Việt Nam, một đất nước với lịch sử hàng nghìn năm văn hiến, không chỉ nổi tiếng với phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn với nền ẩm thực đa dạng và phong phú.Hãy cùng khanhlinhedu tìm hiểu tên những món ăn đặc sản nổi bật từ ba miền Bắc, Trung, Nam bằng tiếng Trung để có thể giới thiệu với các người bạn Trung Quốc về văn hóa ẩm thực nước Việt Nam.
TÊN TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÓN ĐẶC SẢN VÙNG MIỀN VIỆT NAM
Miền Bắc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 河内牛肉粉 | hénèi niúròu fěn | phở bò Hà Nội |
2 | 烤肉米线 | kǎo ròu mǐxiàn | bún chả |
3 | 拉望鱼饼 | lā wàng yú bǐng | chả cá lã vọng |
4 | 卷筒粉 | juǎn tǒng fěn | bánh cuốn |
5 | 螺蛳粉 | luósī fěn | bún ốc |
6 | 越南面包和肉 | yuènán miànbāo hé ròu | bánh mì kẹp thịt |
7 | 模子糕 | múzi gāo | bánh đúc |
8 | 黄糯米饭 | huáng nuòmǐ fàn | xôi xéo |
9 | 虾酱豆腐米线 | xiājiàng dōufu mǐxiàn | bún đậu mắm tôm |
10 | 春卷 | chūn juǎn | chả nem |
Miền Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 顺化牛肉米线 | shùnhuà niúròu mǐxiàn | bún bò Huế |
2 | 广南面 | guǎngnán miàn | mì Quảng |
3 | 高楼面 | gāolóu miàn | cao lầu |
4 | 煎饼 | jiān bǐng | bánh xèo |
5 | 米糕 | mǐ gāo | bánh bèo |
6 | 牛肉肠 | niúròu cháng | chả bò |
7 | 滤米糕 | lǜ mǐ gāo | bánh bột lọc |
8 | 黑叶糯米糕 | hēi yè nuòmǐ gāo | bánh ít lá gai |
9 | 包馅米糕 | bāo xiàn mǐ gāo | bánh nậm |
10 | 蟹肉汤面 | xièròu tāng miàn | bánh canh cua |
Miền Nam
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 烤糯米香蕉 | kǎo nuòmǐ xiāngjiāo | chuối nếp nướng |
2 | 虾煎饼 | xiā jiānbǐng | bánh khọt |
3 | 越南春卷 | yuènán chūnjuǎn | gỏi cuốn |
4 | 金边粉 | jīnbiān fěn | hủ tiếu nam vang |
5 | 碎米饭 | suì mǐfàn | cơm tấm |
6 | 烤鲤鱼 | kǎo lǐyú | cá lóc nướng trui |
7 | 鳗鱼火锅 | mànyú huǒguō | lẩu cá kèo |
8 | 红烧鱼 | hóngshāo yú | cá kho tộ |
9 | 红烧肉 | hóngshāo ròu | thịt kho tàu |
10 | 木瓜凉拌 | mùguā liángbàn | gỏi đu đủ |