Thành ngữ là những cụm từ ngắn, nhiều ý nghĩa thường gặp trong cuộc sống. Thành ngữ đặc biệt hay gặp trong bài đọc HSK. Thành Ngữ Trung Quốc có rất nhiều loại, trong đó thành ngữ 4 chữ phổ biến nhất. Dưới đây, tự học tiếng Trung chia sẻ với bạn những câu thành ngữ 4 tiếng Trung Quốc hay. Cùng học với chúng mình nhé!
Thành ngữ 4 tiếng Trung Quốc hay
1. 运筹帷幄 /yùn chóu wéi wò/: Bày mưu tính kế
2. 为善最乐 /wéi shàn zuì lè/: Làm điều thiện là vui nhất
3. 不学无术 /Bù xué wú shù/: Học chả hay, cày chả biết
4. 对牛弹琴 /Duìniútánqín/: Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm
5. 锲而不舍 /Qiè’ér bù shě/: Khiết nhi bất xả
6. 他方求食 /Tā fāng qiú shí/: Tha phương cầu thực
7. 安家 立 业 /Ānjiā lìyè/: An cư lập nghiệp
8. 将错就错 /iāng cuò jiù cuò/: Đâm lao phải theo lao
9. 按兵不动 /àn bīng bú dòng/: Án binh bất động
10. 安家立业 /ān jiā lì yè/: An cư lập nghiệp
11. 安分守己 /ān fèn shǒu jǐ/: An phận thủ thường
12. 锦 衣 夜 行 /jǐn yī yè xíng háng/ : Áo gấm đi đêm
13. 朝不保夕 /zhāo bù bǎo xī/: Ăn bữa hôm lo bữa mai
14. 食 树 护 树 /shí shù hù shù/: Ăn cây nào rào cây ấy
15. 吃力 扒 外 /chīlì pá bā wài /: Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )
16. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / :Yêu ai yêu cả đường đi lối về
17. 半途而废 / bàn tú ér fèi /: Nửa đường đứt gánh
18. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
19. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / : Tai bay vạ gió
20. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi /: Của đi thay người
21. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/: Gương vỡ lại lành
22. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
23. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
24. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
25. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
26. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát
27. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī /: Không bột khó gột nên hồ
28. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
29. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình
30. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
31. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây
32.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
33. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục
34. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
35. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
36. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
37. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
38. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
39. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ
40. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / Khuynh gia bại sản
XEM THÊM
Các câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung (HSK6)
Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa
MỘT SỐ CÂU THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG