Như mọi người đều biết, email là một trong những phương tiện liên lạc thường xuyên, nhất là trong môi trường công sở, các công ty nước ngoài. Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu Cách viết CV Vậy Làm thế nào để viết email bằng tiếng Trung? Cùng TIẾNG TRUNG KHÁNH LINH tìm hiểu nhé !
Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn:
- Cách viết một email hoàn hảo bằng tiếng Trung
- Các ngữ pháp quan trọng bạn cần phải sử dụng
- Từ khóa siêu hữu ích cho email
Viết email trong tiếng Trung là 写 电子邮件 (xiě diàn zǐ yóu jiàn).
Cách viết email bằng tiếng Trung – Lưu ý
Các dấu câu trong tiếng Trung, mặc dù giống nhau về cách dùng. Nhưng dấu trong tiếng Trung trông hơi khác một chút. Trong tiếng Trung dấu “.” dùng bằng “。”. Dấu phẩy dùng bằng dấu này “、”. Vì vậy hãy đảm bảo sử dụng các dấu câu này thay vì các từ tương đương trong tiếng Việt.
Làm thế nào để viết một email bằng tiếng Trung – Tiêu đề
Có một số cách bạn có thể xưng hô với một người trong email, đây là danh sách hữu ích để giúp bạn quyết định cách nào phù hợp nhất với mình.
尊敬 的 | zūn jìng de | Kính trọng / Thân mến |
女士 | nǚ shì | Quý cô, quý bà |
先生 | xiān sheng | Ngài, quý ông |
女士 们 | nǚ shì men | Quý cô, quý bà (số nhiều) |
先生 们 | Xiānshēngmen | Ngài, quý ông (số nhiều) |
Đầu tiên trong danh sách đó là 尊敬 的 zūn jìng de, tiếp theo là tên (thường là họ trong tiếng Trung) và sau đó là giới tính / chức vụ.
Ví dụ: Bạn muốn gửi mail cho giáo viên Vương, bạn sẽ mở đầu là: 尊敬 的王老师
Có một số tùy chọn ít trang trọng hơn mà chúng tôi cũng sẽ liệt kê ở đây:
- 亲爱 的 qīn ài de (thay thế cho zūn jìng de )
- 您好 nín hǎo hoặc 你好 (nǐ hǎo) – quay lại những điều cơ bản đơn giản của Xin chào trong tiếng Trung
- 敬爱 的 jìng ài de – dùng riêng giữa các giáo viên
Làm thế nào để viết một email bằng tiếng Trung – Nội dung chính
Do mỗi email sẽ không giống nhau. Dưới đây, TIẾNG TRUNG KHÁNH LINH sẽ cung cấp thêm một số ví dụ về email thực tế. Đây là một số tình huống đơn giản mà bạn có thể gặp phải hàng ngày.
- Bạn có thể gửi báo cáo qua không?
- 您 可以 发送 报告 吗?
- Nín kěyǐ fāsòng bàogào ma?
- Cuộc họp là 3 giờ chiều mai
- 会议 是 明天 下午 三点
- Huìyì shì míngtiān xiàwǔ sān diǎn
- Trang web của chúng tôi bị lỗi, vui lòng sửa lỗi này càng sớm càng tốt
- 我们 的 网站 已 关闭 , 请 尽快 解决 此 问题
- Wǒmen de wǎngzhàn yǐ guānbì, qǐng jǐnkuài jiějué cǐ wèntí
Các cụm từ hữu ích
抱歉 晚 回复 | bàoqiàn wǎn huífù | Xin lỗi vì trả lời chậm |
谢 您 的 来信 | gǎn xiè nín de lái xìn | Cảm ơn vì lá thư của bạn |
附件 是 …. , 请 查收 | fù jiàn shì ……qǐng chá shōu | Vui lòng tìm … tại tệp đính kèm |
请 把 …….. 转给 我 | qǐng bǎ …… zhuǎn gěi wǒ | Xin vui lòng chuyển tiếp ………cho tôi |
如有 不便 之 处 , 敬请 见谅 | rú yǒu bú biàn zhī chù, jìng qǐng jiàn liàng | Xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào |
Cách viết email bằng tiếng Trung – Lời kết
Vậy là bạn đã viết email bằng tiếng Trung, xin chúc mừng!
Bây giờ là lúc để kết thúc nó.
Dưới đây là một số lựa chọn tốt nhất của bạn:
期待 您 的 答复 | qī dài nín de dáfù | Mong nhận được phản hồi từ bạn |
祝 您 健康 | zhù nín jiàn kāng | Chúc bạn sức khỏe |
保重 | bǎo zhòng | Bảo trọng |
多谢合作! | duō xiè hé zuò! | Cảm ơn bạn đã hợp tác của bạn! |
请保持联络 | qǐng bǎo chí lián luò | Hãy giữ liên lạc |
Cách viết email bằng tiếng Trung – Chữ ký của bạn
Mặc dù điều này không cần thiết nhưng bạn nên dịch chữ ký email của mình sang tiếng Trung nếu bạn thường xuyên tiếp xúc với người bản xứ Trung Quốc.
市场 总监 / Giám đốc tiếp thị
乐 特 乐 公司 / LTL
地址 – Địa chỉ của bạn ở đây
电话 – Số điện thoại của bạn ở đây
邮箱 – Email của bạn ở đây
Trên đây là toàn bộ cách viết một email bằng tiếng Trung cho bất cứ ai. Chúc bạn may mắn !
Thao khảo thêm Cách viết thư xin việc bằng tiếng Trung TẠI ĐÂY.