MỘT SỐ ĐỘNG TỪ LY HỢP THƯỜNG GẶP

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ LY HỢP THƯỜNG GẶP

1. KHÁI NIỆM

– Động từ ly hợp có thể tách ra hoặc hợp vào sử dụng. Khi tách ra, có thể cho thêm các thành phần khác vào giữa như “了,着,过,bổ ngữ kết quả, bổ ngữ thời lượng, bổ ngữ động lượng….”

VD:

结了婚 /Jiéle hūn/: kết hôn rồi

见过面 /Jiànguò miàn/: đã từng gặp mặt

上过班 /Shàngguò bān/: đã từng đi làm

洗个澡 /Xǐ gè zǎo/: tắm

睡了7个小时觉……/Shuìle 7 gè xiǎoshí jiào/: ngủ 7 tiếng rồi

2. KẾT CẤU NGỮ PHÁP

– Động từ ly hợp là động từ được cấu tạo bởi 2 từ, từ đầu tiên đóng vai trò của động từ, từ phía sau đóng vai trò của tân ngữ.

VD: 见面,爬山,结婚,划船,谈话…

3. CÁCH DÙNG

– Động từ ly hợp không trực tiếp mang theo tân ngữ,vì vậy cần dùng một giới từ trước tân ngữ đó, và cụm giới tân đặt trước động từ ly hợp.

VD:

1.我跟他结婚。

Wǒ gēn tā jiéhūn.

Tôi kết hôn với anh ấy.

*Không thể nói:

我结婚他。/Wǒ jiéhūn tā./

2.他跟我见面。

Tā gēn wǒ jiànmiàn.

Anh ấy gặp mặt tôi.

*Không thể nói:

他我见面。/Tā jiànmiàn wǒ/

– Động từ ly hợp không thể trực tiếp mang theo bổ ngữ, cần phải lặp lại động từ rồi mới mang theo bổ ngữ được.

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

VD:

游泳游得很好。

Tā yóuyǒng yóu de hěn hǎo.

Anh ấy bơi rất giỏi.

*Không thể nói:

他游泳得很好。

Tā yóuyǒng de hěn hǎo.

– Ngoài ra còn có thể đưa tân ngữ ( từ phía sau trong động từ ly hợp) lên trước động từ, theo sau là bổ ngữ trạng thái.

Chủ ngữ +  tân ngữ + động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

VD:

他歌唱得很好。

Tā gēchàng de hěn hǎo.

Anh ấy hát rất hay.

– Hình thức trùng điệp của động từ ly hợp là AAB.

晚上我先洗个澡, 然后唱唱歌,跳跳舞。

Wǎnshàng wǒ xiān xǐ gè zǎo, ránhòu chàng chànggē, tiào tiàowǔ

Buổi tối tôi tắm trước, sau đó hát và khiêu vũ.

– Đại từ nghi vấn, bổ ngữ động lượng thường đặt giữa động từ ly hợp, không đặt đằng sau động từ ly hợp.

VD:

1. 你看现在都十点了,上什么班啊!

Nǐ kàn xiànzài dōu shí diǎnle, shàng shénme bān a!

Bây giờ đã là mười giờ rồi, cậu còn đi làm gì nữa.

2. 他条件那么好,离什么婚,我绝不会同意的。

Tā tiáojiàn nàme hǎo, lí shénme hūn, wǒ jué bù huì tóngyì de.

Điều kiện anh ấy tốt như vậy, li hôn gì chứ, tôi nhất định không đồng ý.

4. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ LY HỢP THƯỜNG GẶP

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 搬家 Bānjiā di chuyển
2 吵架 Chǎojià cãi vã
3 唱歌 Chànggē ca hát
4 放假 Fàngjià kỳ nghỉ
5 散步 Sànbù đi bộ
6 签名 Qiānmíng ký tên
7 约会 yuēhuì hẹn hò
8 让步 Ràngbù nhượng bộ
9 起床 Qǐchuáng đứng dậy
10 踢球 tī qiú đá bóng
11 上班 Shàngbān đi làm
12 上网 Shàngwǎng lướt Internet
13 下班 Xiàbān tan làm
14 下雨 xià yǔ mưa
15 出事 Chūshì tai nạn
16 出名 Chūmíng nổi danh
17 出差 Chūchāi công tác
18 分手 Fēnshǒu chia tay
19 加班 Jiābān làm thêm giờ
20 发火 Fāhuǒ tức giận
21 吃亏 Chīkuī mất mát
22 吃惊 Chījīng ngạc nhiên
23 帮忙 Bāngmáng giúp đỡ
24 干活 gàn huó công việc
25 开业 Kāiyè khai trương
26 开会 Kāihuì gặp gỡ
27 开头  Kāitóu bắt đầu
28 开学 Kāixué trường học
29 报名 Bàomíng đăng ký
30 拍照 Pāizhào chụp ảnh
31 拜年 Bàinián chúc năm mới
32 比赛 Bǐsài cuộc thi
33 毕业 Bìyè tốt nghiệp
34 爬山 Páshān leo núi
35 生气 Shēngqì tức giận
36 生病 Shēngbìng ốm 
37 用功 Yònggōng chăm chỉ
38 留学 Liúxué du học
39 睡觉 Shuìjiào ngủ
40 离婚 Líhūn ly hôn
41 结婚 Jiéhūn kết hôn
42 考试 Kǎoshì kỳ thi
43 聊天 Liáotiān trò chuyện
44 见面 Jiànmiàn gặp gỡ
45 讲话 Jiǎnghuà nói
46 说话 Shuōhuà nói chuyện
47 请假 Qǐngjià xin nghỉ phép
48 跑步 Pǎobù chạy bộ
49 辞职 Cízhí từ chức
50 过年 Guònián năm mới

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255