| 9 |
爱屋及乌 |
àiwūjíwū |
yêu nhau yêu cả đường đi |
| 10 |
百闻不如一见 |
bǎi wén bùrú yī jiàn |
trăm nghe không bằng một thấy |
| 11 |
不遗余力 |
bùyí yúlì |
toàn tâm toàn lực |
| 12 |
不打不成交 |
bù dǎ bù chéng jiāo |
không có bất hòa thì không có hòa hợp |
| 13 |
拆东墙补西墙 |
chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng |
lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia |
| 14 |
大事化小,小事化了 |
dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle |
chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì |
| 15 |
大开眼界 |
dà kāi yǎnjiè |
mở mang tầm mắt |
| 16 |
国泰民安 |
guótàimín’ān |
Quốc thái dân an |
| 17 |
过犹不及 |
guòyóubùjí |
sướng quá hóa dở |
| 18 |
运筹帷幄 |
yùn chóu wéi wò |
bày mưu tính kế |
| 19 |
既往不咎 |
jìwǎngbùjiù |
chuyện cũ bỏ qua |
| 20 |
雕虫小技 |
diāo chóng xiǎo jì |
tài cán nhỏ mọn |
| 21 |
礼尚往来 |
lǐshàngwǎnglái |
có đi có lại |
| 22 |
马到成功 |
mǎdàochénggōng |
Mã đáo thành công |
| 23 |
活到老,学到老 |
Huó dào lǎo, xué dàolǎo |
học, học nữa, học mãi |
| 24 |
不耻下问才能有学问 |
bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn |
có đi mới đến, có học mới hay |
| 25 |
茅塞顿开 |
máosèdùnkāi |
bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra |
| 26 |
凡事都应量力而行 |
fánshì dōu yìng liànglì ér xíng |
liệu cơm gắp mắm |
| 27 |
学书不成 , 学剑不成 |
xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng |
học chữ không xong, học cày không nổi |
| 28 |
学而时习之 |
xué ér shí xí zhī |
học đi đôi với hành |
| 29 |
弄巧成拙 |
nòngqiǎochéngzhuō |
lợn lành thành lợn què |
| 30 |
破釜沉舟 |
pòfǔchénzhōu |
quyết đánh đến cùng |
| 31 |
对牛弹琴 |
duìniútánqín |
đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm |
| 32 |
铁杵磨成针 |
tiě chǔ mó chéngzhēn |
có công mài sắt có ngày nên kim |
| 33 |
功到自然成 ; 有志竞成 |
gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng |
có chí thì nên |
| 34 |
知无不言 ,言无不尽 |
zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn |
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe |
| 35 |
世上无难事,只怕有心人 |
shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén |
không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
| 36 |
世外桃源 |
shìwàitáoyuán |
bồng lai tiên cảnh |
| 37 |
他方求食 |
tā fāng qiú shí |
tha phương cầu thực |
| 38 |
安家立业 |
ānjiā lìyè |
an cư lập nghiệp |
| 39 |
将错就错 |
jiāng cuò jiù cuò |
đâm lao phải theo lao |
| 40 |
四海之内皆兄弟 |
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì |
anh em bốn bể là nhà |
| 41 |
实事求是 |
shíshìqiúshì |
làm việc cần sát với thực tế |
| 42 |
说曹操,曹操到 |
shuō cáocāo, cáocāo dào |
nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến |
| 43 |
好逸恶劳 |
hào yù wù láo |
hay ăn lười làm |
| 44 |
团结就是力量 |
tuánjié jiùshì lìliàng |
đoàn kết là sức mạnh |
| 45 |
吃力扒外 |
chīlì pá bā wài |
ăn cây táo rào cây sung |
| 46 |
食须细嚼、言必三思 |
shí xū xì jiáo yán bì sānsī |
ăn có nhai, nói có nghĩ |
| 47 |
吃一家饭 、管万家事 |
chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shì |
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
| 48 |
过河拆桥 |
guò hé chāi qiáo |
ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván |
| 49 |
唯利是图 |
wéilìshìtú |
có lợi là làm |
| 50 |
笨口拙舌 |
bèn kǒu zhuō shé |
ăn không nên đọi, nói không nên lời |
| 51 |
吃咸口渴 |
chī xián kǒu kě |
ăn mặn khát nước |
| 52 |
无中生有 |
wúzhōngshēngyǒu |
ăn không nói có |
| 53 |
无风不起浪 |
wúfēngbùqǐlàng |
không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói |
| 54 |
以眼还眼 、 以牙还牙 |
yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yá |
ăn miếng trả miếng |
| 55 |
寄人篱下 |
jìrénlíxià |
ăn nhờ ở đậu |
| 56 |
吃了豹子胆 |
chī liǎo le bàozi dǎn |
ăn phải gan hùm |
| 57 |
食果不忘种树人 |
shí guǒ bú bù wàngzhòng zhòng shù rén |
ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
| 58 |
锦衣玉食 |
jǐn yī yù shí |
ăn sung mặc sướng |
| 59 |
三头六臂 |
sān tóu liù bì |
ba đầu sáu tay |
| 60 |
三面一词 |
sān miàn yī cí |
ba mặt một lời |
| 61 |
欲速则不达 |
yù sù zé bù dá |
nóng vội khó thành |
| 62 |
八竿子打不着 |
bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó |
bắn đại bác cũng không tới |
| 63 |
貌合神离 |
màohéshénlí |
bằng mặt không bằng lòng |
| 64 |
纸上谈兵 |
zhǐshàngtánbīng |
khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác |
| 65 |
脚踏两只船 / 双手抓 鱼 |
jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú |
bắt cá hai tay |
| 66 |
责无旁贷 /自作自受 /作法自毙 |
zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì |
bụng làm dạ chịu |
| 67 |
惜墨如金 |
xī mò rú jīn |
bút sa gà chết |
| 68 |
左右为难 |
zuǒyòu wéinán |
mặt nào cũng có cái khó |
| 69 |
难兄难弟 |
nàn xiōng nàn dì |
cá mè một lứa |
| 70 |
一暴十寒 |
yī pù shí hán |
cả thèm chóng chán |
| 71 |
纸包不住针 |
zhǐ bāo bú bù zhù zhēn |
cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
| 72 |
起死回生 |
qǐ sǐ huí shēng |
cải tử hoàn sinh |
| 73 |
得心应手 |
dé xīn yìng shǒu |
thuận buồm xuôi gió |
| 74 |
病急乱投医 |
bìng jí luàn tóu yī |
có bệnh mới lo tìm thầy |
| 75 |
喜新厌旧 |
xǐ xīn yàn jiù |
có mới nới cũ |
| 76 |
不养儿不知父母恩 |
bú bù yǎng ér bùzhīfùmǔ ēn |
có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
| 77 |
以毒攻毒 |
yǐdúgōngdú |
lấy độc trị độc |
| 78 |
恩将仇报 |
ēnjiāngchóubào |
lấy oán báo ơn |
| 79 |
以卵投石 |
yǐluǎntóushí |
lấy trứng chọi đá |
| 80 |
扶摇直上 |
fú yáo zhí shàng |
lên như diều gặp gió |
| 81 |
心急火 燎 |
xīn jí huǒ liáo |
lòng như lửa đốt |
| 82 |
干柴烈火 |
gān chái lièhuǒ |
lửa gần rơm lâu ngày cũng bén |
| 83 |
力不从心 |
lìbùcóngxīn |
lực bất tòng tâm |
| 84 |
面无人色 |
miàn wú rén sè |
mặt cắt không còn giọt máu |
| 85 |
衣冠禽兽 |
yīguānqínshòu |
thú đội lốt người |
| 86 |
母子平安 |
mǔzǐ píng’ān |
mẹ tròn con vuông |
| 87 |
偷鸡摸狗 |
tōu jī mō gǒu |
mèo mả gà đồng |
| 88 |
瞎猫碰上死耗子 |
xiā māo pèng shàngsǐ hàozi |
mèo mù vớ được cá rán |
| 89 |
海里捞针 |
hǎilǐ lāo zhēn |
mò kim đáy biển |
| 90 |
家家有本难念的经 |
jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng |
mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
| 91 |
一心一意 |
yīxīnyīyì |
một lòng một dạc |
| 92 |
你死我活 |
nǐsǐwǒhuó |
một mất một còn |
| 93 |
关公面前耍大刀 |
guān gōng miànqián shuǎ dà dāo |
múa rìu qua mắt thợ |
| 94 |
趁火打劫 |
chènhuǒdǎjié |
mượn gió bẻ măng |
| 95 |
借酒做疯 |
jiè jiǔ zuò fēng |
mượn rượu làm càn |
| 96 |
言行一致 |
yánxíng yīzhì |
nói sao làm vậy |
| 97 |
方枘圆凿 |
fāng ruì yuán záo |
nồi tròn úp vung méo |
| 98 |
含辛茹苦 |
hánxīnrúkǔ |
ngậm đắng nuốt cay |
| 99 |
吃现成饭 |
chī xiànchéng fàn |
ngồi mát ăn bát vàng |
| 100 |
入乡随俗 |
rù xiāng suí sú |
nhập gia tùy tục |