Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, không chỉ nổi tiếng với lịch sử lâu đời và văn hóa đặc sắc mà còn thu hút du khách khắp nơi bởi nền ẩm thực phong phú và đa dạng. Trên những con phố, ngõ nhỏ của thành phố này, bạn có thể tìm thấy vô vàn món ăn truyền thống mang đậm hương vị đặc trưng của miền Bắc. Hôm nay, hãy cùng khanhlinhedu tìm hiểu các món ăn ở Hà Nội bằng tiếng Trung nha.
TÊN MÓN ĂN HÀ NỘI BẰNG TIẾNG TRUNG
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 河粉 | hé fěn | phở |
2 | 牛肉粉 | niúròu fěn | phở bò |
3 | 鸡肉粉 | jīròu fěn | phở gà |
4 | 螺蛳粉 | luósī fěn | bún ốc |
5 | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | bún riêu cua |
6 | 烤肉米线 | kǎo ròu mǐxiàn | bún chả |
7 | 鱼米线 | yú mǐxiàn | bún cá |
8 | 卷筒粉 | juǎn tǒng fěn | bánh cuốn |
9 | 鸡汤米线 | jī tāng mǐxiàn | bún thang |
10 | 越南面包和肉 | yuènán miànbāo hé ròu | bánh mì kẹp thịt |
11 | 西湖虾饼 | xīhú xiā bǐng | bánh tôm Hồ Tây |
12 | 黄糯米饭 | huáng nuòmǐ fàn | xôi xéo |
13 | 越式春卷 | yuè shì chūn juǎn | chả giò |
14 | 春卷 | chūn juǎn | chả nem |
15 | 扁米 | biǎn mǐ | cốm |
16 | 扁米饼 | biǎn mǐ bǐng | bánh cốm |
17 | 干牛肉凉拌 | gān niúròu liángbàn | nộm bò khô |
18 | 拉望鱼饼 | lā wàng yú bǐng | chả cá lã vọng |
19 | 虾酱豆腐米线 | xiājiàng dōufu mǐxiàn | bún đậu mắm tôm |
20 | 蟹肉汤面 | xièròu tāng miàn | bánh canh cua |
Các bạn thích món ăn nào nhất? Cùng chia sẻ các món ăn ngon ở Hà Nội mà các bạn biết nhé!