Dưới đây là một số danh lượng từ thông dụng (Phần 1)
1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
2. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc
3. 本 bĕn – sách, tạp chí
4. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
5.份 fèn – báo, phần, các bản copy
6.个 gè – lượng từ chung, người
7.件 jiàn – quần áo, hành lý
8.块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
9.辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
10.双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
11. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
12.只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
13.把 bǎ lượng từ cho các vật có tay cầm
14. 种 zhǒng loại người hoặc loại hình.