Các câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung (HSK6)

60 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT

Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.

Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng
2. 路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan
4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng
5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè
6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
8. 病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra
9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy
10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy
11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ
13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người
14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió
15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc
16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân
17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay
18.赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài
19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột
20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay
23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết
24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ
25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến
26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi
27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi
28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy
29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi
30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong
31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc
32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt
33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý
34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí
35.为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ
36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ
37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ
38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết
39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm
40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương
42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng
43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo
44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ
45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết
46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái
47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân
49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt
50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả
52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại
53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ
54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son
55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc
56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn
57.牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng.
58.任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó
59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò
60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255