn diànchí 笔记本电池
16 Màn hình LCD Yèjīng xiǎnshìqì 液晶显示器
17 Màn hình CRT CRT xiǎnshìqì CRT显示器
18 Card hình màn hình Xiǎnkǎ 显卡
19 DVD-ROM Gāo mìdù zhǐ dú guāngpán 高密度只读光盘
20 Dung lượng thanh ghi Jìcúnqì róngliàng 寄存器容量
21 Dung lượng bộ nhớ Cúnchú liàng 存储量
22 Đĩa VCD, đĩa hình Shìpín yāsuō guāng pán 视频压缩光盘
23 Đĩa từ Cípán 磁盘
24 Đĩa mềm Ruǎn cípán, ruǎnpán 软磁盘、软盘
25 Đĩa DVD Shùzì shìpán, shùzì 数字视盘、数字
26 Đĩa cứng Yìngcípán, yìngpán 硬磁盘、硬盘
27 Địa chỉ Dìzhǐ 地址
28 Đĩa CD-RW Kě chóng xiě guāngpán 可重写光盘
29 Đĩa CD-R Kě lù guāngpán 可录光盘
30 Đĩa CD, đĩa compact Guāngpán, guāngdié 光盘、光碟
31 Đầu đọc thẻ nhớ Dú kǎ qì 读卡器
32 Đầu cắm USB Tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu 通用串行总线接口
33 Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu Shùjùkù 数据库
34 CD-ROM Zhǐ dú guāngpán 只读光盘
35 Card, thẻ Kǎpiàn 卡片
36 Card mạng Wǎngkǎ 网卡
37 Card màn hình Shìpín kǎ 视频卡
38 Card âm thanh Shēngkǎ 声卡
39 Cáp điện máy tính Jì suàn jī diànlǎn 计算机电缆
40 Bộ xử lý văn bản Wénzì xìnxī chǔlǐ jī 文字信息处理机
41 Bộ xử lý trung tâm (CPU) Zhōngyāng chǔlǐ qì 中央处理器
42 Bộ vi xử lý Wéi chǔlǐ jī 微处理机
43 Bộ nhớ đĩa từ Cípán cúnchú zhuāngzhì 磁盘存储装置
44 Bộ nhớ cực nhanh (flash memory) Shǎncún 闪存
45 Bộ nhớ Cúnchúqì 存储器
46 Bộ nguồn liên tục (UPS) Bù jiànduàn diànyuán 不间断电源
47 Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệu Shùjù jí 数据集
48 Bộ điều khiển Kòngzhì qì 控制器
49 Bộ chỉ thị hoạt động Cāozuò zhǐshì qì 操作指示器
50 Bộ chỉ báo lỗi Wùchā zhǐshì qì 误差指示器
51  Biến đổi thông tin Xìnxī biànhuàn 信息变换
52 Biến đổi mã, chuyển đổi mã Dàimǎ zhuǎnhuàn 代码转换
53 Bandwidth (Bảng thông) Dàikuān 带宽
54 Con chuột Shǔbiāo 鼠标
55 Chuột cố định Gùtài shǔbiāo 固态鼠标
56 Chuột quang Guāngdiàn shǔbiāo 光电鼠标
57 Thiết bị mạng Wǎngluò shèbèi 网络设备
58 Thiết bị kiểm tra mạng Wǎngluò cèshì shèbèi 网络测试设备
59 Mạng không dây Wúxiàn wǎngluò 无线网络
60 Lưu trữ mạng Wǎngluò cúnchú 网络存储
61 Mạng Kỹ thuật Wǎngluò gōngchéng 网络工程
62 Cáp quang Guāngxiān shèbèi 光纤设备
63 Tường lửa Fánghuǒqiáng 防火墙
64 Bộ phát wifi Zhōng jì qì 中继器
65 Nguồn điện Diànyuán 电源
66 Người làm công tác máy tính Jìsuànjī gōng zuò zhě 计算机工作者
67 Máy chủ Zhǔjī 主机
68 Lưu giữ thông tin Xìnxī cúnchú 信息存储
69 Lượng thông tin Xìnxī liàng 信息量
70 Loa Yáng shēng qì, lǎbā 扬声器、喇叭
71 Lệnh Zhǐlìng 指令
72 Lên mạng Shàng wǎng 上网
73 Lập trình Chéngxù shèjì 程序设计
74 Ký tự Zìfú 字符
75 Ký hiệu phần trăm Bǎi fēn bǐ fúhào 百分比符号
76 Kiến thức máy tính Jì suàn jī zhīshì 计算机知识
77 Khoa học máy tính Jìsuàn jī kēxué 计算机科学
78 Hợp ngữ Huìbiān yǔyán 汇编语言
79 PDA (Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân) Gèrén shùzì zhùlǐ 个人数字助理
80 Máy vô tuyến (Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa) Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī) 内部通话系统(对讲机)
81 Hệ thống thông tin Xìnxī xìtǒng 信息系统
82 Hệ thống nguồn điện Diànyuán xìtǒng 电源系统
83 Hệ điều hành Windows Shìchuāng cāozuò xìtǒng 视窗操作系统
84 Hệ điều hành Cāozuò xìtǒng 操作系统
85 Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi Tiáoshì 调试

Tiếng Trung linh kiện điện thoại

Từ vựng tiếng Trung về điện, từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện bao gồm những từ vựng liên quan đến linh kiện điện thoại, cùng tìm hiểu trong danh sách dưới đây nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Linh kiện điện thoại Shǒujī zǔjiàn 手机组件
2 Bàn phím điện thoại Bōhào pán 拨号盘
3 Pin điện thoại Diànchí 电池
4 Màn hình Píngmù 屏幕
5 Camera, Máy ảnh số Xiàngjī 相机
6 Vỏ điện thoại Shǒujī ké 手机壳
7 Cáp điện Qīpí diànlǎn 漆皮电缆
8 Đầu lọc thẻ Dú kǎ qì 读卡器
9 Phụ kiện điện thoại Shǒujī pèijiàn 手机配件
10 Sim điện thoại Diànhuàkǎ 电话卡
11 Ốp điện thoại, ốp lưng Shǒujī tào 手机套
12 Thẻ điện thoại Chōngzhí kǎ 充值卡
13 Cào guā kāi 刮开
14 Bộ sạc Chōngdiàn qì 充电器
15 Dây sạc Chōngdiàn xiàn 充电线
16 Sạc dự phòng điện thoại Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì 备用手机充电器
17 Kính cường lực (miếng dán màn hình) Shǒujī bǎohù mó 手机保护膜
18 Tai nghe Ěrjī 耳机
19 Thẻ nhớ Nèicún kǎ 内存卡
20 Mạng Wǎngluò 网络
21 Cài đặt Shèzhì 设置
22 Danh bạ Diànhuà bù 电话簿
23 Tin nhắn Xìnxī 信息
24 Đồng hồ Shízhōng 时钟
25 Ứng dụng Yìngyòng 应用
26 Điện thoại 3G, 4G, 5G Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī 手机 三基, 四基, 五基

Tiếng Trung đồ dùng điện

Khi học từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện, đặc biệt là chuyên ngành điện tử, bạn cần nắm bắt được những từ dưới đây – thuộc về đồ dùng điện chuyên ngành:

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Cực âm yīnjí 阴极
2 Cực dương Yángjí 阳极
3 Ampe kế Diànliúbiăo 电流表
4 Vôn kế Fútè biǎo 伏特表
5 Mạch điện Xiànlùtú 线路图
6 Kính hiển vi điện tử Diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜

Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng

Danh sách những từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Trung về điện nổi tiếng dưới đây không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung mà còn giúp bạn  cải thiện vốn kiến thức chuyên ngành điện tử đấy!

STT Thương hiệu Phiên âm Tiếng Trung
1 BenQ Míngjī 明基
2 Lenovo Liánxiǎng 联想
3 Motorola Mótuōluōlā 摩托罗拉
4 Netbook Shàngwǎngběn 上网本
5 Nokia Nuòjīyà 诺基亚
6 Samsung Sānxīng 三星
7 Siemens Xīménzi 西门子
8 Sony Ericsson Suǒní àilìxìn 索尼爱立信
9 Xiaomi Xiǎomĭ Kējì 小米科技
10 Apple Píngguǒ 苹果
11 HUAWEI Huáwèi 华为
12 Dell Dài’ěr 戴尔
13 Acer Hóngqí 宏碁
14 Asus Huáshuò 华硕
15 HP Huìpǔ 惠普
16 Google Gǔgē 谷歌

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, đồ dùng điện tử

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử còn phải kể đến từ vựng tiếng Trung liên quan đến những đồ dùng điện tử. Cùng tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Trung về điện nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung
1 Bếp điện diàn rèlú 电热炉
2 Bếp điện từ diàn cílú 电磁炉
3 Cục sạc chōngdiànqì 充电器
4 Đồng hồ điện tử đeo tay diànzishŏubiăo 电子手表
5 Khoan điện diànzuàn 电钻
6 Kính hiển vi điện tử diànzǐ xiǎnwēijìng 电子显微镜
7 Linh kiện língjiàn 零件
7 Loa yángshēngqì 扬声器
8 Mạch điện tử xiànlùtú 线路图
9 Máy ghi âm lùyīnjī 录音机
10 Máy hút bụi xīchénqì 吸尘器
11 Pin diànchí 电池
12 Pin mặt trời tàiyángnéng diànchí 太阳能电池
13 Quạt điện diànshàn 电扇
14 Radio diànchàn shōuyīnjī 电唱收音机
15 Tai nghe ěrjī 耳机
16 Thiết bị đun nóng nước bằng điện diàn rèshuǐqì 电热水器
17 Trò chơi điện tử diànnǎo yóuxì 电脑游戏
18 Ampe kế diànliúbiăo 电流表
19 Ampli fàngdàqì 放大器
20 Bàn chải (đánh) răng điện diàndòngyáshuā 电动牙刷
21 Bàn ren điện cầm tay shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī 手持式电动冲铆机
22 Bếp hâm bằng điện diànrè bǎn 电热板
23 Camera tivi diànshì shèxiàngjī 电视摄像机
24 Cối xay cà phê (chạy bằng) điện diàndòng kāfēi mó 电动咖啡磨
25 Cưa máy diànjù 电锯
26 Phích cắm chātóu 插头
27 Ổ cắm chāzuò 插座
28 Công tắc kāiguān 开关
29 Dây điện diànxiàn 电线
30 Tivi diànshì 电视
31 Tủ lạnh bīngxiāng 冰箱
32 Máy vi tính diànnǎo 电脑
33 Điện thoại diànhuà 电话
34 Đài shōuyīnjī 收音机
35 Bút điện diànbǐ 电笔
36 Kìm điện diàngōng qián 电工钳
37 Cầu chì róngduàn qì 熔断器
38 Cầu dao duànlù qì 断路器
39 Máy bơm tua bin wōlún bèng 涡轮泵
40 Máy phát điện fādiàn jī 发电机

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về điện, chuyên ngành điện tử khi sử dụng giao tiếp hàng ngày có những mẫu câu như thế nào? Cùng xem một số gợi ý dưới đây nhé!

Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp

1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?
Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?

2. Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?

3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网
Nà shì wànwù hùliánwǎng,
yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng

4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à

哦,你说的是这个呀。

Ó, nǐ shuō de shì zhège ya

5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai

我听过,这是一个将 来的高技术产品。
Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn

6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật

就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息
Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī

7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?

这个概念是谁想出来 的呀?
Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?

8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员
Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán

9.Google giỏi thật đấy

谷歌简直太厉害了Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.

10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊
Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a

11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?

你常常用谷歌的业务吗?
Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?

12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌
Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē

13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧
Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba

14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具
Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù

15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。
Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē

16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học tiếng Trung

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料
Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào

17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google

我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。
Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào

18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.

恩,谷歌的搜索功能 太强了。
Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.

19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?

除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢?
Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?

20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo

目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。

Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù

21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google

我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.

22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google

我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。
Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng

23. Bạn có website riêng không?

你有自己的网站吗? Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?

24. Tất nhiên là có rồi
当然有啊
Dāngrán yǒu a

25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?

你建立网站几年了? Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?

26. Gần 10 năm rồi. 差不多二十年了。 Chàbùduō èr shí niánle.

Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng dùng từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, từ vựng tiếng Trung về điện.

Khi mua đồ dụng chuyên ngành điện tử, bạn có thể áp dụng một số từ vựng tiếng Trung về điện như sau:

Tiếng Trung + Phiên âm Dịch nghĩa
今天一定得买一台液晶电视了。Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle. Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.
对。今天是周末,说不定会有促销活动。Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng. Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại.
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò. Tôi vẫn thích ti vi samsung, samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy.
那可是越南的。Nà kěshì yuènán de.  Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam.
咱们看看性价比。Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.  Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
好的,买多少寸的啊?Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?  Được, mua cái bao nhiêu inch?
三十六寸或四十寸的。Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de.  36 inch hay 40 inch.
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle. 40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi.
欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de? Pinco xin chào quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp ông. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác?
我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma? Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không?
好的。品可液晶电视这个周末有三款参加打折促销活动,满一千万返五百万现金,同时还可以参加抽奖。Hǎo de. Pǐn kě yèjīng diànshì zhège zhōumò yǒusān kuǎn cānjiā dǎzhé cùxiāo huódòng, mǎn yīqiān wàn fǎn wǔbǎi wàn xiànjīn, tóngshí hái kěyǐ cānjiā chōujiǎng. Được. Có 3 kiểu ti vi tinh thể lỏng của pinco tham gia chương trình khuyến mại hạ giá cuối tuần này, khách hàng nào mua từ 10 triệu đồng trở lại đến 5 triệu đồng thì được tham gia bốc thăm may mắn.
真好。Zhēn hǎo.  Hay quá.
你就知道抽奖,也不问问质量,价格什么的。Nǐ jiù zhīdào chōujiǎng, yě bù wèn wèn zhìliàng, jiàgé shénme de. Anh chỉ biết bốc thăm trúng thưởng thôi, mà không hỏi xem chất lượng, giá cả thế nào à.
对,对,都有什么型号的呀?Duì, duì, dōu yǒu shén me xínghào de ya? Đúng, đúng, chỗ các anh còn có kiểu nào nữa?
这两个型号都是今年新推出的,用的是国外的技术,国内组装,保修两年。这边这个原价一千万,现在只卖八百万了,很合算的。Zhè liǎng gè xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de, yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng, bǎoxiū liǎng nián. Zhè biān zhège yuánjià yīqiān wàn, xiànzài zhǐ mài bābǎi wànle, hěn hésuàn de. Hai kiểu này đều là kiểu mới ra của năm nay, vận dụng kỹ thuật của nước ngoài, lắp ráp trong nước, bảo hành 2 năm. Giá gốc của cái này là 10 triệu đồng nhưng bây giờ chỉ bán 8 triệu thôi, rất kinh tế.
关送货吗?Guān sòng huò ma? Có giao hàng tận nhà không?
管。您只需付钱,其他的由我们负责。Guǎn. Nín zhǐ xū fù qián, qítā de yóu wǒmen fùzé. Có. anh chỉ cần trả tiền những thứ khác do chúng tôi phụ trách.
那万一你们送去的电视有毛病怎么办?Nà wàn yī nǐmen sòng qù de diànshì yǒu máobìng zěnme bàn? Thế ngộ nhỡ ti vi của các anh chuyển đến có vấn đề thì làm thế nào?
不可能。如果有毛病的话我们包换。七天之内有任何问题,您都可以直接来换货或退货。我们也会上门服务,您打个电话就成了。Bù kěnéng. Rúguǒ yǒu máobìng dehuà wǒmen bāo huàn. Qītiān zhī nèi yǒu rènhé wèntí, nín dōu kěyǐ zhíjiē lái huàn huò huò tuìhuò. Wǒmen yě huì shàngmén fúwù, nín dǎ gè diànhuà jiù chéngle. Không đâu. Nếu có vấn đề gì chúng tôi sẽ đổi hàng. Có bất cứ vấn đề gì, trong vòng 7 ngày, anh có thể trực tiếp đến đổi hàng hoặc trả hàng. Chúng tôi cũng có thể phục vụ tận nhà, anh chỉ cần gọi điện là được.
那还成。Nà hái chéng. Vậy cũng được.
咳,你不是一直喜欢这个牌子吗?就买这个得了。再说品可也算是大品牌,出了问题不怕他们不给咱们退。Hāi, nǐ bùshì yīzhí xǐhuān zhège páizi ma? Jiù mǎi zhège déliǎo. Zàishuō pǐn kě yě suànshì dà pǐnpái, chūle wèntí bùpà tāmen bù gěi zánmen tuì. Này, chẳng phải là anh vẫn thích nhãn hiệu này sao? Vậy thì mua cái này được rồi. Hơn nữa pinco cũng là thương hiệu lớn, có vấn đề gì chúng ta cũng không sợ họ không đổi cho chúng ta.
那好吧。Nà hǎo ba. Vậy cũng được.
咱们看看性价比。zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ. Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
我可以帮您介绍一下。Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Tôi có thể giới thiệu giúp anh.
我们想买。。。Wǒmen xiǎng mǎi… Chúng tôi muốn mua…
你能推荐几款好点儿的吗?Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma? Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không?
那个最便宜?Nàgè zuì piányi? Cái nào rẻ nhất?
想买哪个牌子的?Xiǎng mǎi nǎge páizi de? Muốn mua nhãn hiệu nào?
相比之下,。。。的更便宜一些。Xiāng bǐ zhī xià,… De gèng piányí yīxiē. So với,…rẻ hơn một chút.
送货Sòng huò Giao hàng
保修bǎoxiū Bảo hành
买不买你做主。mǎi bú mǎi nǐ zuòzhǔ. Mua hay không là do anh.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *