Hiện nay, có rất nhiều trường đại học quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ trong kỳ thi xét tuyển đại học. Các bạn thí sinh lựa chọn thi khối D4 sẽ có bài thi môn Tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu danh sách các trường đại học quy đổi chứng chỉ HSK nhé!
1. Lợi ích của chứng chỉ HSK Chứng chỉ HSK là chứng chỉ Hán ngữ quốc tế, đánh giá năng lực sử dựng tiếng Trung của những người không sử dụng tiếng Trung như ngôn ngữ mẹ đẻ.
Lợi ích của chứng chỉ HSK:
– Là điều kiện ưu tiên để đạt được học bổng, các trường danh tiếng Trung Quốc yêu cầu và ưu tiên sinh viên có chứng chỉ HSK4 trở lên để xét học bổng.
– Miễn thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên được miễn thi môn tiếng Trung trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Đáp ứng tiêu chuẩn đầu ra của một số trường đại học.
– Cơ hội gia nhập các doanh nghiệp lớn, công việc phát triển .
2.Danh sách trường quy đổi chứng chỉ HSK
2.1 Đại học Hà Nội
Bậc HSK | Điểm tiếng Trung | Điểm | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi |
4 | HSK4 > 210 điểm,
mỗi kỹ năng trên 60 điểm. HSKK > 60 điểm |
10 | 1 | 10 |
4 | HSK4 > 240 điểm,
mỗi kỹ năng trên 60 điểm. HSKK > 90 điểm |
10 | 1.2 | 12 |
5 | HSK5 > 180 điểm,
mỗi kỹ năng trên 60 điểm. HSKK > 60 điểm |
10 | 1.4 | 14 |
5 | HSK5 > 240 điểm,
mỗi kỹ năng trên 60 điểm. HSKK > 80 điểm hoặc 50 điểm < HSKK < 60 điểm |
10 | 1.5 | 15 |
6 | HSK5 > 240 điểm,
56 điểm HSKKTC > 60 điểm |
10 | 1.6 | 16 |
2.2 Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
STT | HSK | HSKK | Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10 |
1 | Cấp 5 (180-210) | Điểm tối thiểu cần đạt 60 | 8.50 |
2 | Cấp 5 (211-240) | 9.00 | |
3 | Cấp 5 (241-300) | 9.25 | |
4 | Cấp 6 (180-210) | 9.5 | |
5 | Cấp 6 (211-240) | 9.75 | |
6 | Cấp 6 (241-300) | 10.00 |
2.3 Đại học Mở Hà Nội
Chứng chỉ ngoại ngữ | Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 | ||
Mức điểm
9.0 |
Mức điểm
9.5 |
Mức điểm
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | HSK 3 | HSK 4 | Từ HSK 5 |
2.4 Đại học Công nghiệp
Chứng chỉ ngoại ngữ | Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 | ||
Mức điểm
9.0 |
Mức điểm
9.5 |
Mức điểm
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | HSK 3 | HSK 4 | HSK 5
HSK 6 |
2.5 Đại học sư phạm Hà Nội 2
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Trung theo thang điểm 10 |
Từ HSK 3 trở lên | 10.00 |
2.6 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia Hà Nội
Chứng chỉ ngoại ngữ | Điểm ngoại ngữ quy đổi sang thang điểm 10 | ||
Mức điểm
8.5 |
Mức điểm
9.5 |
Mức điểm
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | HSK 4 | HSK 5 | HSK 6 |
2.7 Đại học Ngoại Thương
Trong đợt tuyển sinh 2024, Trường Đại học Ngoại thương đã công bố bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang điểm xét tuyển đại học như sau:
Chứng chỉ ngoại ngữ | Mức quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | ||
Mức điểm
9.0 |
Mức điểm
9.5 |
Mức điểm
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | HSK 4
(Từ 280 điểm trở lên) |
HSK 5 | HSK6 |
2.8 Đại học Thương Mại
Chứng chỉ tiếng Trung | Điểm | Hệ số quy đổi | Điểm quy đổi |
HSK 4 | 10 | 0.8 | 8 |
HSK 5 | 10 | 1.0 | 10 |
HSK 6 | 10 | 1.2 | 12 |
2.9 Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chứng chỉ ngoại ngữ | Mức quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |||
Mức điểm
7.0 |
Mức điểm
8.0 |
Mức điểm
9 |
Mức điểm
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK | HSK 3
(180-220) |
HSK 3
(221-260) |
HSK 3
(261-300) |
HSK 4
(>=180) |
2.10 Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng
HSK | HSK 6 | HSK 5 | HSK 4 | HSK3 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |