1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1.1 Mẫu câu khách hỏi
1. |
每张票价是多少? Měi zhāng piào jià shì duōshǎo?
|
Mỗi vé bao nhiêu tiền? |
2. |
付人民币还是越盾? Fù rénmínbì háishì yuè dùn?
|
Trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ? |
3. |
要预订票吗? Yào yùdìng piào ma?
|
Có phải đặt vé trước không? |
4. |
买票时要出示护照吗? Mǎi piào shí yào chūshì hùzhào ma?
|
Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không? |
5. |
现在买票可以打折吗? Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?
|
Bây giờ mua vé có được giảm giá không? |
6. |
我想买一张去北京的机票。 Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù BěiJīng de jī biāo.
|
Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh. |
7. |
请问这班飞机是哪个航空公司的? Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī?
|
Xin hỏi chuyến bay này là hãng Hàng không nào? |
8. |
是越捷航空还是越南航空公司? Shì yuè jié hángkōng gōngsī háishì yuènán hángkōng gōngsī?
|
Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline? |
9. |
去日本的经济舱机票多少钱? Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshǎo qián?
|
Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu? |
10. |
我要往返票,1月3日飞回天津。 Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn.
|
Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 3 tháng 1 bay về Thiên Tân. |
11. |
去河内头等往返票是多少? Qù hénèi tóuděng wǎngfǎn piào shì duōshǎo?
|
Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu? |
12. |
我能改一下儿订票的班机吗? Wǒ néng gǎi yīxiàr dìng piào de bānjī ma?
|
Tôi có thể thay đổi chuyến bay không? |
13. |
飞机何时起飞? Fēijī hé shí qǐfēi?
|
Máy bay cất cánh lúc mấy giờ? |
14. |
我要退这张票。 Wǒ yào tuì zhè zhāng piào.
|
Tôi muốn trả lại vé này. |
1.2 Mẫu câu của nhân viên sân bay
1. |
早上10点半有班机。
Zǎoshang 10 diǎn bàn yǒu bānjī.
|
10h 30 buổi sáng có chuyến bay. |
2. |
这趟航班已经没座位了。 Zhè tàng hángbān yǐjīng méi zuòwèile.
|
Chuyến bay này đã hết chỗ rồi. |
3. |
请告诉我你的名字、手机号和身份证号。 Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzì, shǒujī hào hé shēnfènzhèng hào.
|
Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn. |
4. |
您要头等舱还是经济舱? Nín yào tóuděng cāng háishì jīngjì cāng?
|
Ngài muốn vé hạng nhất hay vé phổ thông? |
5. |
你想买单程票还是往返票? Nǐ xiǎng mǎidān chéng piào háishì wǎngfǎn piào?
|
Bạn muốn mua vé đi một lượt hay vé khứ hồi? |
6. |
如果买双程票可以打折。 Rúguǒ mǎi shuāng chéng piào kěyǐ dǎzhé.
|
Nếu mua vé khứ hồi được ưu đãi. |
7. |
现在是旅游旺季,要提前一周订票。 Xiànzài shì lǚyóu wàngjì, yào tíqián yīzhōu dìng piào.
|
Bây giờ là mùa du lịch, phải đặt vé trước một tuần. |
2. TỪ VỰNG
1. | 订 |
Dìng
|
Đặt vé |
2. | 预订 |
Yùdìng
|
Đặt trước |
3. | 机票 |
Jīpiào
|
Vé máy bay |
4. | 飞机 |
Fēijī
|
Máy bay |
5. | 机场 |
Jīchǎng
|
Sân bay |
6. | 航班 |
Hángbān
|
Chuyến bay |
7. | 航空公司 |
Hángkōng gōngsī
|
Công ty hàng không |
8. | 航线 |
Hángxiàn
|
Tuyến hàng không |
9. | 航班号 |
Hángbān hào
|
Số hiệu chuyến bay |
10. | 飞行员 |
Fēixíngyuán
|
Phi công |
11. | 飞行服务员 |
Fēixíng fúwùyuán
|
Tiếp viên hàng không |
12. | 乘客 |
Chéngkè
|
Hành khách |
13. | 机场职员 |
Jīchǎng zhíyuán
|
Nhân viên sân bay |
14. | 登机门 |
Dēng jī mén
|
Cửa lên máy bay |
15. | 登机牌 |
Dēng jī pái
|
Phiếu lên máy bay |
16. | 售票处 |
Shòupiào chù
|
Nơi bán vé |
17. | 验票台 |
Yàn piào tái
|
Quầy kiểm tra vé |
18. | 往返 |
Wǎngfǎn
|
Khứ hồi |
19. | 单程 |
Dānchéng
|
Một lượt |
20. | 身份证 |
Shēnfènzhèng
|
Chứng minh thư |
21. | 护照 |
Hùzhào
|
Hộ chiếu |
3. NGỮ PHÁP
A还是B?
A hay là B? Dùng trong câu hỏi lựa chọn |
|
1. 是头等舱还是经济舱? Shì tóuděngcāng háishì jīngjìcāng?
Là khoang hạng nhất hay là khoang phổ thông?
|
2. 要单程票还是往返票? Yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
Bạn đặt vé một chiều hay vé khứ hồi?
|