Lễ tân là bộ phận chính ở tiền sảnh, là nơi để khách hàng đến đặt phòng, đặt bàn, phản hồi ý kiến và giải đáp thắc mắc… Chất lượng phục vụ của một nhà hàng, khách sạn phụ thuộc rất lớn vào hoạt động của quầy lễ tân. Với những khách hàng là người Trung Quốc hay làm việc cho doanh nghiệp Trung Quốc, lễ tân cần phải trang bị kiến thức tiếng trung cơ bản để hiểu, giao tiếp và tiếp khách hàng thật chu đáo.. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về các thuật ngữ tiếng Trung dành cho Lễ tân tại Khách sạn nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN LỄ TÂN
Tiếng Trung về đồ dùng trong Khách sạn
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Khách sạn | 酒店 宾馆 |
jiǔdiàn bīnguǎn |
Khách hàng | 客户 客人 |
kèhù kèrén |
Quầy tiếp tân | 接待处 前台 |
jiēdài chù qiántái |
Thời gian đến khách sạn | 抵达日期 | dǐdá rìqī |
Thời gian rời khách sạn | 离店日期 | lí diàn rìqī |
Thời gian lên phòng | 上楼时间 | shàng lóu shíjiān |
Thu ngân quầy lễ tân | 前台收银处 | qiántái shōuyín chù |
Điền | 填写 | tiánxiě |
Phương thức thanh toán | 结账方式 | jiézhàng fāngshì |
Trả tiền (Pay) | 付款 买单 |
fùkuǎn mǎidān |
Tiền mặt Thẻ tín dụng Chi phiếu |
现金 信用卡 支票 |
xiànjīn xìnyòngkǎ zhīpiào |
Mã số (hóa đơn) | 编号 | biānhào |
Chứng minh thư Các giấy tờ có hiệu lực |
身份证 有效证件 |
shēnfèn zhèng yǒuxiào zhèngjiàn |
Nhân viên trực đêm | 值夜班人员 | zhí yèbān rényuán |
Nhân viên trực buồng | 值班人员 | zhíbān rényuán |
Nhân viên trực tầng | 楼层值班人员 | lóucéng zhíbān rényuán |
Nhân viên bàn bar | 吧台人员 | bātái rényuán |
Giám đốc khách sạn | 宾馆经理 | bīnguǎn jīnglǐ |
Nhân viên phục vụ | 服务员 | fú wù yuán |
Hầu bàn | (餐厅) 服务员 | (cāntīng) fú wù yuán |
Phòng tiếp đón của khách sạn | 宾馆接待厅 | bīn guǎn jiē dài tīng |
Nhân viên tiếp tân | 接待员 | jiē dài yuán |
Nhân viên bốc vác | 搬运工 | bān yùn gōng |
Điện thoại quốc tế | 国际电话 | guójì diànhuà |
Điện thoại đường dài | 长途电话 | chángtú diànhuà |
Điện thoại nội bộ | 内线 | nèi xiàn |
Phòng đơn | 单人房 | dān rén fáng |
Phòng đôi | 双人房 | shuāng rén fáng |
Phòng tiêu chuẩn | 标准间 | biāo zhǔn jiān |
Phòng hạng sang | 高级间 | gāojí jiān |
Phòng thông nhau | 互通房 | hùtōng fáng |
Thủ tục đăng ký khách sạn | 入住酒店登记手续 | rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
Thẻ phòng (mở cửa) | 电脑房门卡房卡 | diànnǎo fáng mén kǎfáng kǎ |
Thủ tục nhận phòng (check in) | 办理住宿手续 | bànlǐ zhùsù shǒuxù |
Thủ tục trả phòng (check out) | 办理退房 | bànlǐ tuì fáng |
Thay đổi thời gian | 变更时间 | biàn gēng shí jiān |
Lễ tân | 柜台 | guì tái |
Đại sảnh | 大堂 | dà táng |
Bít tết | 牛排 | niú pái |
Buffet | 自助餐 | zì zhù cān |
Điểm tâm | 点心 | diǎn xīn |
Đồ tráng miệng | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn |
Sâm panh | 香槟 | xiāng bīn |
Đồ lưu niệm | 纪念品 | jì niàn pǐn |
Giảm giá | 减价 | jiǎn jià |
Sòng bạc | 赌场 | dǔ chǎng |
Thanh toán | 结帐 | jié zhàng |
Tiền mặt | 现金 | xiàn jīn |
Tiền bo | 小费 | xiǎo fèi |
Sâm panh | 香槟 | xiāngbīn |
Sòng bạc | 赌场 | dǔchǎng |
Điểm tâm | 点心 | diǎnxīn |
Nhà trọ | 小旅馆 | xiǎo lǚguǎn |
Xe đẩy hành lý của khách sạn | 酒店行李车 | jiǔdiàn xínglǐ chē |
Va-liy | 箱子 | xiāng zi |
Cửa lớn | 大门口 | dà mén kǒu |
Tiền sảnh | 门厅 | mén tīng |
Phòng lớn | 大堂 | dà táng |
Phòng nghỉ ngơi | 休息室 | xiūxií shì |
Hành lang | 走廊 | zǒu láng |
Hành lang ngoài | 外廊 | wài láng |
Phòng khách | 客厅 | kè tīng |
Cầu thang | 楼梯 | lóu tī |
Thang máy | 电梯 | diàn tī |
Quầy hàng trong khách sạn | 小卖部 | xiǎo mài bù |
Nơi cung cấp thông tin | 温询处 | wēn xún chù |
Sổ đăng ký của khách | 旅客登记簿 | lǚkè dēngjì bù |
Bảng đăng ký, mẫu đăng ký | 登记表 | dēngjì biǎo |
Số phòng | 房间号码 | fáng jiān hàomǎ |
Chìa khóa phòng | 房间钥匙 | fáng jiān yàoshi |
Phòng để áo, mũ | 衣帽间 | yīmào jiān |
Phòng ăn nhỏ | 小餐厅 | xiǎo cāntīng |
Phòng café | 咖啡室 | kāfēi shì |
Quầy bán báo | 售报处 | shòu bào chù |
Thảm cỏ | 草坪 | cǎo píng |
Bể phun nước | 喷水池 | pēn shuǐ chí |
Sân | 院子 | yuàn zi |
Vườn hoa trên nóc nhà | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán |
Phòng đơn | 单人房间 | dān rén fáng jiān |
Phòng đôi | 双人房间 | shuāng rén fáng jiān |
Phòng hai giường | 双床房间 | shuāng chuáng fáng jiān |
Phòng ở cao cấp | 豪华套间 | háohuá tào jiān |
Phòng tổng thống | 总统套房 | zǒng tǒng tào fáng |
Gian (phòng) | 套间 | tào jiān |
Phòng sinh hoạt | 起居室 | qǐ jūshì |
Ban công | 阳台 | yáng tái |
Bệ cửa sổ | 窗台 | chuāng tái |
Buồng tắm | 浴室 | yù shì |
Buồng tắm có vòi hoa sen | 淋浴 | lín yù |
Bồn tắm | 浴盆 | yù pén |
Vòi phun | 喷头 | pēn tóu |
Vòi hoa sen | 莲蓬头 | lián peng tóu |
Chậu rửa mặt | 脸盆 | liǎn pén |
Khăn tắm | 浴巾 | yù jīn |
Áo tắm | 浴衣 | yù yī |
Giá treo khăn mặt | 毛巾架 | máo jīn jià |
Bàn/ tủ trang điểm | 梳妆台 | shū zhuāng tái |
Gương | 镜子 | jìng zi |
Mắc áo | 衣钩 | yī gōu |
Giá áo | 衣架 | yī jià |
Tủ đứng | 壁柜 | bì guì |
Tủ bát đĩa | 餐具柜 | cānjù guì |
Phòng rửa mặt, rửa tay | 盥洗室 | guànxǐ shì |
Khăn tay | 手纸 | shǒu zhǐ |
Khăn tay phòng rèn luyện thân thể | 健身房 | jiàn shēn fáng |
Phòng chơi bi-a | 弹子房 | dànzǐ fáng |
Rèm cửa sổ | 窗帘 | chuāng lián |
Cửa sổ tấm chớp | 百叶窗 | bǎi yè chuāng |
Tủ áo | 依柜 | yī guì |
Giá sách | 书架 | shū jià |
Tủ đầu giường | 床头柜 | chuáng tóu guì |
Bức bình phong | 屏风 | píng fēng |
Ghế tay ngai, ghế bành | 扶手椅 | fú shǒu yǐ |
Ghế xích đu | 摇椅 | yáo yǐ |
Sofa (sa-lông) | 沙发 | shā fā |
Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm | 长沙发 | chángzhǎng shā fā |
Giá treo mũ | 帽架 | mào jià |
Giá treo áo | 衣架 | yī jià |
Bàn trà | 茶几 | chá jī |
Ống nhổ | 痰盂 | tán yú |
Đệm giường, gối đệm | 床垫 | chuáng diàn |
Khăn trải giường | 床罩床单 | chuáng zhàochuángdān |
Thảm | 毯子 | tǎn zi |
Gối | 枕头 | zhěn tou |
Áo gối | 枕套 | zhěn tào |
Vỏ chăn | 被单 | bèi dān |
Chăn bông | 棉被 | mián bèi |
Thảm nhỏ (chùi chân) | 小地毯 | xiǎo dìtǎn |
Thảm trải nền | 地毯 | dì tǎn |
Phích nước nóng | 热水瓶 | rè shuǐ píng |
Đồng hồ điện | 电钟 | diàn zhōng |
Quạt điện | 电扇 | diàn shàn |
Quạt trần | 吊扇 | diào shàn |
Quạt bàn | 台扇 | tái shàn |
Quạt thông gió | 通风机 | tōng fēng jī |
Thiết bị sưởi | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi |
Điều hòa | 空调 | kòng tiáo |
Đèn tường | 壁灯 | bì dēng |
Đèn bàn | 台灯 | tái dēng |
Đèn sàn | 落地灯 | luòdì dēng |
Chao đèn | 灯罩 | dēng zhào |
Bóng đèn tròn | 灯泡 | dēng pào |
Nhiệt kế | 气温表 | qìwēn biǎo |
Lọ hoa | 花瓶 | huā píng |
Đế (giá) lọ hoa | 花瓶架 | huā píng jià |
Cắm hoa | 插花 | chā huā |
Chìa khóa | 钥匙 | yào shi |
Két bảo hiểm | 安全保管箱 | ānquán bǎoguǎn xiāng |
Cái gạt tàn thuốc lá | 烟灰缸 | yānhuī gāng |
Khách sạn năm sao | 五星级饭店 | wǔ xīng jí fàn diàn |
Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ | 健身中心 | jiàn shēn zhōng xīn |
Trung tâm thương vụ | 商务中心 | shāng wù zhōng xīn |
Thẩm mỹ viện | 美容院 | měiróng yuàn |
Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí | 康乐中心 | kānglè zhōng xīn |
Dịch vụ thư ký | 秘书服务 | mì shū fúwù |
Telex | 电传 | diàn chuán |
Fax | 传真 | chuán zhēn |
Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế | 国际直拨电话 | guójì zhíbō diàn huà |
Phòng hội nghị | 会议室 | huìyì shì |
Sân tennis ngoài trời | 室外网球场 | shìwài wǎng qiú chǎng |
Tắm hơi | 桑拿浴 | sāng ná yù |
Dịch vụ xoa bóp | 按摩服务 | ànmó fúwù |
Dịch vụ xe taxi | 出租车服务 | chūzū chē fúwù |
Cửa hàng bán tặng phẩm | 礼品店 | lǐpǐn diàn |
Cửa hàng bán hoa | 花店 | huā diàn |
Bể bơi trong nhà | 室内游泳池 | shìnèi yóu yǒng chí |
Thiết bị âm thanh hi-fi | 高保真音响设备 | gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi |
Phòng chơi bóng | 壁求室 | bì qiú shì |
Karaoke | 卡拉ok | kǎlā ok |
Hệ thống thu tivi vệ tinh | 卫星电视接收系统 | wèi xīng diàn shì jiē shōu xìtǒng |
Tắm hơi | 蒸汽浴 | zhēng qì yù |
Phòng ăn thịt nướng | 扒房 | bā fáng |
Món ăn nhẹ phương đông, quà vặt | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī |
Tắm ngâm bồn | 泡泡浴 | pào pào yù |
Dịch vụ đặt vé hộ | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù |
Thu đổi ngoại tệ | 外币兑换 | wàibì duì huàn |
Truyền hình cáp | 闭路电视 | bìlù diàn shì |
Vũ trường đa chức năng | 多功能舞厅 | dDuō gōng néng wǔ tīng |
Quán ăn sân vườn | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn |
Tổng cộng | 总计 | zǒngjì |
Thuật ngữ Tiếng Trung thường dùng của nhân viên Lễ tân
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
您好! | nín hǎo! | Chào anh/chị !Chào ngài ! |
再见,欢迎下次再来! | zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! | Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! |
慢走,感谢您的光临。 | màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín. | Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. |
请稍等。 | qǐng shāo děng | Xin chờ một chút!Vui lòng đợi một chút. |
请原谅 | qǐng yuán liàng | Xin lượng thứ |
对不起,让您久等了 | duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle | Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu |
请问您有几位? | qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi? | Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? |
请这边走 | qǐng zhè biān zǒu | Xin mời đi lối này |
请问您贵姓? | qǐngwèn nín guìxìng? | Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài? |
请问,您有什么需要我帮忙的吗? | xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma? | Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? |
我就要/需要/要… | wǒjiùyào/xūyào/yào… | Tôi cần… |
请把账单给我 | qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ | Hãy đưa tôi hóa đơn |
这就是,请到柜台付账 | zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng | Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán |
对不起,我能把这个盘….撤走吗? | duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma? | Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không? |
一共是…元,请问您付现金还是信用卡? | yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ? | Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng |
我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 | wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín | Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. |
请稍等,我马上来收拾。 | qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí | Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp |
谢谢您提出的宝贵意见。 | xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn | Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. |
对不起,请再重复一遍。 | duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn | Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa |
你要买单了吗 | nǐ yāo mǎi dān le ma | Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa |
请结帐。 | qǐng jié zhàng | Xin mời thanh toán |
你的单总共…万块。 | nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài | Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng |
这是剩下的钱。 | zhè shì shèng xià de qián | Đây là tiền thừa ạ |
Thuật ngữ Tiếng Trung của Khách hàng khi sử dụng tiện nghi khách sạn
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
今晚有空房吗? | jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay có phòng trống không? |
住一晚多少钱? | zhù yì wǎn duō shǎo qián? | Ở một đêm bao nhiêu tiền? |
一天多少钱? | yìtiān duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một ngày? |
一个星期多少钱? | yígè xīngqí duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền một tuần? |
包含税吗? | bāohán shuì ma? | Có gồm thuế không? |
我需要…个…房间。 | wǒ xū yào …gè… fángjiān | Tôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng). |
我想要一个带阳台的房间。 | wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān | Tôi cần một phòng có ban công. |
我想要包三餐的。 | wǒ xiǎng yào bāo sān cān de | Tôi muốn bao gồm cả 3 bữa. |
我喜欢不包三餐的。 | wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de. | Tôi không thích bao gồm bữa ăn. |
我想要加一张床。 | wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng. | Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
宾馆有洗衣服务吗? | bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không? |
宾馆有上网服务吗? | bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma? | Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
宾馆里有餐厅吗? | bīn guǎnli yǒu cāntīng ma? | Trong khách sạn có nhà ăn không? |
附近有…吗? | fùjìn yǒu … ma? | Gần đây có … không? |
您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? | nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma? | Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? |
….坏了。 | …. huàile. | ….(vật dụng gì đó)hỏng rồi. |
我可以换另外一间房间吗? | wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma? | Tôi có thể đổi phòng khác được không? |
我有预定。 | wǒ yǒu yùdìng. | Tôi có dự định. |
您有一间带盥洗室的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không? |
您有一间带空调的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không? |
您有一间带暖机的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có lò sưởi không? |
您有一间带电视的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có tivi không? |
您有一间有热水的房间吗? | nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bình nước nóng không? |
您有一间带阳台的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có ban công không? |
您有一间可以眺望对面街道的房间吗? | nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra mặt đường không? |
您有一间带有海景的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng nhìn ra phong cảnh biển không? |
好的。再见! | hǎo de.zài jiàn! | Ok rồi. Tạm biệt bạn! |
Hội thoại giao tiếp Tiếng Trung dành cho Lễ tân khách sạn
- Màu cam: lễ tân
- Màu đen: khách hàng
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Xin chào, khách sạn …. xin nghe | 您好,这里是…宾馆 | nín hǎo, zhè lǐ shì… bīn guǎn |
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng | 你好,我要预定一个房间 | nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yí gè fáng jiān |
Xin hỏi, ngài muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ? | 请问,您要单人间还是双人间? | qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān ? |
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ? | 我要一个双人间。多少钱一天? | wǒ yào yí gè shuāng rén jiān duōshao qián yì tiān |
Một ngày… nhân dân tệ, bao gồm bữa sáng. Ngài muốn ở bao lâu ạ ? | A: 一天…元,包早餐。您要住多久? | yì tiān …yuán ,bāo zǎo cānnín yào zhù duō jiǔ ? |
Hai hôm. | 两天 | liǎng tiān |
Xin hỏi chừng nào ngài check in ? | 请问您什么时候入住呢? | qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? |
Trưa ngày mai. | 明天中午 | míng tiān zhōng wǔ |
Dạ được. Hẹn gặp lại ngài! | 好的。再见! | hǎo de. zàijiàn! |
Chào ngài! | 您好. | nǐ hǎo. |
Tôi là …, hôm qua có đặt trước phòng với cô. | 我是…,昨天跟你预定了房间。 | wǒ shì … ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān |
Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời ngài điền vào tờ đơn này, viết tên ngài và số hộ chiếu. | 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。 | shāo děngyí xiàò ,shìde ,qǐng tián yí xià zhè zhāng dānzi, xiě shàng nín de xìng míng hé hùzhào hàomǎ |
Xong rồi. | 好了。 | hǎo le |
Phòng của ngài là phòng. Đây là thẻ phòng của ngài. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân. | 您的房间是…号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。 | nín de fáng jiān…hào.zhè shì nín de fángkǎ.diàntī jiù zài guìtái de zuǒ biān. |
Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ? | 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗? | shùnbiàn wèn yíxià zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang ma ? |
Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon. | 有,出门往前走大概公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店和美食。 | yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yì gōng lǐ zuǒyòu jiù shì Běijīng bùxín gjiē, nàr yǒu hěn duō shāng diàn hé měishí. |
Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên giúp tôi mang hành lý lên nhé. | 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。 | tài hǎo le, máfan qǐng gōngzuò rén yuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàng qù. |
Vâng, không có vấn đề gì. | 好,没问题。 | hǎo ,méi wèntí。 |
Tôi muốn trả phòng Đây là thẻ phòng. | 我要退房。这是房卡。 | wǒ yào tuì fáng.zhè shì fáng kǎ |
Xin ngài chờ một lát. | 请稍等。 | qǐng shāo děng |
Xong rồi , đây là hóa đơn. Tổng cộng là …nhân dân tệ. | 好了。这是账单。一共…元。 | hǎo le, zhè shì zhàngdān. yígòng …yuán |
Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ? | 可以用信用卡结账吗? | kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng ma? |
Được ạ, Alipay cũng được | 可以,支付宝也行。 | kě yǐ, zhī fù bǎo yě xíng |
Ok rồi. Tạm biệt cô! | 好的。再见! | hǎo de.zài jiàn! |
Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm | 再见,欢迎下次再来! | zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái! |
XEM THÊM
HỌC TIẾNG TRUNG QUA VIDEO – GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU