1. Từ vựng chỉ Phương hướng tiếng Trung
Phương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí
- 上面/shàngmiàn: Bên trên
- 下面/xiàmiàn: Bên dưới
- 右边/yòubiān: Bên phải
- 左边/zuǒbiān: Bên trái
- 前边/qiánbian: Đằng trước
- 后边/hòubian: Đằng sau
- 中间/zhōngjiān: Ở giữa
- 里面/lǐmiàn: Bên trong
- 旁边/pángbiān: Bên cạnh
- 远/yuǎn: Xa
- 近/jìn: Gần
- 附近/fùjìn: Gần đây
Bốn phương tám hướng
- 东/dōng: Đông
- 西/xī: Tây
- 南/nán: Nam
- 北/běi: Bắc
- 四面八方/sìmiànbāfāng:4 phương 8 hướng
2. Các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Biển chỉ đường | 路牌 | lùpái |
Ngã tư | 十字交叉 | shízì jiāochā |
Giao nhau theo vòng xuyến | 环形交叉 | huánxíng jiāochā |
Chỗ ngoặt trái nguy hiểm | 向左急弯路 | xiàng zuǒ jí wānlù |
Chỗ ngoặt phải nguy hiểm | 向右急弯路 | xiàng yòu jí wānlù |
Đường vòng ngược | 反向弯路 | fǎn xiàng wānlù |
Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp | 连续弯路 | liánxù wānlù |
Lên sườn dốc | 上陡坡 | shàng dǒupō |
Xuống dốc | 下陡坡 | xià dǒupō |
Đường hẹp phía trước | 两侧变窄 | liǎng cè biàn zhǎi |
Đường hai chiều | 双向交通 | shuāngxiàng jiāotōng |
Người đi bộ cắt ngang | 注意行人 | zhùyì xíngrén |
Giao nhau có đèn tín hiệu | 注意信号等 | zhùyì xìnhào děng |
Đá lở | 注意落石 | zhùùyì luòshí |
Đường trơn | 易滑 | yì huá |
Kè, vực sâu phía trước | 堤坝路 | dībà lù |
Đường hầm phía trước | 隧道 | suìdào |
Đường không bằng phẳng | 路面不平 | lùmiàn bùpíng |
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn | 无人看守铁路道口 | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu |
Người đi xe đạp cắt ngang | 注意非机动车 | zhùyì fēi jī dòngchē |
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn | 事故已发路段 | shìgù yǐ fā lùduàn |
Đi chậm | 慢行 | mànxíng |
Công trường | 施工 | shīgōng |
Nguy hiểm khác | 注意危险 | zhùyì wéixiǎn |
Cấm đi ngược chiều | 禁止驶入 | jìnzhǐ shǐ rù |
Cấm rẽ trái | 禁止向左转弯 | jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān |
Cấm đi thẳng | 禁止直行 | jìnzhǐ zhíxíng |
Cấm quay đầu | 禁止掉头 | jìnzhǐ diàotóu |
Cấm bóp còi | 禁止鸣喇叭 | jìnzhǐ míng lǎbā |
Cấm dừng và đỗ xe | 禁止车辆停放 | jìnzhǐ chēliàng tíngfàng |
Hạn chế chiều cao | 限制高度 | xiànzhì gāodù |
Dừng lại | 停车让行 | tíngchē ràng xíng |
Đi chậm lại | 减速让行 | jiǎnsù ràng xíng |
Hướng đi theo vạch kẻ đường | 分向行驶车道 | fēn xiàng xíngshǐ chēdào |
Đường 1 chiều | 单行路 | dānxíng lù |
3. Cấu trúc vật gì nằm ở đâu tiếng Trung thường gặp
- S + 在 /zài/ + Phương vị từ
学校在后边。 / xuéxiào zài hòubian /: trường học ở phía sau .
- Danh từ + Phương vị từ
书包里面 。/ Shūbāo lǐmiàn / cũng có thể nói
书包里 / Shūbāo lǐ /: bên trong cặp sách.
- S + 在 / zài / + Danh từ +Phương vị từ
学校在邮局旁边。 / Xuéxiào zài yóujú pángbiān /: trường học ở bên cạnh bưu điện
- S + V + 在 + Danh từ + Phương vị từ
同学们坐在大礼堂里面。/ Tóngxuémen zuò zài dà lǐtáng lǐmiàn./ học sinh ngồi ở bên trong hội trường lớn.
- Phương vị từ +的 + Danh từ
旁边的学生/ pángbiān de xuéshēng/ : Học sinh bên cạnh
- 在……..上: Biểu thị nơi chốn, ngoài ra còn thể hiện về mặt, phương diện nào đó
我把你的手机放在桌子上呢/ wǒ bǎ nǐ de shǒujī fàng zài zhuōzi shàng ne / Tôi đặt điện thoại của bạn lên bàn
- 在………..中:Biểu thị phạm vi quá trình
在生活中,每个人都有自己的生活目标。/ zài shēnghuó zhōng, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēnghuó mùbiāo/ Trong cuộc sống, ai cũng có mục đích sống của riêng mình.
- 在…………下: Biểu thị trong phạm vi điều khiển
在你的帮助下,我已经拿到我想要的东西了。/ Zài nǐ de bāngzhù xià, wǒ yǐjīng ná dào wǒ xiǎng yào de dōngxīle./ Dưới sự giúp đỡ của cậu, tớ đã lấy dược thứ đồ muốn lấy rồi.
4. Mẫu câu hỏi đường tiếng Trung
Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên Âm |
Tôi đang ở………. | 我正在….. | Wǒ zhèngzài….. |
Cậu đi đâu đó? | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? |
Xin hỏi, ……. Ở đâu? | 请问….在哪儿?在…..路/街….号。 | Qǐngwèn…. Zài nǎ’er?Zài….. lù/jiē…. hào. |
Cậu đi bằng gì đó? | 你怎么去? | Nǐ zěnme qù? |
Từ đây đi kiểu gì? | 从这里怎么走? | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? |
Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến. | 往前走大约…..分钟/公里就到了 | Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole |
Tiếp tục (không dừng ngắt quãng) | 一直 | yīzhí |
Đi thẳngRẽ trái
Rẽ phải |
向往前向左拐
向右拐 |
xiàngwǎng qiánxiàng zuǒ guǎi
xiàng yòu guǎi |
Rẽ | 拐 | guǎi |
Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? | 请问我现在在地图上的哪个位置? | Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì? |
Ở đây này. | 在这里 | Zài zhèlǐ |
Xin hỏi đi đến …… kiểu gì? | 请问我想到去….,.怎么走呢/比较好? | Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo? |
Xin hỏi tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? | 请问我要去……要坐几路公共汽车? | Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē? |
Tối đến …. Thì có cần đổi bến không?Đến ….. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng ….. | 我去……..要换车马?…..不必换车可直达….. | Wǒ qù…….. yào huàn chē ma?….. bùbì huàn chē kě zhídá…. |
Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ? | 去……在哪里下车? | Qù…… zài nǎlǐ xià chē? |
Xe bus xuất phát từ đâu vậy? | 那大巴车从哪里出发? | Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā? |
Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?Làm phiền rồi, ….. Gần đây ở chỗ nào nhỉ? | 劳驾,附近的车站在哪里?劳驾,附近的……在哪里? | Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ? |
Nếu đi bộ thì có xa lắm không? | 步行要走很远吗? | Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma? |
Ở đâu có….. | 哪里有…..? | Nǎ li yǒu…..? |
Chuyến xe này đến …… ư? | 这趟车到。。。。吗? | Zhè tàng chē dào. . . . ma? |
Đây là chỗ nào vậy? | 这是什么地方? | Zhè shì shénme dìfang? |
Bên này hay bên kia? | 这边还是那边? | Zhè biān háishì nà biān? |
Vòng xuyến/ bùng binh | 中转盘 | zhōng zhuànpán |
Xe đến rồi | 车来了。 | chē láile. |
Tài xế | 司机 | sījī |
Xe ôm | 抱腰车摩的 | bào yāo chēmó di |
Vé một chiều | 单程票 | dānchéng piào |
Vé khứ hồi | 来回票 | lāihuí piào |
Không giúp được rồi | 帮不上忙 | bāng bù shàng máng |
5. Hội thoại hỏi, chỉ đường bằng tiếng Trung
Hội thoại 1
A:劳驾,附近的车站在那里?
A: Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?
Làm phiền rồi, bến xe lân cận ở đâu nhỉ?
B:请直走,到十字路口向右拐,车站就在加油站旁边。
B: Qǐng zhí zǒu, dào shízìlù kǒu xiàng yòu guǎi, chēzhàn jiù zài jiāyóuzhàn pángbiān.
Bạn cứ đi thẳng, đến ngã tư rẽ phải, bến xe ở bên cạnh trạm xăng.
A:步行要走很远吗?
A: Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma?
Đi bộ có xa không?
B:不远。很快就到了。
B: Bù yuǎn. Hěn kuài jiù dàole.
Không xa, rất nhanh sẽ đến thôi.
A:请问我要去还剑湖要坐几路公共汽车?
A: Qǐngwèn wǒ yào qù hái jiàn hú yào zuò jǐ lù gōnggòngqìchē?
Xin hỏi, tôi muốn đến Hồ Gươm thì ngồi bến xe bus số mấy?
B:14公车。应该很快就回来。
B:14 gōngchē. Yīnggāi hěn kuài jiù huílái.
Bến xe số 14. Rất nhanh sẽ đến thôi.
A:要换车吗?
A: Yào huàn chē ma?
Có phải chuyển bến không?
B:不,您不必换车可直达还剑湖。去还剑湖大约6站。
B: Bù, nín bùbì huàn chē kě zhídá hái jiàn hú. Qù hái jiàn hú dàyuē 6 zhàn.
Không, bạn không phải đổi bến đâu, bến đó sẽ đưa bạn đến thẳng Hồ Gươm. đi Hồ Gươm chắc tầm 6 bến.
A:谢谢你。
A: Xièxiè nǐ.
Cám ơn bạn nha.
B:不客气。
B: bùkèqi.
Không có gì.
Hội thoại 2:
A:请问,完美书店在哪儿?
A: Qǐngwèn, wánměi shūdiàn zài nǎr?
Xin hỏi, tiệm sách hoàn mỹ ở đâu ?
B:在行布街32号。
B: Zài háng bù jiē 32 hào.
Số 32 phố Hàng Bồ nha.
A:从这里怎么走?
A: Cóng zhèlǐ zěnme zǒu?
Từ đây đi kiểu gì nhỉ?
B:你从这里一直往前走,到中转盘乘坐08路车到行马街,完美书店就在那。
B: Nǐ cóng zhèlǐ yīzhí wǎng qián zǒu, dào zhōng zhuànpán chéngzuò 08 lù chē dào xíngmǎ jiē, wánměi shūdiàn jiù zài nà.
Từ đây bạn đi thẳng, đến vòng xuyến ngồi xe bus 08 đến phố Hàng Mã, tiệm sách hoàn mỹ ở đó đó.
A:谢谢你哦。
A: Xièxiè nǐ ó.
Cám ơn bạn.
B:没什么。刚好我也要乘坐08路车。请跟我走。
B: Méishénme. Gānghǎo wǒ yě yào chéngzuò 08 lù chē. Qǐng gēn wǒ zǒu.
Không có gì. Vừa hay tôi cũng cần ngồi bến 08. Đi cùng tôi nhé.
A:太好了。谢谢你。
A: Tài hǎole. Xièxiè nǐ.
Quá tốt rồi. Cám ơn bạn.
Hội thoại 3:
A:劳驾,我第一次来你们城市。请问去购物中心怎么走?
A: Láojià, wǒ dì yī cì lái nǐmen chéngshì. Qǐngwèn qù gòuwù zhōngxīn zěnme zǒu?
Làm phiền rồi, lần đầu tiên tôi đến thành phố bạn. Xin hỏi, đến trung tâm thương mại kiểu gì nhỉ?
B:抱歉,我也是外国人,帮不上忙。
B: Bàoqiàn, wǒ yěshì wàiguó rén, bāng bù shàng máng.
Rất xin lỗi, tôicũng nhà người nước ngoài, không giúp được bạn rồi.
A:还是要谢谢你。
A: Háishì yào xièxiè nǐ.
Dù sao vẫn cảm ơn bạn.
B:没什么。
B: Méishénme.
Không có gì.
xem thêm:Đơn vị đo lường trong tiếng Trung