1 số Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy
| Tiếng việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
| Tố đáo lão, học đáo lão | 做到老, 学到 | zuò dào lǎo, xué dào lǎo | Làm đến già, học đến già. Việc học không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời. |
| Tứ hải giai huynh đệ | 四海皆兄弟 | sì hǎi jiē xiōng di | Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em. |
| Vận trù duy ác | 运筹帷幄 | yùn chóu wéi wò | Bày mưu tính kế |
| Vi thiện tối lạc | 为善最乐 | wéi shàn zuì lè | Làm điều thiện là vui nhất. |
| Đào hồng liễu lục | 桃红柳绿 | táo hóng liǔ lǜ | Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. |
| Điêu trùng tiểu kĩ | 雕虫小技 | diāo chóng xiǎo jì | Tài chỉ đủ vẽ được con giun → tài cán nhỏ mọn. |
| Mã lão vô nhân kị, Nhân lão tựu thụ khi | 马老无人骑, 人老就受欺 | mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī | Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh |
| Nhân bằng chí khí hổ bằng uy | 人凭志气虎凭威 | rén píng zhì qì hǔ píng wēi | Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong. |
| Nhân trực bất phú, cảng trực bất thâm. | 人直不富, 港直不深 | rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn | Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn. |
| Xử nữ thủ thân, xử sĩ thủ danh | 处女守身, 处士守名 | chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng | Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh. |
Thành ngữ tiếng Trung về Học tập
| 熟能生巧。 | Shú néng shēng qiǎo. | Quen tay hay việc |
| 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào lǎo.。 | Học, học nữa học mãi |
| 读书健脑,运动强身。 | Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn. | Đọc sách rèn não, thể thao rèn người |
| 不耻下问才能有学问。 | Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn. | Có đi mới đến, có học mới hay” |
| 活着,为了学习。 | Huózhe, wèile xuéxí | Sống là để học tập |
| 实践出真知。 | Shíjiàn chū zhēnzhī. | Có thực tiễn mới thực sự hiểu biết |
| 读书如交友,应求少而精。 | Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng. | Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc |
| 学习的敌人是自己的满足。 | Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú. | Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân |
| 知识使人谦虚,无知使人傲慢。 | Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn. | Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo |
| 知识只能循序渐进,不能跃进。 | Zhīshì zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng yuèjìn. | Kiến thức cần tích lũy dần dần, không thể ngày một ngày hai mà có được |
| 凡事都应量力而行。 | Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng. | Liệu cơm gắp mắm |
| 一心不能二用。 | Yīxīn bùnéng èr yòng. | Xôi hỏng bỏng không |
| 不学无术 | Bù xué wú shù | Học chả hay, cày chả biết |
| 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 | Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng | Học chữ không xong, học cày không nổi |
| 学 而 时 习 之 | Xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
| 对牛弹琴 | Duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm |
| 铁 杵 磨 成 针 | Tiě chǔ mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
| 功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 | Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng | Có chí thì nên |
| Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn | 知 无 不 言 , 言 无 不 尽 | Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe |
| 锲而不舍 | Qiè’ér bù shě | Khiết nhi bất xả |
| 他方求食 | Tā fāng qiú shí | Tha phương cầu thực |
| 安家 立 业 | Ānjiā lìyè | An cư lập nghiệp |
| 将 错 就 错 | Jiāng cuò jiù cuò | Đâm lao phải theo lao |
1000 câu Thành ngữ tiếng Trung từ A – Z
| 1 | 按兵不动 | àn bīng bú dòng | Án binh bất động |
| 2 | 安家 立 业 | ān jiā lì yè | An cư lập nghiệp |
| 3 | 安分守己 | ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
| 4 | 四海 之 内 皆 兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | Anh em bốn biển một nhà |
| 5 | 家 火 不 起 , 野 火 不 来 | jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái | Anh em khinh trước, làng nước khinh sau |
| 6 | 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 | xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng | Anh em như thể tay chân |
| 7 | 锦 衣 夜 行 | jǐn yī yè xíng háng | Áo gấm đi đêm |
| 8 | 食 饭 不 忘 种田 人 | shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén | Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi |
| 9 | 不干不净 、 吃 了 长 命 | bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng mìng | Ăn bẩn sông sâu |
| 10 | 信 口 雌 黄 | xìn kǒu cí huáng | Ăn bậy nói bạ |
| 11 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm |
| 12 | 朝不保夕 | zhāo bù bǎo xī | Ăn bữa hôm lo bữa mai |
| 13 | 有 早 没 晚 | yǒu zǎo mò méi wǎn | Ăn bữa sáng lần bữa tối |
| 14 | 吃 人 一 口, 报 人 一 斗; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金 |
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn | Ăn cám trả vàng |
| 15 | 食 树 护 树 | shí shù hù shù | Ăn cây nào rào cây ấy |
| 16 | 吃力 扒 外 | chīlì pá bā wài | Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) |
| 17 | 食 须 细 嚼、 言 必 三 思 |
shí xū xì jiáo yán bì sān sī | Ăn có nhai, nói có nghĩ |
| 18 | 享乐 在 前、 吃苦 在 后 |
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu | Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau |
| 19 | 饱 食 终 日、 无所事事 |
bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì | Ăn cơm chúa, múa tối ngày |
| 20 | 鸡 啼 饱 饭、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早、 赶 个 晚 集 |
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí | Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say |
| 21 | 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事 |
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì | Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
| 22 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván |
| 23 | 好事 无 缘 , 坏事 有 分 | hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn | Ăn chẳng có khó đến thân |
| 24 | 择 善 而 从 | zé shàn ér cóng | Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn |
| 25 | 少 不 更 事 | shǎo shào bú bù gèng gēng shì | Ăn chưa no, lo chưa tới Vẽ rắn thêm chân |
| 26 | 食 不 净 、 言 不 通 | shí bú bù jìng yán bú bù tōng | Ăn chưa sạch, bạch chưa thông |
| 27 | 独 食 独 生 疮 | dú shí dú shēng chuāng | Ăn độc chốc mép |
| 28 | 笨口拙舌 | bèn kǒu zhuō shé | Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời |
| 29 | 煞有介事 、 无中生有 | shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu | Ăn không nói có |
| 30 | 饱 食 终 日; 不劳而获; 无所事事; 饭 来 开口 |
bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ shì shì fàn lái kāi kǒu | Ăn không ngồi rồi Thầy bói xem voi |
| 31 | 布 衣 粗 实 | bù yī cū shí | Ăn lấy chắc, mặc lấy bền |
| 32 | 乞丐 讨 肉 粽 | qǐgài tǎo ròu zòng | Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) |
| 33 | 吃 咸 口 渴 | chī xián kǒu kě | Ăn mặn khát nước |
| 34 | 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人 | nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng sù kǒu mà rén | Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối |
| 35 | 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙 | yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán yá | Ăn miếng trả miếng |
| 36 | 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路 | chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù | Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng |
| 37 | 饱 暖 思 淫 欲 | bǎo nuǎn sī yín yù | Ăn no dửng mỡ |
| 38 | 天 理 良心 、 到处 通行 | tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng | Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành |
| 39 | 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥 | luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī | Ăn nhạt mới biết thương mèo |
| 40 | 寄人篱下 | jìrénlíxià | Ăn nhờ ở đậu |
| 41 | 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造 |
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào | Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò |
| 42 | 吃 了 豹子 胆 | chī liǎo le bàozi dǎn | Ăn phải gan báo (hùm) |
| 43 | 食 果 不 忘 种 树 人 | shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
| 44 | 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道 |
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō bādào | Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung |
| 45 | 锦 衣 玉 食 | jǐn yī yù shí | Ăn sung mặc sướng |
| 46 | 屈打成招 | qūdǎ chéngzhāo | Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa |
| 47 | 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋 | shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn | Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng |
| 48 | 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿 | huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng chóng yě cháng zhǎng tuǐ | Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản |
| 49 | 远 亲 不如 近邻 | yuǎn qīn bùrú jìnlín | Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần |
| 50 | 三头六臂 | sān tóu liù bì | Ba đầu sáu tay |
| 51 | 三 头 对 案; 三 面 一 词 |
sān tóu duì àn sān miàn yī cí | Ba mặt một lời |
| 52 | 别 言 之 过 早 | bié biè yán zhī guò guo zǎo | Ba mươi chưa phải là tết |
| 53 | 三十 六 计 ( 策 ), 走 为 上 计 ( 策 ) |
sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì cè | Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn |
| 54 | 大 天 白 日 青 天 白 日 光 天 化 日 |
dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì | Ban ngày ban mặt |
| 55 | 卖 人情 | mài rén qíng | Ban ơn lấy lòng |
| 56 | 半信半疑 | bàn xìn bàn yí | Bán tín bán nghi |
| 57 | 皮 肉 生涯 | pí ròu shēngyá | Bán trôn nuôi miệng |
| 58 | 卖 天 不 立 契 | mài tiān bú bù lì qì | Bán trời không văn tự |
| 59 | 卖 妻 典 儿 | mài qī diǎn ér | Bán vợ đợ con |
| 60 | 覆水难收 | fù shuǐ nán shōu | Bát nước đổ đi khó lấy lại |
| 61 | 八 竿 子 打 不 着 | bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó | Bắn đại bác cũng không tới |
| 62 | 貌合神离 | màohéshénlí | Bằng mặt không bằng lòng |
| 63 | 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼 | jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú | Bắt cá hai tay |
| 64 | 炊 沙 作 饭 | chuī shā zuō zuò fàn | Bắt cóc bỏ đĩa |
| 65 | 狗 咬 耗子 | gǒu yǎo hàozi | Bắt chó đi cày |
| 66 | 麻雀 虽 小 五脏 俱全 秤 砣 虽 小 压 千 斤 |
máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn | Bé dé hạt tiêu |
| 67 | 小时 不 教 、 大 时 不肖 | xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí bùxiào | Bé không vin, cả gẫy cành |
| 68 | 对症下药 | duì zhèng xiàyào | Bệnh nào thuốc nấy |
| 69 | 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 ) | zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn bú bù dài | Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng |
| 70 | 知 无 不 言,
言 无 不 尽 |
zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn | Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe |
| 71 | 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初 | huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu | Biết vậy chẳng làm |
| 72 | 旧 瓶 装 新 酒 | jiù píng zhuāng xīn jiǔ | Bình cũ rượu mới |
| 73 | 高枕无忧 , 袖 手 傍 观 | gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn | Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn |
| 74 | 百里挑一 ; | bǎilǐtiāoyī | Bó đũa chọn cột cờ |
| 75 | 省 食 俭 穿 | xǐng shěng shí jiǎn chuān | Bóp mồm bóp miệng |
| 76 | 照 方 子 抓药 | zhào fāng zǐ zhuāyào | Bốc thuốc theo đơn |
| 77 | 吹毛求疵 | chuīmáoqiúcī | Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết |
| 78 | 弄 假 成真 | nòng jià jiǎ chéngzhēn | Bỡn quá hóa thật |
| 79 | 自言自语 ; 自 说 自 话 | zìyán zìyǔ zì shuō zì huà | Bụng bảo dạ |
| 80 | 无动于衷 | wú dòng yú zhōng | Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) |
| 81 | 责无旁贷 ; 自 作 自 受 ; 作法 自 毙 |
zé wú páng dài zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì | Bụng làm dạ chịu |
| 82 | 一 肚子 坏 | yī dùzi huài | Bụng thối như cứt |
| 83 | 家 庙 不 灵 | jiā miào bú bù líng | Bụt chùa nhà không thiêng |
| 84 | 惜 墨 如 金 | xī mò rú jīn | Bút sa gà chết |
| 85 | 一 饥 两 饱 | yī jī liǎng bǎo | Bữa đói bữa no |
| 86 | 三 天 打鱼 两 天 晒 网 | sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng | Bữa đực bữa cái |
| 87 | 隔墙有耳 | géqiángyóu,ěr | Bức vách có tai (bờ tường có mắt) |
| 88 | 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 | bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián | Cá không ăn muối cá ươn |
| 89 | 死 不 改 悔 | sǐ bú bù gǎi huǐ | Cà cuống chết đến đít còn cay |
| 90 | 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 | dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng shí | Cá lớn nuốt cá bé |
| 91 | 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) | nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé | Cá mè một lứa |
| 92 | 鱼 游 釜 中 | yú yóu fǔ zhōng zhòng | Cá nằm trên thớt |
| 93 | 一暴十寒 | yī pù shí hán | Cả thèm chóng chán |
| 94 | 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯 | qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng | Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối |
| 95 | 千里 姻缘 一线 牵 | qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān | Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau |
| 96 | 纸 包 不 住 针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
| 97 | 急中生智 | jí zhōng shēng zhì | Cái khó ló cái khôn |
| 98 | 返老还童 | fǎn lǎo huán tóng | Cải lão hoàn đồng |
| 99 | 德 重 于 貌 | dé chóng zhòng yú mào | Cái nết đánh chết cái đẹp |
| 100 | 大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭 | dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún | Cãi nhau như mổ bò |
| 101 | 千里 之 堤 、 溃 于 蚁 穴 | qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué | Cái sảy nảy cái ung |
| 102 | 改邪归正 | gǎ ixié guī zhèng | Cải tà quy chính |
| 103 | 起 死 回 生 | qǐ sǐ huí shēng | Cải tử hoàn sinh |
| 104 | 白 龙 鱼 服 | bái lóng yú fú fù | Cải trang vi hành |
| 105 | 宝 刀 不 老 ; 老 当 益 壮 | bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì zhuàng | Càng già càng dẻo càng dai |
| 106 | 狐 死 首 丘 ; 树 高 千 丈 , 叶落归根 | hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluò guī gēn | Cáo chết ba năm quay đầu về núi |
| 107 | 狐假虎威 | hú jiǎ hǔ wēi | Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm |
| 108 | 高 不 成 低 不 就 | gāo bú bù chéng dī bú bù jiù | Cao không với tới, thấp không bằng lòng |
| 109 | 敷衍 了事 | fū yǎn liǎo shì | Cày chùi bừa bãi |
| 110 | 不 哼 不 言 ; 不 哼 不 哈 | bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú bù hā | Cạy răng không nói một lời |
| 111 | 掌 枰 划 线 | zhǎng píng huá huà xiàn | Cầm cân nẩy mực |
| 112 | 十 拿 八 稳 ; 十 拿 九 稳 | shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn | Cầm chắc trong tay |
| 113 | 噤若寒蝉 | jìn ruò hán chán | Câm như hến |
| 114 | 有备无患 | yǒu bèi wú huàn | Cẩn tắc vô áy náy |
| 115 | 得心应手 | dé xīn yìng shǒu | Cầu được ước thấy |
| 116 | 求 人 不如 求 己 | qiú rén bùrú qiú jǐ | Cầu người không bằng cầu mình |
| 117 | 树 高 影 大 | shù gāo yǐng dài dà | Cây cao, bóng cả |
| 118 | 木 有 本 , 水 有 源 | mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán | Cây có cội, nước có nguồn |
| 119 | 树 欲 静 而 风 不 止 | shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
| 120 | 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 | zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng bú bù pà yǐngzi xié | Cây ngay không sợ chết đứng |
| 121 | 病 急 乱 投 医 | bìng jí luàn tóu yī | Có bệnh mới lo tìm thầy |
| 122 | 巧 妇 难 为 无 米 之 炊 | qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī | Có bột mới gột nên hồ |
| 123 | 有 你 不 多 、 没 你 不 少 | yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo shào | Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. |
| 124 | 铁 杵 (chǔ ) 磨 成 针 | tiě chǔ mò mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
| 125 | 插翅难飞 | chā chì nán fēi | Có chạy đằng trời |
| 126 | 功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 | gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng chéng | Có chí thì nên |
| 127 | 有 条 有理 、 有 头 有 尾 、 有 板 有 眼 ; | yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn yǒu yǎn | Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn |
| 128 | 礼尚往来 | lǐ shàng wǎng lái | Có đi có lại mới toại lòng nhau |
| 129 | 敢 做 敢 当 ; 有 种 犯 料 、 有 胆 到 案 | gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn | Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn |
| 130 | 春 花 秋 实 ; 一 分 耕 田 、 一 分 收获 | chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián yī fèn fēn shōuhuò | Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. |
| 131 | 有 眼 无 珠 、 有 眼 不 识 泰山 | yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí tàishān | Có mắt như mù; có mắt không tròng |
| 132 | 喜 新 厌 旧 | xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ, có trăng quên đèn |
| 133 | 不 养 儿 不知 父母 恩 | bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn | Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
| 134 | 如 人 饮 水 , 冷暖 自 知 | rú rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī | Có ở trong chăn mới biết chăn có rận |
| 135 | 有 福 同 享 , 有 难 同 当 | yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng dāng dàng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
| 136 | 做 贼心 虚 ; 谈虎色变 | zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn | Có tật giật mình |
| 137 | 巧 妇 难 为 无 米 炊 | qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī | Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ |
| 138 | 钱 能 沟通 神 ; 钱 大 买 钱 二 炮 | qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi qián èr pào bāo | Có tiền mua tiên cũng được |
| 139 | 有名 无 实 | yǒumíng wú shí | Có tiếng không có miếng |
| 140 | 衣 食 足 方 能 买 鬼 推磨 | yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò | Có thực mới vực được đạo |
| 141 | 东 施 效 颦 | dōng shī xiào pín | Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa |
| 142 | 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 | là háma xiǎng chī tiāné ròu | Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga |
| 143 | 不知 天高地厚; 狗胆包天; 目空一切; 无法无天 |
bùzhī tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān | Coi trời bằng vung |
| 144 | 孩子 哭 了 , 抱 给 他 娘 |
háizi kū liǎo le bào gěi jǐ tā niáng | Con có khóc mẹ mới cho bú |
| 145 | 姐姐 不 嫁 ,
耽搁 了 妹妹 |
jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei | Con chị chưa đi, con dì nó lỡ |
| 146 | 后 浪 推 前 浪 | hòu làng tuī qián làng | tre già măng mọc |
| 147 | 皮 之 不 存 , 毛 将 焉 附 |
pí zhī bú bù cún máo jiāng jiàng yān fù | Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây |
| 148 | 女 大 不 中 留 | nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú | Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm |
| 149 | 忍无可忍 | rěn wú kě rěn | Con giun xéo mãi cũng quằn |
| 150 | 儿 大 不 由 娘 | ér dài dà bú bù yóu niáng | Con khôn cha mẹ nào răng (?) |
| 151 | 儿 不 嫌 母 丑 , 狗 不 嫌 家 贫 | ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù xián jiā pín | Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo |
| 152 | 死 马 当 作 活 马 医 | sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī | Còn nước còn tát |
| 153 | 万 变 不 离 其 宗 | wàn biàn bú bù lí qí zōng | Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh |
| 154 | 王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ) | wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér | Con ông cháu cha |
| 155 | 害群之马 ; 一 条 鱼 腥 了 一 锅 汤 |
hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng liǎo le yī guō tāng | Con sâu làm rầu nồi canh |
| 156 | 开 门 揖 盗 ; 认 贼 作 父 ; 引狼入室 |
kāi mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn láng rù shì | Cõng rắn cắn gà nhà |
| 157 | 背 蛇 害 家 鸡 、 招 象 踏 祖 坟 | bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén | Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ |
| 158 | 牛 死 留 皮 、
人 死 留 名 |
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng |
| 159 | 心 劳 日 拙 | xīn láo rì zhuō | Cố đấm ăn xôi |
| 160 | 火中取栗 | huǒ zhōng qǔlì | Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) |
| 161 | 功 成名 遂 | gōng chéng míng suì | Công thành danh toại |
| 162 | 拔 了 萝卜 地皮 宽 | bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi | Cốt đươc việc mình |
| 163 | 衣食住行 | yīshí zhù xíng | Cơm áo gạo tiền |
| 164 | 鸡 叫 有 早晚 , 天亮 一起 亮 |
jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng | Cơm có bữa, chợ có chiều |
| 165 | 炮 风 烹 龙 | pào bāo fēng pēng lóng | Cơm gà cá gỏi |
| 166 | 吃 硬 不 吃 软 ; 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 ; | chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù chī chī fá jiǔ | Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng |
| 167 | 座 吃 山 空 | zuò chī shān kong kòng kōng | Của đầy kho, không lo cũng hết |
| 168 | 千里 送 鹅 毛 ;
礼 轻 情意 重 |
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng zhòng | Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành |
| 169 | 千里 送 娥 毛 | qiānlǐ sòng é máo | Của một đồng, công một nén |
| 170 | 借 花 献 佛 ; 慷 他人 之 慨 |
jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi | Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) |
| 171 | 便宜 没 好 货 | piányi mò méi hǎo hào huò | Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon |
| 172 | 悖入悖出 | bèi rù bèi chū | Của thiên trả địa |
| 173 | 理屈词穷 | lǐ qū cí qióng | Cùng đường đuối lý |
| 174 | 恭敬 不如 从 命 | gōng jìng bùrú cóng mìng | Cung kính không bằng tuân lệnh |
| 175 | 一 笑 了 之 ; 一 笑 了事 |
yī xiào liǎo le zhī yī xiào liǎoshì | Cười chừ cho qua chuyện |
| 176 | 鸡 多 不 下蛋 | jī duō bú bù xiàdàn | Cha chung không ai khóc |
| 177 | 龙 生 九 种 ( 种种 个别 ) | lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng zhǒng gèbié | Cha mẹ sinh con trời sinh tính |
| 178 | 有 其 父 必 有 其 子 | yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ | Cha nào con ấy |
| 179 | 一 脉 相传 | yī mò mài xiāng chuán | Cha truyền con nối |
| 180 | 抱头鼠窜 | bào tóu shǔ cuàn | Chạy bán sống bán chết |
| 181 | 东 奔 西 跑 | dōng bèn bēn xī pǎo | Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi |
| 182 | 楚 材 晋 用 | chǔ cái jìn yòng | Chảy máu chất xám |
| 183 | 坐 观 成 败 | zuò guān guàn chéng bài | Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại |
| 184 | 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 | tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí chū | Cháy nhà ra mặt chuột |
| 185 | 抱头鼠窜 | bào tóu shǔ cuàn | Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng |
| 186 | 在 劫 难 逃 ; 狭 路 相逢 | zài jié nàn nán táo xiá lù xiāngféng | Chạy trời không khỏi nắng |
| 187 | 百无一失 | bǎi wú yī shī | Chắc như đinh đóng cột |
| 188 | 不 识 庐 山 真 面 目 | bú bù shí lú shān zhēn miàn mù | Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao |
| 189 | 鹿死谁手 | lù sǐ shuí shǒu | Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào |
| 190 | 循 规 蹈 矩 | xún guī dǎo jǔ | Chân chỉ hạt bột |
| 191 | 跌跌撞撞 | diēdiē zhuàng zhuàng | Chân đăm đá chân chiêu |
| 192 | 风尘 未 掸 ; 新 来 乍 到 | fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào | Chân ướt chân ráo |
| 193 | 以 螳 当 车 | yǐ táng dāng dàng chē | Châu chấu đá xe |
| 194 | 一 佛 出 世 , 二 佛 升 天 | yī fó chū shì èr fó shēng tiān | Â Chết đi sống lại;một sống hai chết |
| 195 | 死 无 葬 身 之 地 | sǐ wú zàng shēn zhī dì de | Chết không chỗ chôn thây |
| 196 | 苦口婆心 | kǔ kǒu póxīn | Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) |
| 197 | 杯水车薪 | bēi shuǐ chēxīn | Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, |
| 198 | 指桑骂槐 | zhǐ sāng mà huái | Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió |
| 199 | 风 中 之 烛 | fēng zhōng zhòng zhī zhú | Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc |
| 200 | 二 一 添 作 五 | èr yī tiān zuō zuò wǔ | Chia đôi mỗi bên một nửa |
| 201 | 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡 | rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng | Chim khôn chết miếng mồi ngon |
| 202 | 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主 | liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ | Chim khôn chọn cành mà đậu |
| 203 | 众口难调 ;见 人 见 智 | zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì | Chín người mười ý |
| 204 | 过 犹 不 及 | guò guo yóu bú bù jí | Chín quá hóa nẫu |
| 205 | 任劳任怨 | rèn láo rèn yuàn | Chịu thương chịu khó |
| 206 | 三 思 而 后 行 | sān sī ér hòu xíng háng | Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói |
| 207 | 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨 | gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ | Chó cắn áo rách |
| 208 | 咬 人 的 狗 不 露 齿 | yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ | Chó cắn thì không kêu |
| 209 | 狗仗人势 | gǒu zhàng rén shì | Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) |
| 210 | 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼 | tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ | Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa |
| 211 | 狗急跳墙 | gǒu jí tiào qiáng | Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ |
| 212 | 恶 犬 伤 近邻 | ě è wù quǎn shāng jìnlín | Chó dữ mất láng giềng |
| 213 | 万 变 不 离 其 宗 | wàn biàn bú bù lí qí zōng | Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa |
| 214 | 瞎 狗 碰 上 死 老鼠 | xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ | Chó ngáp phải ruồi |
| 215 | 丧家之犬 ( 狗 ) | sànjiāzhīquǎn gǒu | Chó nhà có đám |
| 216 | 夫 唱 妇 随 | fū chàng fù suí | Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy |
| 217 | 运 柴 回 林 | yùn chái huí lín | Chở củi về rừng |
| 218 | 远 水 解 不了 近 渴 | yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě | Chờ được vạ má đã sưng |
| 219 | 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang) | mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng | Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo |
| 220 | 游手好闲 | yóu shǒu hòu xián | Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực |
| 221 | 养虎遗患 | yáng hǔ yí huàn | Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) |
| 222 | 表面 一 套 、 背后 一 套 | biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào | Chú khi ni, mi khi khác |
| 223 | 作 茧 自 缚 | zuō zuò jiǎn zì fù | Chui đầu vào rọ, tự trói mình |
| 224 | 众 口 一 词 、 百 口 莫 辩 | zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn | Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết |
| 225 | 若 火 烧 身 ; 玩 火 自焚 | ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén | Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay |
| 226 | 日暮途穷 | rù mù tú qióng | Chuột chạy cùng sao |
| 227 | 五十 步 笑 百 步 | wǔshí bù xiào bǎi bù | Chuột chù chê khỉ rằng hôi |
| 228 | 鼠 陷 米 缸 ; 正中下怀 | shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià huái | Chuột sa chĩnh gạo |
| 229 | 小 题 大 作 | xiǎo tí dài dà zuō zuò | Chuyện bé xé ra to |
| 230 | 有 鼻子 有 眼 | yǒu bízi yǒu yǎn | Chuyện bịa như thật |
| 231 | 谈 笑 风 生 | tán xiào fēng shēng | Chuyện giòn như pháo rang |
| 232 | 鲁 鱼 亥 豕 | lǔ yú hài shǐ | Chữ tác đánh chữ tộ |
| 233 | 不 攻 自 破 | bú bù gōng zì pò | Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại |
| 234 | 未 进 山 门 , 就 想 当 方 丈 | wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng zhàng | Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng |
| 235 | 畏缩 不 前 | wèisuō bú bù qián | Chưa gì đã co vòi |
| 236 | 未老先衰 | wèi lǎo xiān shuāi | Chưa già đã yếu |
| 237 | 未 学 爬 、 就 学 走 | wèi xué pá jiù xué zǒu | Chưa học bò đã lo học chạy |
| 238 | 呻吟 未 止 忘 良 医 | shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī | Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc |
| 239 | 佛 身 未 塑 塑 佛 座 ; 轻重 倒置 | fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng dàozhì | Chưa nặn bụt đã nặn bệ |
| 240 | Chưa nóng nước đã đỏ gọng | ||
| 241 | 不见 棺材 不 落 泪 | bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi | Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ |
| 242 | 骂 大街 | mà dàjiē | Chửi như mất gà |
| 243 | 破口大骂 | pò kǒu dà mà | Chửi như tát nước |
| 244 | 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针 | fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ lāo zhēn | Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển |
| 245 | 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇 ; | rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān | Dài dòng văn tự |
| 246 | 风 里 来 , 雨 里 去 | fēng lǐ lái yǔ lǐ qù | Dãi nắng dầm mưa |
| 247 | 韧 如 饿 蛭 | rèn rú è zhì | Dai như đỉa đói |
| 248 | 名正言顺 | míng zhèng yán shùn | Danh chính ngôn thuận |
| 249 | 名 不 正 , 言 不 顺 | míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn | Danh không chính, ngôn không thuận |
| 250 | 水 高 漫 不过 船 | shuǐ gāo màn búguò chuán | Dao sắc không gọt được chuôi |
| 251 | 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 | jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng hái | Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về |
| 252 | 东拉西扯 ; 节外生枝 | dōng lāxī chě jié wài shēng zhī | Dây cà ra dây muống |
| 253 | 一 个 女婿 半 个儿 | yī gè nǚxù bàn gèr | Dể là khách (dâu là con, dể là khách) |
| 254 | 避重就轻 | bì zhòng jiù qing | Dễ làm khó bỏ |
| 255 | 与 人 方便 , 自己 方便 | yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn | Dễ người,dễ ta |
| 256 | 不 费 吹灰之力 | bú bù fèi chuī huī zhīlì | Dễ như bỡn, dễ như chơi |
| 257 | 易 如 反 掌 | yì rú fǎn zhǎng | Dễ như trở bàn tay |
| 258 | 与 世 无 争 | yǔ shì wú zhēng | Dĩ hòa vi quý |
| 259 | 江 海 一 量 、 人心 莫 测 | jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò cè | Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người |
| 260 | 一窍不通 | yī qiào bù tōng | Dốt đặc cán mai |
| 261 | 哭 笑 不 得 | kū xiào bú bù dé de děi | Dở khóc dở cười |
| 262 | 不伦不类 | bù lún bù lèi | Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai |
| 263 | 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 | jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú | Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) |
| 264 | 欲 速 不 达 | yù sù bú bù dá | Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng |
| 265 | 风 马 牛 不 相 及 | fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí | Dùi đục chấm mắm tôm |
| 266 | 多愁善感 | duō chóu shàng ǎn | Đa sầu đa cảm |
| 267 | 多才多艺 ; 多 能 多 艺 | duō cái duō yì duō néng duō yì | Đa tài đa nghệ |
| 268 | 送 佛 送 到 西天 | sòng fó sòng dào xītiān | Đã thương thì thương cho trót |
| 269 | 一 不 做 , 二 不休 | yī bú bù zuò èr bùxiū | Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót |
| 270 | 沙 里 淘金 | shā lǐ táojīn | Đãi cát tìm vàng |
| 271 | 对牛弹琴 | duì niú tánqín | Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,… |
| 272 | 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 | biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn | Đan gầu tát biển |
| 273 | 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 | jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào | Đánh bùn sang ao |
| 274 | 本性 难 移 | běn xìng nàn nán yí | Đánh chểt cái nết không chừa |
| 275 | 江山 易 改 、 本性 难 移 | jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí | Đánh chết cái nết không chừa |
| 276 | 打 狗 欺 主 | dǎ dá gǒu qī zhǔ | Đánh chó khinh chủ |
| 277 | 先 发 制 人 | xiān fā fà zhì rén | Đánh đòn phủ đầu |
| 278 | 浪子 回 头 金 不 换 | làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn | Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại |
| 279 | 除 恶 务 尽 ; 打落水狗 | chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ gǒu | Đánh rắn giập đầu |
| 280 | 看 始 无 终 ; 不了了之 | kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī | Đánh trống bỏ dùi |
| 281 | 打 退 堂 鼓 | dǎ dá tuì táng gǔ | Đánh trống lảng |
| 282 | 前 仆 后继 | qián pú hòujì | Đào ngã mận thay |
| 283 | 物 以 稀 为 贵 | wù yǐ xī wèi wéi guì | Đắt ra quế, ế ra củi |
| 284 | Đâm bị thóc, chọc bị gạo | bān chún dì shé bān nòng shìfēi liǎng miàn sān dāo | 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀 |
| 285 | 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休 | jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià yī bú bù zuò èr bùxiū | Đâm lao phải theo lao |
| 286 | 箭 在 弦 上 | jiàn zài xián shàng | Đâm lao thì phải theo lao |
| 287 | 随 乡 入 乡 | suí xiāng rù xiāng | Đất lề quê thói |
| 288 | 愣 头 愣 脑 | lèng tóu lèng nǎo | Đầu bò đầu bứu |
| 289 | 投机 取 巧 | tóujī qǔ qiǎo | Đầu cơ trục lợi |
| 290 | 街头 巷 尾 | jiētóu hàng xiàng wěi | Đầu đường xó chợ |
| 291 | 同 床 共 枕 | tóng chuáng gòng zhěn | Đầu gối má kề |
| 292 | 眉 来 眉 去 | méi lái méi qù | Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình |
| 293 | 不论 不 类 | búlùn bùlùn bú bù lèi | Đầu Ngô mình Sở |
| 294 | 大 风 大 浪 | dài dà fēng dài dà làng | Đầu sóng ngọn gió |
| 295 | 一 马 当 先 | yī mǎ dāng dàng xiān | Đầu tàu gương mẫu |
| 296 | 辛 辛苦 苦 | xīn xīn kǔ kǔ | Đầu tắt mặt tối |
| 297 | 鸡 零 狗 碎 | jī líng gǒu suì | Đầu thừa đuôi thẹo |
| 298 | 牛 头 马 面 | niú tóu mǎ miàn | Đầu trâu mặt ngựa |
| 299 | 梁 上 君子 | liáng shàng jūnzǐ | Đầu trộm đuôi cướp |
| 300 | 虎头蛇尾 | hǔ tóu shé wěi | Đầu voi đuôi chuột |
| 301 | 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) | hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn zhōng | Đầu xuôi đuôi lọt |
| 302 | 煽风点火 | shān fēng diǎn huǒ | Đẩy chó bụi rậm |
| 303 | 不管 不顾 ; 不闻不问 | bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn | Đem con bỏ chợ |
| 304 | 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿 | gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér | Đèn nhà ai nhà ấy rạng |
| 305 | 筑 室 道 谋 | zhù shì dào móu | Đẽo cày giữa đường |
| 306 | 黑 更 半夜 | hēi gèng gēng bànyè | Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba |
| 307 | 徙 宅 忘 妻 | xǐ zhái wàng qī | Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm |
| 308 | 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水 | kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ | Đi đâu ăn mắm ngóe đó |
| 309 | 若 要人 不知 除非 己 莫 为 | ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi | Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma |
| 310 | 呜 乎 哀 哉 | wū hū āi zāi | Đi đời nhà ma |
| 311 | 洞 烛 其 奸 | dòng zhú qí jiān | Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu |
| 312 | 经 一 事 长 一 智 | jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì | Đi một ngày đàng, học một sàng khôn |
| 313 | 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器 | gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì | Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ |
| 314 | 物以类聚 | wù yǐ lěi jù | Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy |
| 315 | 地 灵 人 杰 | dì de líng rén jié | Địa linh nhân kiệt |
| 316 | 人间 地狱 | rén jiān dìyù | Địa ngục trần gian |
| 317 | 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱 | rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā cōng | Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành |
| 318 | 铤而走险 | tǐn gér zǒu xiǎn | Đói ăn vụng, túng làm càn |
| 319 | 人 穷 志 不 穷 | rén qióng zhì bú bù qióng | Đói cho sạch, rách cho thơm |
| 320 | 饥不择食 | jī bù zé shí | Đói lòng sung chát cũng ăn |
| 321 | 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦 | liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ | Đòn xóc hai đầu |
| 322 | 同甘共苦 | tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ |
| 323 | 打草惊蛇 | dǎ cǎo jīng shé | Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ |
| 324 | 人山人海 | rén shān rén hǎi | Đông như kiến cỏ |
| 325 | 同 床 异 梦 | tóng chuáng yì mèng | Đồng sàng dị mộng |
| 326 | 同心 协力 | tóng xīn xié lì | Đồng tâm hiệp lực |
| 327 | 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 | qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì de dí yǎn | Đời cha ăn mặn đời con khát nước |
| 328 | 望眼欲穿 | wàng yǎn yù chuān | Đợi chờ mỏi mắt |
| 329 | 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 | lài há mā xiǎng chī tiāné ròu | Đũa mốc đòi chòi mâm son |
| 330 | 浑水摸鱼 | hún shuǐ mōyú | Đục nước béo cò |
| 331 | 罪 有 应 得 | zuì yǒu yīng yìng dé de děi | Đúng người đúng tội |
| 332 | 得 放手 时 且 放手 | dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu | Đuổi chẳng được, tha làm phúc |
| 333 | 首 当 直 冲 | shǒu dāng dàng zhí chòng chōng | Đứng mũi chịu sào |
| 334 | 坐立不安 | zuòlì bù’ān | Đứng ngồi không yên |
| 335 | 重 足 而立 | chóng zhòng zú érlì | Đứng như trời trồng |
| 336 | 孤注一掷 | gū zhù yī zhì | Được ăn cả ngã về không |
| 337 | 各 负 盈 亏 | gè fù yíng kuī | Được ăn lỗ chịu |
| 338 | 贪 小 失 大 ; | tān xiǎo shī dài dà | Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng |
| 339 | 鸡 烂 嘴巴 硬 | jī làn zuǐba yìng | Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết |
| 340 | 有 一 利 必 有 一 弊 | yǒu yī lì bì yǒu yī bì | Được cái nọ hỏng cái kia |
| 341 | 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈 | dé de děi lǒng wàng shǔ dé de děi jì sī lú | Được con diếc, tiếc con rô |
| 342 | 得 寸 进 尺 | dé de děi cùn jìn chǐ | Được đằng chân lân đằng đầu |
| 343 | 顾此失彼 | gù cǐ shī bǐ | Được đằng trôn, đằng x quạ mổ |
| 344 | 自己 心 欢 、 别人 苦恼 | zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo | Được lòng ta, xót xa lòng người |
| 345 | 得不偿失 | dé bù cháng shī | Được một mất mười |
| 346 | 今朝 有 酒 今朝 醉 | jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì | Được ngày nào xào ngày ấy |
| 347 | 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀 | dé de děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo zhe zhuó nà shān gāo qímǎ zhǎomǎ dé de děi lǒng wàng shǔ | Được voi đòi tiên |
| 348 | 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心 | lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn | Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người |
| 349 | 歪 门 邪道 | wāi mén xiédào | Đường ngang ngõ tắt |
| 350 | 有 嘴 就 有 路 | yǒu zuǐ jiù yǒu lù | Đường ở mồm |
| 351 | 长途跋涉 | cháng tú bá shè | Đường sá xa xôi |
| 352 | 手 破 识 良 药 | shǒu pò shí liáng yào | Đứt tay hay thuốc |
| 353 | 委曲求全 | wěi qū qiú quán | Ép dạ cầu toàn |
| 354 | 病 从 口 入 , 祸 从 口 出 | bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū | Ếch chết tại miệng |
| 355 | 肥 的 瘦 的 一 锅 煮 | féi dì de dí shòu dì de dí yī guō zhǔ | Ếch nào mà chẳng thịt |
| 356 | 同室操戈 | tóng shì cāo gē | Gà nhà bôi mặt đá nhau |
| 357 | 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷 | qué jī zhī zhǐ chī pán biān bian gǔ | Gà què ăn quẩn cối xay |
| 358 | 公鸡 带 小 鸡 | gōngjī dài xiǎo jī | Gà trống nuôi con |
| 359 | 皇 天 不 负 苦心 人 | huáng tiān bú bù fù kǔxīn rén | Gái có công chồng không phụ |
| 360 | 一针见血 ; 正 中 下 坏 | yī zhēn jiàn xuě zhèng zhēng zhōng zhòng xià huài | Gãi đúng chỗ ngứa |
| 361 | “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” | xiǎo èr guǎn dài dà wáng | Gái góa lo việc triều đình |
| 362 | 激 浊 扬 清 | jī zhuó yáng qīng | Gạn đục khơi trong |
| 363 | 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 | hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū | Gáo dài hơn chuôi |
| 364 | 以 邻 为 壑 (hè); | yǐ lín wèi wéi hè | Gắp lửa bỏ tay người |
| 365 | 随 遇 而 安 | suí yù ér ān | Gặp sao yên vậy |
| 366 | 出 淤泥 而 不 染 | chū yūní ér bú bù rǎn | Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn |
| 367 | 近水楼台 先 得 月 | jìn shuǐ lóu tái xiān dé de děi yuè | Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) |
| 368 | 风烛残年 | fēng zhú cán nián | Gần đất xa trời |
| 369 | 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 | jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng |
| 370 | 心 服 首 肯 | xīn fú fù shǒu kěn | Gật đầu như bổ củi |
| 371 | 鸠 形 鹄 面 | jiū xíng hú miàn | Gầy như que củi; gầy như hạc |
| 372 | 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 | yǐ qí rén zhī dào hái huán zhì qí rén zhī shēn | Gậy ông đập lưng ông |
| 373 | 怕 什么 有 什么 | pà shénme yǒu shénme | Ghét của nào trời trao của ấy |
| 374 | 刻骨 铭 心 | kègǔ míng xīn | Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm |
| 375 | 姜 还是 老 的 辣 | jiāng háishi lǎo dì de dí là | Gừng càng già càng cay |
| 376 | 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 | qián chē zhī jiàn qián chē kě jiàn | Gương tày liếp (vết xe đổ) |
| 377 | 破镜重圆 | pò jìng chóng yuán | Gương vỡ lại lành |
| 378 | 酒囊饭袋 | jiǔ náng fàn dài | Giá áo túi cơm |
| 379 | 装 聋 作 哑 | zhuāng lóng zuō zuò yǎ | Giả câm giả điếc |
| 380 | 装 聋 作 哑 | zhuāng lóng zuō zuò yǎ | Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc |
| 381 | 水 至 清 则 无 鱼 | shuǐ zhì qīng zé wú yú | Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá |
| 382 | wù jí bì fǎn | Già néo đứt dây 物极必反 | |
| 383 | 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴 | zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō zuò chī | Giả ngây giả ngô |
| 384 | 外强中干 ; 色厉内荏 | wài qiáng zhōng gān sè lì nè rěn | Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ |
| 385 | 无病呻吟 | wú bìng shēn yín | Giả vờ giả vịt |
| 386 | 老鼠 过 街 、 人人 喊 打 | lǎoshǔ guò guo jiē rénrén hǎn dǎ dá | Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh |
| 387 | 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪 | qiān nù yú rén shuì bù zháo jué jiào guài chuáng wāi | Giận cá chém thớt |
| 388 | 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮 | dōng pìn xīcòu wā ròu bǔ chuāng | Giật đầu cá, vá đầu tôm |
| 389 | 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰 | zàng cáng tóu lù lòu wěi húli wěiba yù gài mí zhāng | Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) |
| 390 | 投井下石 ; 墙 倒 众人 推 | tóu jǐng xià shí qiáng dǎo dào zhòngrén tuī | Giậu đổ bìm leo |
| 391 | 守 口 如 瓶 | shǒu kǒu rú píng | Giấu như mèo giấu cứt |
| 392 | 欲盖弥彰 | yù gài mí zhāng | Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) |
| 393 | 白纸黑字 | bái zhǐ hēi zì | Giấy trắng mực đen |
| 394 | 搬 起 石头 打 自己 的 脚 | bān qǐ shítóu dǎ dá zìjǐ dì de dí jiǎo | Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy |
| 395 | 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆 | zhòng zhǒng guā dé de děi guā zhòng zhǒng dòu dé de děi dòu | Gieo nhân nào, gặp quả ấy |
| 396 | 割 鸡 焉 用 牛 刀 | gē jī yān yòng niú dāo | Giết gà cần gì dao mổ trâu |
| 397 | 杀人越货 | shā rén yuè huò | Giết người cướp của |
| 398 | 草菅人命 (caojian renming) | cǎo jiān rén mìng | Giết người như ngóe |
| 399 | 风 派 人物 | fēng pài rénwù | Gió chiều nào che chiều ấy |
| 400 | 手下留情 | shǒu xià liú qíng | Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) |
| 401 | 替 死鬼 | tì sǐguǐ | Giơ đầu chịu báng |
| 402 | 进退两难 ; 进 退 维 谷 | jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ | Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) |
| 403 | 半途而废 | bàn tú ér fèi | Giữa chừng bỏ cuộc |
| 404 | 守株待兔 | shǒu zhū dàitù | Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ |
| 405 | 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ; | chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn | Há miệng mắc quai |
| 406 | 不言而喻 | bù yá nér yù | Hai năm rõ mười |
| 407 | 一 字 长 蛇 阵 | yī zì cháng zhǎng shé zhèn | Hàng người rồng rắn |
| 408 | 意气 用事 | yìqì yòngshì | Hành động theo cảm tính |
| 409 | 损 兵 折 将 | sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng | Hao binh tổn tướng |
| 410 | 硕果仅存 | shuòguǒjǐncún | Hạt gạo trên sàng |
| 411 | 熟 能 生 巧 | shú néng shēng qiǎo | Hay làm khéo tay |
| 412 | 青 出 于 蓝 | qīng chū yú lán | Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy |
| 413 | 鼠 肚 鸡 肠 | shǔ dù jī cháng | Hẹp hòi thiển cận |
| 414 | 知 子 莫 若 父 | zhī zǐ mò ruò fù | Hiểu con không ai bằng cha |
| 415 | 虚张声势 | xūzhāngshēngshì | Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế |
| 416 | 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 | xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo zhe zhuó fèn | Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) |
| 417 | 落 花 有意 , 流水 无情 | luò lào là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
| 418 | 不学无术 | bùxuéwúshù | Học chả hay, cày chả biết |
| 419 | 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 | xué shū bú bù chéng xué jiàn bú bù chéng | Học chữ không xong, học cày không nổi |
| 420 | 学 而 时 习 之 | xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
| 421 | 举一反三 ; 一 隅 三 反 | jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn | Học một biết mười |
| 422 | 博古通今 | bógǔtōngjīng | Học sâu biết rộng |
| 423 | 三 人 行 , 必 有 我 师 | sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī | Học thầy không tày học bạn |
| 424 | 擦屁股 | cāpìgǔ | Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) |
| 425 | 虎 毒 不 食 子 | hǔ dú bú bù shí zǐ | Hổ dữ không ăn thịt con |
| 426 | 心 回 意 转 | xīn huí yì zhuàn zhuǎn | Hồi tâm chuyển ý |
| 427 | 勾 魂 摄 魄 | gōu hún shè pò | Hồn xiêu phách lạc |
| 428 | 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 | tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo | Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… |
| 429 | 得 不 补 失 ; 得不偿失 | dé de děi bú bù bǔ shī débùchángshī | Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại |
| 430 | 合 情 合理 | hé qíng hélǐ | Hợp tình hợp lý |
| 431 | 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 | táolǐ bú bù yán xià zì chéng qī | Hữu xạ tự nhiên hương |
| 432 | 噤若寒蝉 | jìnruòhánchán | Im như thóc đổ bồ, câm như hến |
| 433 | 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 | zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ | Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra |
| 434 | 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 | Zhāng zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo zhe zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè | Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ |
| 435 | 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 | tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé de děi dào jī quǎn | Kén cá chọn canh |
| 436 | 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 | qiángōngjìnqì qiān rì dǎ dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí | Kiếm củi ba năm đốt một giờ |
| 437 | 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 | fúyóu hàn dài dà shù zì bú bù liànglì | Kiến kiện củ khoai |
| 438 | 敬 老 慈 幼 | jìng lǎo cí yòu | Kính già yêu trẻ |
| 439 | 敬 贤 重 士 | jìng xián chóng zhòng shì | Kính hiền trọng sĩ |
| 440 | 火 中 区 栗 | huǒ zhōng zhòng qū lì | Ky cóp cho cọp nó ăn |
| 441 | 不速之客 | bùshùzhīkè | Khách không mời mà đến |
| 442 | 难 于 上 青 天 | nàn nán yú shàng qīng tiān | Khó hơn lên trời |
| 443 | 苦 尽 甘 来 | kǔ jìn jǐn gān lái | Khổ tận cam lai |
| 444 | 聪明 一世 糊涂 一时 | cōngmíng yīshì hútu yīshí | Khôn ba năm dại một giờ |
| 445 | 事 事 有数 | shì shì yǒushù | Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già |
| 446 | 能 者 多 劳 | néng zhě duō láo | Khôn làm cột cái, dại làm cột con |
| 447 | 聪明 反 被 聪明 误 | cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù | Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại |
| 448 | 独 慧 不知 众 智 | dú huì bùzhī zhòng zhì | Khôn lỏi không bằng giỏi đàn |
| 449 | 富 无 三 代 享 | fù wú sān dài xiǎng | Không ai giàu ba họ |
| 450 | 不知 者 不 罪 | bùzhī zhě bú bù zuì | Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách |
| 451 | Nước lã mà gột nên hồ | píng dì de lóu tái | Không bột mà gột nên hồ; |
| 452 | 不翼而飞 | bùyìérfēi | Không cánh mà bay |
| 453 | 无风不起浪 | wúfēngbùqǐlàng | Không có lửa làm sao có khói |
| 454 | 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心 | shìshàng wú nàn nán shì zhī zhǐ pà méirén xīn | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
| 455 | 赶 鸭子 上 架 | gǎn yāzi shàng jià | Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày |
| 456 | 不共戴天 | bùgòngdàitiān | Không đội trời chung |
| 457 | 不折不扣 | bùzhébùkòu | Không hơn không kém, mười phân vẹn mười |
| 458 | 不劳而获 | bùláoérhuò | Không làm mà hưởng |
| 459 | 无忧无虑 | wúyōuwúlǜ | Không lo không nghĩ |
| 460 | 无家可归 | wújiākěguī | Không nhà mà về |
| 461 | 不假思索 | bùjiǎsīsuǒ | Không phải nghĩ ngợi |
| 462 | 非 亲 非 故 | fēi Fēi qīn fēi Fēi gù | Không thân không thích |
| 463 | 无 师 不 通 | wú shī bú bù tōng | Không thầy đố mày làm nên |
| 464 | 鸡蛋 里 找 骨头 | jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu | Không ưa thì dưa có dòi |
| 465 | 摇旗呐喊 | yáoqínàhǎn | Khua chiêng gõ mõ |
| 466 | 摇 唇 鼓 舌 | yáo chún gǔ shé | Khua môi múa mép |
| 467 | 孤 行 已 见 | gū xíng háng yǐ jiàn | Khư khư như ông giữ oản |
| 468 | 物 上 其 类 | wù shàng qí lèi | Lá lành đùm lá rách |
| 469 | 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 | dāng dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ | Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú |
| 470 | 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 | rén dì de shēngshū rénshēng lù bú bù shú | Lạ nước lạ cái |
| 471 | 装模做样 | zhuāngmózuòyàng | Làm bộ làm tịch |
| 472 | 垂 手 而 得 | chuí shǒu ér dé de děi | Làm chơi ăn thật |
| 473 | 为人作嫁 ( 众口难调 ) | wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo | Làm dâu trăm họ |
| 474 | 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 | ài liǎo le miàn pí é liǎo le dùpí | Làm khách sạch ruột |
| 475 | 一 劳 永 逸 | yī láo yǒng yì | Làm một mẻ, khỏe suốt đời |
| 476 | 为人作嫁 | wèirénzuòjià | Làm mướn không công, làm dâu trăm họ |
| 477 | 蜻蜓点水 | qīngtíngdiánshuǐ | Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) |
| 478 | 不痛不痒 | bùtòngbùyǎng | Làm như gãi ngứa |
| 479 | 磨洋工 | móyánggōng | Làm như lễ bà chúa Mường |
| 480 | 好 心 不 得 好 报 | hǎo hào xīn bú bù dé de děi hǎo hào bào | Làm phúc phải tội |
| 481 | 脚踏实地 | jiǎotàshídì | Làm ra làm, chơi ra chơi |
| 482 | 出洋相 | chūyángxiàng | Làm trò cười cho thiên hạ |
| 483 | 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 | hǎo hào dì de dí zuò piáo pò dì de dí zuò sháo wù jìn jǐn qí yòng | Lành làm gáo, vỡ làm muôi |
| 484 | 欲 擒 故 纵 | yù qín gù zòng | Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) |
| 485 | 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两 | bú bù dǎ dá zì zhāo cǐ dì de wú yín sān bǎi liǎng | Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng |
| 486 | 筑 室 道 谋 | zhù shì dào móu | Lắm mối tối nằm không |
| 487 | 和尚 多 了 山 门 没 关 | héshang duō liǎo le shān mén mò méi guān | Lắm sãi không ai đóng cửa chùa |
| 488 | 众口难调 | zhòngkǒunántiáo | Lắm thầy nhiều ma |
| 489 | 石 沉 大海 | shí dàn chén dàhǎi | Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích |
| 490 | 鬼鬼祟祟 | guǐguǐsuìsuì | Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt |
| 491 | 一 而 再 , 再 而 三 | yī ér zài zài ér sān | Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác |
| 492 | 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数 | yí huā jiē mù làn yú chōngshù | Lập lờ đánh lận con đen |
| 493 | 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 | jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu | Lấy chồng theo chồng |
| 494 | 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹 | yǐ xiǎo rén zhī xīn dù duó jūnzǐ zhī fù | Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử |
| 495 | 以毒攻毒 | yǐdúgōngdú | Lấy độc trị độc |
| 496 | 一 木 难 支 | yī mù nàn nán zhī | Lấy lạng chống trời |
| 497 | 以身作则 | yǐshēnzuòzé | Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu |
| 498 | 截长补短 | jiéchángbǔduǎn | Lấy ngắn nuôi dài |
| 499 | 恩将仇报 | ēnjiāngchóubào | Lấy oán báo ơn |

