Dù là lần đầu tiên hoặc ngay cả khi đã trải qua phỏng vấn nhiều lần, thì chắc hẳn ai cũng đều có những lo lắng nhất định về các câu hỏi người phỏng vấn sẽ đặt ra, và mình cần trả lời như thế nào để đạt. Nhiều câu hỏi hóc búa, ẩn ý, nếu không đủ bình tĩnh và kinh nghiệm xử lý, bạn sẽ gặp những rắc rối nhất định.
Với bộ tổng hợp 10 câu hỏi “kinh điển” bằng tiếng Trung khi tham gia phỏng vấn xin việc và gợi ý trả lời, chắc chắn sẽ vô cùng hữu ích với bạn đọc.
1. 请你自我介绍一下儿
Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià er
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.
2. 为什么我们公司应该选择你 ?
Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi xuǎnzé nǐ?
Vì sao công ty chúng tôi nên chọn bạn?
因为我所学的专业很符合你们
我很年轻,我想为贵公司而努力
Yīnwèi wǒ suǒ xué de zhuānyè hěn fúhé nǐmen wǒ hěn niánqīng, wǒ xiǎng wéi guì gōngsī ér nǔlì
Vì chuyên ngành tôi học phù hợp với bạn, tôi còn rất trẻ và tôi muốn làm việc chăm chỉ cho công ty của bạn.
3. 你有几年的经验了?
Nǐ yǒu jǐ nián de jīngyànle?
Bạn có bao nhiêu năm kinh nghiệm rồi?
我刚刚毕业所以经验不太多
但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
Wǒ gānggāng bìyè suǒyǐ jīngyàn bù tài duō dànshì wǒ huì gǎnkuài xuéxí, nǔlì gōng zuò, dédào nǐ de xìnrèn
Tôi mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm. Tuy nhiên, tôi sẽ học hỏi thật nhanh để nhận được sự tin tưởng của phía công ty.
4. 你需要你的工资是多少?
Nǐ xūyào nǐ de gōngzī shì duōshǎo?
Bạn cần mức lương của mình là bao nhiêu?
我相信公司会根据我的能力和贡献给予我适当的薪资
Wǒ xiāngxìn gōngsī huì gēnjù wǒ de nénglì hé gòngxiàn jǐyǔ wǒ shìdàng de xīnzī
Tôi tin rằng công ty sẽ cho tôi một mức lương phù hợp dựa trên năng lực và sự đóng góp của tôi
5. 为什么你选择我们的公司?
Wèishéme nǐ xuǎnzé wǒmen de gōngsī?
Tại sao bạn chọn công ty của chúng tôi?
因为我知道公司有很好的工作环境。 而且,符合我对这份工作的愿望。 在这里,我可以发挥自己的能力,为公司做出贡献。
Yīnwèi wǒ zhīdào gōngsī yǒu hěn hǎo de gōngzuò huánjìng. Érqiě, fúhé wǒ duì zhè fèn gōngzuò de yuànwàng. Zài zhèlǐ, wǒ kěyǐ fāhuī zìjǐ de nénglì, wèi gōngsī zuò chū gòngxiàn.
Bởi vì tôi được biết công ty có một môi trường làm việc rất tốt. Và, phù hợp với mong muốn của tôi về công việc. Tại đây, tôi có thể phát huy tốt khả năng của mình và đóng góp cho công ty.
6. 谈谈你以前的工作。 你为什么离开你的老公司?
Tán tán nǐ yǐqián de gōngzuò. Nǐ wèishéme líkāi nǐ de lǎo gōngsī?
Nói về công việc trước đây của bạn. Và tại sao bạn lại nghỉ việc ở công ty cũ
7. 你的优点是什么? 缺点是什么?
nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?
Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?
我的优势是在工作中诚实、好奇和完美主义。 缺点是还没有多少经验,缺点是目前职位经验不多。 如果被公司选中,我会努力和同事好好合作。
Wǒ de yōushì shì zài gōngzuò zhōng chéngshí, hàoqí hé wánměi zhǔyì. Quēdiǎn shì hái méiyǒu duōshǎo jīngyàn, quēdiǎn shì mùqián zhíwèi jīngyàn bù duō. Rúguǒ bèi gōngsī xuǎnzhōng, wǒ huì nǔlì hé tóngshì hǎohǎo hézuò.
Ưu điểm của tôi là trung thực, ham học hỏim cầu toàn trong công việc. Nhược điểm là vẫn chưa có nhiều kinh , nhược điểm là không có nhiều kinh nghiệm cho vị trí hiện tại. Nếu được công ty lựa chọn, tôi sẽ cố gắng làm việc và hợp tác tốt với đồng nghiệp.
8. 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùnnán? Nǐ zěnme jiějué?
Nếu bạn gặp khó khăn trong công việc? Làm thế nào để bạn giải quyết nó?
我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāngliáng, zhǎodào héqínghélǐ de bànfǎ
Tôi sẽ thảo luận với sếp và đồng nghiệp để tìm ra giải pháp hợp lý.
9. 您可以讲述自己的经历,以便能够做好当前的工作。
Nín kěyǐ jiǎngshù zìjǐ de jīnglì, yǐbiàn nénggòu zuò hǎo dāngqián de gōngzuò.
Bạn có thể kể ra những kinh nghiệm của bản thân để có thể làm tốt công việc hiện tại.
10. 感谢您参与采访。 如果您的个人资料和经验与职位相符,我们会做出回应。 祝你好运。
Gǎnxiè nín cānyù cǎifǎng. Rúguǒ nín de gèrén zīliào hé jīngyàn yǔ zhíwèi xiàng fú, wǒmen huì zuò chū huíyīng. Zhù nǐ hǎo yùn.
Cảm ơn bạn đã tham gia buổi phỏng vấn. Chúng tôi sẽ phản hồi lại nếu hồ sơ và kinh nghiệm của bạn phù hợp với vị trí công việc. Chúc bạn nhiều may mắn.
是的。 感谢您给我机会参加这次采访。 我非常希望被接受到这个职位上。 谢谢!
Shì de. Gǎnxiè nín gěi wǒ jīhuì cānjiā zhè cì cǎifǎng. Wǒ fēicháng xīwàng bèi jiēshòu dào zhège zhíwèi shàng. Xièxiè!
Vâng. Cảm ơn công ty đã cho tôi cơ hội được tham gia buổi phỏng vấn này. Tôi rất hy vọng sẽ được nhận vào vị trí công việc. Xin cảm ơn!