Chắc chắn những bạn Fan của phim Trung Quốc sẽ tinh tế nhận ra rằng tiếng Trung có rất nhiều từ ngữ có cách phát âm giống với tiếng Việt? Vậy đó là những từ nào? Cùng Tiếng Trung Khánh Linh điểm danh những từ tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt ngay nhé.
Stt | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 安全 | Ānquán | An toàn |
2 | 公安 | Gōng’ān | Công an |
3 | 校长 | Xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
4 | 利用 | Lìyòng | Lợi dụng |
5 | 浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
6 | 浪费 | Làngfèi | Lãng phí |
7 | 改革 | Gǎigé | Cải cách |
8 | 销售 | Xiāoshòu | Tiêu thụ |
9 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
10 | 阳台 | yángtái | Lan Can |
11 | 模糊的 | móhú de | Mông lung |
12 | 口罩 | kǒuzhào | Khẩu Trang |
13 | 掌握 | zhǎngwò | Sư phụ |
14 | 巩固 | gǒnggù | Củng cố |
15 | 罕见物品 | hǎnjiàn wùpǐn | Bảo bối |
16 | 讨论 | tǎolùn | Thảo Luận |
17 | 强大的 | qiángdà de | Lợi hại |
18 | 劳工 | láogōng | Lao Công |
19 | 上市 | shàngshì | Công Cộng |
20 | 集思广益 | jísīguǎngyì | Động Não |
21 | 毫无疑问地 | háo wú yíwèn de | Mạo Phạm |
22 | 奥黛 | Ào dài | Áo dài |
Thật thú vị phải không? Trong tiếng Trung còn rất nhiều những điều khiến bạn bất ngờ cần được khám phá, nếu muốn biết đó là những bí mật hay ho nào, hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo từ trung tâm tiếng Trung Khánh Linh, chúng tôi sẽ bật mí cho bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ!