CHỦ ĐỀ HỌ VÀ TÊN TRONG TIẾNG TRUNG

Học tiếng trung theo chủ đề họ tên

Học tiếng trung theo chủ đề họ tên

Cách chào hỏi và giới thiệu họ tên của bản thân là một trong những chủ đề được người học tiếng trung lưu tâm. Vậy làm thế nào để chào hỏi và giới thiệu tên của bản thân trong tiếng trung. Mời bạn cùng tham khảo video hướng dẫn cách chào hỏi và giới thiệu tên TIẾNG TRUNG KHÁNH LINH chia sẻ dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Họ tên, danh tính

  1. 问姓名: hỏi họ tên
  2. 叫 / jiào/: Gọi là, tên là
  3. 什么 /Shénme/ : gì, cái gì
  4. 名字/ míngzì/: Tên
  5. 姓 /Xìng/ : Họ
  6. 贵姓 / guìxìng/ : Quý danh, danh tính ( cách dùng trang trọng hơn姓)
  7. 谁 /Shéi/ : Ai

Mẫu câu tiếng Trung về Họ tên, danh tính

Lưu ý: Do người Trung Quốc rất quan trọng họ, nên để lịch sự và thể hiện sự tôn trọng chúng ta có thể hỏi “Họ” của họ trước rồi hỏi tên sau.

  • Anh họ gì?/ 你贵姓?( Nǐ guìxìng ? )
  • Tôi họ Nguyễn./ 我姓阮。( Wǒ xìng ruǎn. )

Lưu ý:  Khi hỏi người khác một thông tin nào đó, để lịch sự hơn xin hãy thêm từ “请问” /Qǐngwèn/ (Xin hỏi, làm ơn cho hỏi) vào trước .

Ví dụ:  请问, 您贵姓? ( Qǐngwèn, nín guìxìng? ): Xin hỏi, Ông họ gì?

  • Anh tên là gì?/ 你叫什么名字?( Nǐ jiào shénme míngzì? )
  • Tôi tên là Nguyễn Minh Huy./ 我叫阮明辉。( Wǒ jiào ruǎnmínghuī. )
  • Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Trần Quang./ 我先自我介绍一下,我叫陈光。 ( Wǒ xiān zìwǒ jièshào yīxià, wǒ jiào chén guāng. )
  • Cho biết quý danh của ông?/ 请问,你贵姓?( Qǐngwèn, nǐ guìxìng? )
  • Tôi họ Vương, còn anh./ 我姓王,你呢?( Wǒ xìng wáng, nǐ ne? )
  • Tôi họ Đỗ./ 我姓杜。( Wǒ xìng dù. )
  • Tôi là Đại Vệ./ 我是大卫。( Wǒ shì dà wèi. )
  • Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi là Đỗ Nam./ 您好,让我来介绍一下,我是杜南。 ( Nín hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià, wǒ shì dù nán. )

A:你贵姓?Nǐ guìxìng? : Anh họ gì?

B:我姓武。Wǒ xìng wǔ. : Tôi họ Vũ.

A:你叫什么名字。Nǐ jiào shénme míngzì. : Cô tên là gì?

B:我叫阮美泠 。Wǒ jiào ruǎnměilíng. : Tôi tên Nguyễn Mỹ Linh.

A:他是谁?Tā shì shuí? : Anh ta là ai?

B:他是刘老师。Tā shì liú lǎoshī. : Anh ta là thầy giáo Lưu.

A:她是林小姐吗?Tā shì lín xiǎojiě ma? : Cô ấy là cô Lâm à?

B:不是,她是黄小姐。 Bùshì, tā shì huáng xiǎojiě. : Không phải, cô ấy là cô Hoàng.

A:对不起。Duìbùqǐ. : Xin lỗi.

B:没关系。Méiguānxì. : Không sao.

Đoạn hội thoại 2:

A:您好! Nín hǎo : Chào ngài!

A:你是•••Nǐ shì••• : Anh là…

B:我是阮文南,你贵姓?Wǒ shì ruǎnwénnán, nǐ guìxìng? : Tôi là Nguyễn Văn Nam, anh họ gì?

A:我姓金。Wǒ xìng jīn. : Tôi họ Kim.

B:你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzì? : Anh tên là gì?

A:我叫金和。Wǒ jiào jīn hé. : Tôi tên Kim Hòa.

B:金和先生,他是谁?Jīn hé xiānshēng, tā shì shuí? : Ngài Kim Hòa, anh ấy là ai?

A:他是陈先生。Tā shì chén xiānshēng. : Anh ấy là anh Trần.

B:他是医生吗?Tā shì yīshēng ma? : Anh ấy là bác sĩ à?

A:他不是医生,他是老师。Tā bùshì yīshēng, tā shì lǎoshī. : Anh ấy không phải bác sĩ, là giáo viên.

B:他叫什么名字?Tā jiào shénme míngzì? : Tên anh ấy là gì?

A:他叫陈明黄。Tā jiào chén mínghuáng. : Anh ấy tên Trần Minh Hoàng.

B:谢谢你。Xièxiè nǐ. : Cảm ơn anh.

A:别客气。Bié kèqì. : Đừng khách sáo.

B:再见。Zàijiàn. : Tạm biệt.

A:再见。Zàijiàn. : Tạm biệt.

Các tên thường gặp trong tiếng Việt 

⊗Tên tiếng Trung vần A

AN an
ANH Yīng
 Á
ÁNH Yìng
ẢNH Yǐng
ÂN Ēn
 ẤN Yìn
ẨN Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA
BÁCH Bǎi
BẠCH Bái
BẢO Bǎo
BẮC Běi
BẰNG Féng
BÍCH
BIÊN Biān
BÌNH Píng
BÍNH Bǐng
BỐI Bèi
BÙI Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO Gāo
CẢNH Jǐng
CHÁNH Zhèng
CHẤN Zhèn
CHÂU Zhū
CHI Zhī
CHÍ Zhì
CHIẾN Zhàn
CHIỂU Zhǎo
CHINH Zhēng
CHÍNH Zhèng
CHỈNH Zhěng
CHUẨN Zhǔn
CHUNG Zhōng
CHÚNG Zhòng
CÔNG Gōng
CUNG Gōng
CƯỜNG Qiáng
CỬU Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH Míng
DẠ
DIỄM Yàn
DIỆP
DIỆU Miào
DOANH Yíng
DOÃN Yǐn
DỤC
DUNG Róng
DŨNG Yǒng
DUY Wéi
DUYÊN Yuán
DỰ
DƯƠNG Yáng
DƯƠNG Yáng
DƯỠNG Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI
ĐÀO Táo
ĐAN Dān
ĐAM Dān
ĐÀM Tán
ĐẢM Dān
ĐẠM Dàn
ĐẠT
ĐẮC De
ĐĂNG Dēng
ĐĂNG Dēng
ĐẶNG Dèng
ĐÍCH
ĐỊCH
ĐINH Dīng
ĐÌNH Tíng
ĐỊNH Dìng
ĐIỀM Tián
ĐIỂM Diǎn
ĐIỀN Tián
ĐIỆN Diàn
ĐIỆP Dié
ĐOAN Duān
ĐÔ Dōu
ĐỖ
ĐÔN Dūn
ĐỒNG Tóng
ĐỨC

Tên tiếng Trung vần G

GẤM Jǐn
GIA Jiā
GIANG Jiāng
GIAO Jiāo
GIÁP Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HẠ Xià
HẢI Hǎi
HÀN Hán
HẠNH Xíng
HÀO Háo
HẢO Hǎo
HẠO Hào
HẰNG Héng
HÂN Xīn
HẬU hòu
HIÊN Xuān
HIỀN Xián
HIỆN Xiàn
HIỂN Xiǎn
HIỆP Xiá
HIẾU Xiào
HINH Xīn
HOA Huā
HÒA
HÓA Huà
HỎA Huǒ
HỌC Xué
HOẠCH Huò
HOÀI 怀 Huái
HOAN Huan
HOÁN Huàn
HOẠN Huàn
HOÀN Huán
HOÀNG Huáng
HỒ
HỒNG Hóng
HỢP
HỢI Hài
HUÂN Xūn
HUẤN Xun
HÙNG Xióng
HUY Huī
HUYỀN Xuán
HUỲNH Huáng
HUYNH Xiōng
HỨA 許 (许)
HƯNG Xìng
HƯƠNG Xiāng
HỮU You

Tên tiếng Trung vần K

KIM Jīn
KIỀU Qiào
KIỆT Jié
KHA
KHANG Kāng
KHẢI 啓 (启)
KHẢI Kǎi
KHÁNH Qìng
KHOA
KHÔI Kuì
KHUẤT
KHUÊ Guī
KỲ

Tên tiếng Trung vần L

LẠI Lài
LAN Lán
LÀNH Lìng
LÃNH Lǐng
LÂM Lín
LEN Lián
LỄ
LI Máo
LINH Líng
LIÊN Lián
LONG Lóng
LUÂN Lún
LỤC
LƯƠNG Liáng
LY
Li

Tên tiếng Trung vần M

MẠC
MAI Méi
MẠNH Mèng
MỊCH Mi
MINH Míng
MỔ Pōu
MY Méi
MỸ
Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM Nán
NHẬT
NHÂN Rén
NHI Er
NHIÊN Rán
NHƯ
NINH É
NGÂN Yín
NGỌC
NGÔ
NGỘ
NGUYÊN Yuán
NGUYỄN Ruǎn
NỮ

Tên tiếng Trung vần P

PHAN Fān
PHẠM Fàn
PHI Fēi
PHÍ Fèi
PHONG Fēng
PHONG Fēng
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNG Fāng
PHÙNG Féng
PHỤNG Fèng
PHƯỢNG Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG Guāng
QUÁCH Guō
QUÂN Jūn
QUỐC Guó
QUYÊN Juān
QUỲNH Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG shuāng
SÂM Sēn
SẨM Shěn
SONG Shuāng
SƠN Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ Xiè
TÀI Cái
TÀO Cáo
TÂN Xīn
TẤN Jìn
TĂNG Céng
THÁI tài
THANH Qīng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THẠNH Shèng
THAO Táo
THẢO Cǎo
THẮNG Shèng
THẾ Shì
THI Shī
THỊ Shì
THIÊM Tiān
THỊNH Shèng
THIÊN Tiān
THIỆN Shàn
THIỆU Shào
THOA Chāi
THOẠI Huà
THỔ
THUẬN Shùn
THỦY Shuǐ
THÚY Cuì
THÙY Chuí
THÙY Shǔ
THỤY Ruì
THU Qiū
THƯ Shū
THƯƠNG Cāng
THƯƠNG Chuàng
TIÊN Xian
TIẾN Jìn
TÍN Xìn
TỊNH Jìng
TOÀN Quán
宿
TÙNG Sōng
TUÂN Xún
TUẤN Jùn
TUYẾT Xuě
TƯỜNG Xiáng
TRANG Zhuāng
TRÂM Zān
TRẦM Chén
TRẦN Chén
TRÍ Zhì
TRINH 貞 贞 Zhēn
TRỊNH Zhèng
TRIỂN Zhǎn
TRÚC Zhú
TRUNG Zhōng
TRƯƠNG Zhāng
TUYỀN Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN Yuān
UYỂN Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN Wén
VÂN Yún
VẤN Wèn
Wěi
VINH Róng
VĨNH Yǒng
VIẾT Yuē
VIỆT Yuè
VƯƠNG Wáng
VƯỢNG Wàng
VI Wéi
VY Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý
YÊN Ān
YẾN Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM Jìn
XUÂN Chūn
XUYÊN Chuān
XUYẾN Chuàn

⊗Một số họ của người Việt:

Lưu liú
Mạc
Mai méi
Nghiêm yán
Ngô
Nguyễn ruǎn
Phan fān
Phạm fàn
Tạ xiè
Tăng zēng
Thạch shí
Trần chén
Triệu zhào
Trịnh zhèng
Trương zhāng
Văn wén
Võ, Vũ
Thái cài
Phó
Tôn sūn

Khi học tiếng Trung giáo viên chắc chắn cũng đã cho bạn biết tên tiếng Trung của bạn là gì đúng không. Thế bạn đã biết tên người thân, bạn bè của mình trong tiếng Trung chưa? Chúc bạn học tiếng trung vui vẻ nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255