ĐỒ UỐNG NGÀY HÈ BẰNG TIẾNG TRUNG

Để xoa xịu bản thân trong những ngày hè oi bức ta luôn cần đến những thức uống mát lạnh, và dưới đây là những từ vựng tiếng trung về tên các loại đồ uống hay dùng.

  1. cà phê            咖啡             / Kāfēi/
  2. cà phê sữa     牛奶咖啡      /Niúnǎi kāfēi/
  3. cà phê đen    纯咖啡         /Chún kāfēi/
  4. cà phê hòa tan         速溶咖啡      /Sùróng kāfēi/
  5. trà                  茶                            /Chá
  6. trà sữa           奶茶              / Nǎichá/
  7. trà chanh       柠檬茶         /Níngméng chá/
  8. trà đá            冰茶             /Bīng chá/
  9. trà hoa cúc    菊花茶         /Júhuā chá/
  10. soda kem      冰淇淋苏打水         /Bīngqílín sūdǎ shuǐ/
  11. sữa bò           牛奶            /Niúnǎi/
  12. Thức uống     饮料            /Yǐnliào/
  13. bia                  啤酒            /Píjiǔ/
  14. bia chai          瓶装啤酒      /Píngzhuāng píjiǔ/
  15. bia lon            听装啤酒       /Tīng zhuāng píjiǔ/
  16. đồ uống liền    方便饮料      /Fāngbiàn yǐnliào/
  17. cocktail           鸡尾酒         /Jīwěijiǔ/
  18. đồ uống nhẹ (không cồn) 软性饮料      /Ruǎn xìng yǐnliào/
  19. nước ngọt       汽水              /Qìshuǐ/
  20. nước khoáng  矿泉水        /Kuàngquán shuǐ/
  21. nước chanh    莱姆汁         /Lái mǔ zhī/
  22. nước cam       桔子汁         /Júzi zhī/
  23. nước 7-up      七喜              /Qīxǐ/
  24. nước dừa      椰子汁         /Yēzi zhī/
  25. nước hoa quả có ga 果汁汽水      //Guǒzhī qìshuǐ
  26. nước soda      苏打水         /Sūdǎ shuǐ/
  27. nước uống vị sôcôla 巧克力饮料 /Qiǎokèlì yǐnliào/
  28. bia lager        贮陈啤酒      /Zhù chén píjiǔ/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255