Ngày nay, khi cuộc sống dần phát triển hơn, nhu cầu của con người ngày một cao thì đời sống tinh thần đang bắt đầu được chú trọng ngày một nhiều. Để đời sống tinh thần tăng cao thì không gian xung quanh nơi ta ở cũng cần phải chọn lựa cẩn thận. Từ đó ta thấy được tầm quan trọng của đồ nội thất. Hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh học list từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất, ngoại thất và các thông tin liên quan nhé!
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nội Thất, Ngoại Thất
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Nội thất theo phong cách | 按产品风格 | àn chǎnpǐn fēnggé |
Nội thất cổ điển | 古典家具 | gǔdiǎn jiājù |
Nội thất Trung hoa | 中式家具 | Zhōngshì jiājù |
Nội thất sân vườn | 田园家具 | tiányuán jiājù |
Nội thất đơn giản | 简约家具 | jiǎnyuē jiājù |
Nội thất châu âu | 欧式家具 | Ōushì jiājù |
Nội thất theo mục đích | 按适用场合 | àn shìyòng chǎng hé |
Nội thất văn phòng | 办公家具 | bàngōng jiājù |
Nội thất trường học | 学校家具 | xuéxiào jiājù |
Nội thất phòng khách | 客厅家具 | kètīng jiājù |
Nội thất phòng ăn | 餐厅家具 | cāntīng jiājù |
Nội thất phòng ngủ | 卧室家具 | wòshì jiājù |
Nội thất quán rượu | 酒店家具 | Jjǔdiàn jiājù |
Nội thất quán Bar | 酒吧家具 | jiǔbā jiājù |
Nội thất phòng sách | 书房家具 | shūfáng jiājù |
Tủ Giá kê đồ |
柜(子) 架(子) |
guì(zi) jià(zi) |
Tủ giày | 鞋柜 | xié guì |
Bàn Giường |
桌(子) 床(子) |
zhuō(zi) chuáng (zi) |
Ghế các loại | 坐具类家具 | zuòjù lèi jiājù |
Ghế dựa | 躺椅 | tǎng yǐ |
Ghế giám đốc | 大班椅 | dàbān yǐ |
Ghế ăn | 餐椅 | cān yǐ |
Ghế dãy | 排椅 | páiyǐ |
Sô pha vải | 布艺沙发 | bùyì shāfā |
Sofa bằng da | 皮艺沙发 | pí yì shāfā |
Ban công | 阳台 | yáng tái |
Bệ cửa sổ | 窗台 | chuāng tái |
Bếp | 灶间 | zào jiàn |
Bích họa Tranh tường |
壁画 | bì huà |
Bức bình phong | 屏风 | píng fēng |
Phòng thực phẩm | 食品室 | shípǐn shì |
Chốt, then | 栓钉 | shuān dīng |
Chốt khóa | 锁键 | suǒ jiàn |
Chốt then Chốt chẻ |
开口销 | kāikǒu xiāo |
Chuông cửa | 门铃 | mén líng |
Cửa chống trộm | 防盗门 | fáng dào mén |
Cửa lớn Cổng |
大门 | dà mén |
Cửa sổ | 窗口 | chuāng kǒu |
Cửa sổ chớp | 百叶窗 | bǎi yè chuāng |
Đường vằn, sọc | 斑纹 | bān wén |
Đường viền | 镶边 | xiāng biān |
Gara | 车库 | chē kù |
Gian xép | 套间 | tào jiān |
Giấy dán tường | 墙纸 | qiáng zhǐ |
Hành lang | 走廊 | zǒu láng |
Hành lang ngoài | 外廊 | wài láng |
Hình cắt giấy trang trí trên song cửa sổ | 窗花 | chuāng huā |
Hoa viên Vườn hoa |
花园 | huā yuán |
Kho | 储藏室 | chúcáng shì |
Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép | 无缝 | wú fèng |
Khớp mộng, mộng âm – dương | 企口接合 | qǐ kǒu jiēhé |
Lỗ quan sát (ở cửa) | 窥孔 | kuī kǒng |
Lưới chống trộm | 防盗网 | fángdào wǎng |
Mành trúc | 竹帘子 | zhú liánzi |
Nhà bếp | 厨房 | chú fáng |
Phòng ăn | 餐室 | cān shì |
Phòng khách | 客厅 | kè tīng |
Phòng làm việc | 工作室 | gōng zuò shì |
Phòng ngủ | 卧室 | wò shì |
Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách) | 闲置卧室 | xiánzhì wòshì |
Chăn Đệm lông Nệm |
盖被 毛毯 床垫 |
gài bèi máotǎn chuáng diàn |
Gối Màn Chiếu |
枕头 蚊帐 凉席 |
zhěn tou wén zhàng liáng xí |
Ruột gối | 枕芯 | zhěn xīn |
Gối cao su Gối mút hoạt tính |
乳胶记忆枕 | rǔ jiāo jì yì zhěn |
Chiếu trúc | 竹席 | zhú xí |
Màn Màn che giường |
蚊帐 床幔 |
wénzhàng chuáng màn |
Phòng rửa mặt Nhà tắm Phòng vệ sinh |
盥洗室 厕所 卫生间 |
guànxǐ shì cèsuǒ wèi shēng jiān |
Phòng sinh hoạt | 起居室 | qǐ jūshì |
Phòng tiếp khách | 会客室 | huì kèshì |
Rèm (cửa sổ) | 帘子 | lián zi |
Rèm che một nửa Màn chắn gió (che một nửa cửa sổ) |
半截窗帘 | bànjié chuāng lián |
Rèm cửa | 门帘 | mén lián |
Rèm cửa sổ | 窗帘 | chuāng lián |
Rèm cửa sổ (loại lớn) | 窗幔 | chuāng màn |
Rèm cuốn | 卷帘 | juǎn lián |
Rèm lá Rèm chớp |
百叶窗帘 | bǎiyè chuāng lián |
Rèm nhung | 丝绒窗帘 | sīróng chuāng lián |
Rèm phòng ngủ | 卧室窗帘 | wòshì chuāng lián |
Ròng rọc cửa sổ | 窗帘锁滑轮 | chuāng lián suǒ huálún |
Sàn nhà bằng ván ghép mộng | 企口地板 | qǐ kǒu dìbǎn |
Sân | 院子 | yuàn zi |
Sân sau | 后院 | hòu yuàn |
Sân trước ngôi nhà chính | 庭院 | tíng yuàn |
Tay kéo cửa | 门拉手 | mén lāshǒu |
Tay nắm cửa Khóa cửa tay nắm tròn |
门把 | mén bǎ |
Tay nắm tròn | 球形把手 | qiúxíng bǎshǒu |
Tầng gác | 阁楼 | gé lóu |
Tầng hầm | 地下室 | dì xià shì |
Thảm cỏ | 草坪 | cǎo píng |
Thanh treo rèm (màn) cửa sổ | 窗帘杆 | chuāng lián gǎn |
Then cửa | 门闩 | mén shuān |
Then cửa sổ | 窗闩 | chuāng shuān |
Then sắt Chốt cửa |
插销 | chā xiāo |
Thư phòng Phòng đọc sách |
书房 | shū fáng |
Thư viện | 图书室 | tú shū shì |
Tiền sảnh | 前屋 | qián wū |
Trang trí nội thất | 室内装饰 | shìnèi zhuāng shì |
Trang trí tường | 墙饰 | qiáng shì |
Vải dán tường | 墙布 | qiáng bù |
Vòng khóa | 锁环 | suǒ huán |
Vòng treo rèm cửa sổ | 窗帘圈 | chuāng lián quān |
Vườn hoa trên sân thượng | 屋顶花园 | wū dǐng huā yuán |
Xích chống trộm | 门上的防盗链 | mén shàng de fáng dào liàn |
Xích cửa chống trộm | 防盗门链 | fáng dào mén liàn |
Đồ trang trí | 装饰品 | zhuāngshì pǐn |
Giấy dán tường | 壁纸 | bìzhǐ |
Bàn trà | 茶几 | chájī |
Kệ tivi | 电视柜 | diànshì guì |
Hội Thoại Mẫu Tiếng Trung Chủ Đề Nội Thất
A:我想买家具,不知道哪种材质好点啊?
A:wǒ xiǎng mǎi jiājù, bù zhīdào nǎ zhǒng cáizhì hǎo diǎn a?
A:Tôi muốn mua đồ dùng trong nhà, không biết chất liệu nào tốt chút nhỉ?
B:请问,你具体想买那种家具呢?
B:qǐngwèn, nǐ jùtǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng jiājù ne?
B:Xin hỏi, ngài muốn mua cụ thể đồ nội thất nào ạ?
A:我打算买餐桌。
A:wǒ dǎsuàn mǎi cānzhuō
A:Tôi dự định mua bàn ăn.
B:桌的材质有实木,布艺,皮艺和不锈钢,要看你喜欢哪种?我们店最好卖的材质是 实木呢。
B:cānzhuō de cáizhì yǒu shímù, bùyì, pí yì hé bùxiùgāng, yào kàn nǐ xǐhuān nǎ zhǒng? wǒmen diàn zuì hǎo mài de cáizhì shì shímù ne.
B:Chất liệu của bàn ăn thì có gỗ tự nhiên (gỗ thịt), vải, da và inox, anh thích kiểu nào? Cửa hàng bọn em bán chạy nhất là chất liệu làm bằng gỗ tự nhiên ạ.
A:我也喜欢实木,那选实木吧。
A:wǒ yě xǐhuān shí mù, nà xuǎn shímù ba.
A:Tôi cũng thích dùng gỗ tự nhiên đấy, vậy lấy chất liệu gỗ tự nhiên đi.
B:你还想看其他家具吗?
B:nǐ hái xiǎng kàn qítā jiājù ma?
B:Anh còn muốn xem các đồ nội thất khác không?
A:够了。谢谢你。
A:gòule. xièxiè nǐ.
A:Đủ rồi. Cảm ơn bạn.
B:好的,谢谢您的支持。
B:hǎo de, xièxiè nín de zhīchí.
B:Vâng, cảm ơn anh đã ủng hộ.
XEM THÊM
Những câu nói truyền cảm hứng bằng tiếng Trung