ĐỘNG TỪ LẶP LẠI TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

Chào các bạn, chúng ta đã tìm hiểu về tính từ lặp lại rồi vậy thì hôm nay hãy cùng tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về động từ lặp lại nhé

1.  Một bộ phận động từ trong tiếng Hán có hình thức lặp lại.

 Những động từ có thể lặp lại bao gồm:

  • Động từ biểu thị hành vi động tác có thể lặp lại.

看——看看;玩——玩玩;洗——洗洗;

Kàn——kàn kàn; wán——wán wán; xǐ——xǐ xǐ;

修理——修理修理;收拾——收拾收拾;练习——练习练习

xiūlǐ——xiūlǐ xiūlǐ; shōushí——shōushí shōushí; liànxí——liànxí liànxí

  •  Động từ biểu thị hoạt động tích cực của tư duy có thể lặp lại.

想——想想;考虑——考虑考虑

xiǎng——xiǎng xiǎng; kǎolǜ——kǎolǜ kǎolǜ

启发——启发启发;分析——分析分析

qǐfā——qǐfā qǐfā; fēnxī——fēnxī fēnxī

  • Những động từ không thể lặp lại gồm có:

A. Động từ biểu thị hoạt động tâm lý như: “怕,喜欢,爱,嫉妒…”

B. Động từ biểu thị sự phát triển thay đổi, như “生,发展,开始,结束…”

C. Động từ biểu thị sự tồn tại, phán đoán, trạng thái, như “在,是,像,有,断…”

D.Động từ biểu thị xu hướng như “起,过,出,进,回…”

2. 重叠的形式: Hình thức lặp lại

单音节动词:AA——A一A;A了A;A了一A

Động từ đơn âm tiết: Dān yīnjié dòngcí:AA——A yī A; Ale A; Ale yī A

双单节动词:ABAB——AB了AB

Động từ song âm tiết: shuāng dān jié dòngcí:ABAB——ABle AB

离合词:AAB——A了AB

Từ li hợp: líhé cí:AAB——Ale AB

  1. 我想到河边走走。Wǒ xiǎngdào hé biān zǒu zǒu. Tôi muốn đi dạo bên bờ sông.
  2. 瞧一瞧,看一看,又便宜又好。Qiáo yī qiáo, kàn yī kàn, yòu piányí yòu hǎo. Xem đi, ngắm đi, vừa rẻ vừa đẹp.
  3. 他试了试就买下来了。Tā shìle shì jiù mǎi xiàláile. Anh ấy thử một chút liền mua ngay.
  4. 我数了一数,一共三百块钱。Wǒ shùle yī shǔ, yīgòng sānbǎi kuài qián. Tôi thử đếm lại, tổng cộng có 300 đồng.
  5. 一起去吧,你也认识认识这位先生。Yīqǐ qù ba, nǐ yě rènshí rènshí zhè wèi xiānshēng. Cùng đi nào, bạn cũng có quen ngài ấy một chút mà.
  6. 今天我休息,在家收拾了收拾房间。Jīntiān wǒ xiūxí, zàijiā shōushíle shōushí fángjiān. Hôm nay tôi nghỉ, ở nhà thu dọn phòng ở.
  7. 老头每天下下棋,散散步,聊聊天,别的都不管。Lǎotóu měitiān xià xià qí, sàn sànbù, liáo liáotiān, bié de dōu bùguǎn. Ông lão mỗi ngày đánh cờ, đi dạo, chuyện trò, những chuyện khác đều không quan tâm.

3. Ý nghĩa của hình thức động từ lặp lại

  • Biểu thị số lần lặp của động tác ít, thời gian ngắn, ngữ khí trong câu tương đối hòa dịu.
  1. 近来以前请先敲敲门。Jìnlái yǐqián qǐng xiān qiāo qiāo mén. Trước khi đi vào hãy gõ cửa.
  2. 她在这儿没什么事做就学学中文。Tā zài zhè’er méishénme shì zuò jiùxué xué zhōngwén. Ở đây cô ấy không có việc gì làm nên học một chút tiếng Trung.
  3. 去年春天,我去杭州玩了玩。Qùnián chūntiān, wǒ qù hángzhōu wánle wán. Mùa xuân năm ngoái, tôi đi Hàng Châu chơi.
  4. 他们在公园里照了照相,看了看风景。Tāmen zài gōngyuán lǐ zhàole zhàoxiàng, kànle kàn fēngjǐng. Họ ở trong công viên chụp ảnh, ngắm phong cảnh.
  • Biểu thị thói quen, tuy nhiều lần nhưng trình độ không sâu.
  1. 有空的时候,她喜欢唱唱歌,跳跳舞。Yǒu kòng de shíhòu, tā xǐhuān chàng chànggē, tiào tiàowǔ. Khi có thời gian, cô ấy thích hát, thích nhảy.
  2. 早晨起来跑跑步,做做操,对身体有好处。Zǎochén qǐlái pǎo pǎobù, zuò zuò cāo, duì shēntǐ yǒu hǎochù.
  3. 他才二十多岁,就每天养养鸟,种种花,不想去工作。Tā cái èrshí duō suì, jiù měitiān yǎng yǎng niǎo, zhǒng zhòng huā, bùxiǎng qù gōngzuò. Anh ta mới hơn 20 tuổi mà mỗi ngày đều nuôi chim, trồng hoa, không thích làm việc.
  4. 她很爱干净,经常擦擦桌子,扫扫地。Tā hěn ài gānjìng, jīngcháng cā cā zhuōzi, sǎo sǎodì. Cô ấy rất thích sạch sẽ, thường xuyên lau bàn, quét nhà.
  • Biểu thị sự thử xem
  1. 这个收音机坏了,不信你听听。Zhège shōuyīnjī huàile, bùxìn nǐ tīng tīng. Cái radio này hỏng rồi, không tin cậu nghe thử xem.
  2. 他尝了尝,挺香。Tā chángle cháng, tǐng xiāng. Anh ấy thử nếm một chút, rất thơm.
  3. 我摸了摸,还行,不烫。Wǒ mōle mō, hái xíng, bù tàng. Tôi sờ thử một chút, vẫn ổn, không bỏng.
  4. 他试了试这件衣服,太大了。Tā shìle shì zhè jiàn yīfú, tài dàle. Anh ấy thử mặc bộ quần áo này, to quá.

4. Có một số trường hợp dưới đây thì không thể dùng động từ lặp lại.

  • 不能作定语: không thể làm định ngữ

偏误:câu sai:

*他是教教汉语的老师。Tā shì jiào jiào hànyǔ de lǎoshī.

*旁边的屋子里有休息休息的人,别大声吵。Pángbiān de wūzi li yǒu xiūxí xiūxí de rén, bié dàshēng chǎo.

*这是一个整天玩玩的孩子。Zhè shì yīgè zhěng tiān wán wán de háizi.

  • 不能作壮语: không thể làm trạng ngữ

偏误: câu sai

*咱们走走的去商店吧。Zánmen zǒu zǒu de qù shāngdiàn ba.

*他喜欢看看着电视吃饭。Tā xǐhuān kàn kànzhe diànshì chīfàn.

*老师称赞称赞地点点头。Lǎoshī chēngzàn chēngzàn dìdiǎn diǎntóu.

  • 不能表示正在进行的动作: không thể biểu thị động tác đang tiến hành

偏误:câu sai

*别进去,孩子正在写写作业呢。Bié jìnqù, háizi zhèngzài xiě xiě zuòyè ne.

*他回来的时候我正在扫扫地。Tā huílái de shíhòu wǒ zhèngzài sǎo sǎodì.

*我在看看报,他在浇浇花,孩子在玩玩。Wǒ zài kàn kàn bào, tā zài jiāo jiāo huā, háizi zài wán wán.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255