Tiếng Trung chủ đề họp mặt gia đình

1. Con gái con trai gọi cha mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa
妈妈/Māmā/阿娘/ā niáng/

阿妈/ā mā/

母亲/Mǔqīn/老娘/lǎoniáng/ Mẹ, má, u ,bầm, mạ
爸爸/bàba/阿爸/ā bà/ 父亲/fùqīn/ Bố, ba, tía, cha, thầy
爸妈/bà mā/ 父母/fùmǔ/双亲/shuāngqīn/ Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u

2. Cháu gọi ông bà ngoại

Văn nói Văn viết Ý nghĩa
姥姥/Lǎolao/老娘/lǎoniáng/

外婆/wàipó/

姥姥/Lǎolao/大母/dà mǔ/

毑母/jiě mǔ/

王母/wáng mǔ/

Bà ngoại
外/wàigōng/老爷/lǎoyé/

爷爷/yéyé/

外公/Wàigōng/毑父/Jiě fù/

大父/ Dà fù/

老爷/ Lǎoyé/

姥爷/lǎoyé/

Ông ngoại

 3. Cháu gọi ông bà nội

  Văn nói毑父/Jiě fù/

Văn viết Ý nghĩa
老姥/ Lǎo lǎo/奶奶/ nǎinai/

奶娘/ nǎiniáng/

祖母/ Zǔmǔ/奶奶/ nǎinai/

大母/ dà mǔ/

王母/ wáng mǔ/

Bà nội
老爷/ Lǎoyé/奶爷/ nǎi yé/

爷爷/ yéyé

祖父/ Zǔfù/大爷/ dàyé/

奶爷/ nǎi yé/

王父/ wáng fù/

Ông nội

4. Cháu gọi anh chị em của mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa
姨姥/Yí lǎo /姨娘/ yíniáng/

姨妈/ yímā/

姨母/ Yímǔ/从母/ cóng mǔ/ Dì (em gái ruột của mẹ)
姨夫 /Yífu/ 姨夫 /Yífu/ Chú (chồng của dì)
舅爷/Jiù yé/舅爹/jiù diē/

舅爸/jiù bà/

舅父/Jiùfù/ Cậu (em trai ruột của mẹ)
舅妈 /Jiùmā/ 舅妈 /Jiùmā/ Mợ (vợ của cậu)

5. Cháu gọi anh chị em của bố

Văn nói Văn viết Ý nghĩa
姑姥/ Gū lǎo/姑娘/ gūniáng/

姑妈/ gūmā/

姑爸/ gū bà/

姑母/ Gūmǔ/ Bác gái/cô (chị, em gái của bố)
姑夫 /Gūfu/ 姑夫 /Gūfu/ Bác/chú rể ( chồng của cô/ Bác gái
叔爷/ Shū yé/叔爹/ shū diē/

叔爸/ shū bà/

伯父/ Bófù/叔父/ shúfù/

从父/ cóng fù/

Chú ( em trai ruột của bố)
婶婶 /Shěnshen/ 婶婶 /Shěnshen/ Thím( vợ của chú)
伯父 /Bófù/ 伯父 /Bófù/ Bác trai (anh trai của bố)

 6. Đối với anh, chị, em trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa
哥哥 /Gēgē/ Anh trai
大嫂 /Dàsǎo/ Chị dâu
弟弟 /Dìdì/ Em trai
弟妹 /Dìmèi/ Em dâu
姐姐 /Jiějie/ Chị gái
姐夫 /Jiěfū/ Anh rể
妹妹 /Mèimei/ Em gái
妹夫 /Mèifū/ Em rể
堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/jiě/dì/mèi/ Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ)
表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)

7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa
孙子 / Sūnzi/ Cháu trai nội
孙女 /Sūnnǚ/ Cháu gái nội
外孙 /Wàisūn/ Cháu trai ngoại
外孙女 /Wàisūnnǚ/ Cháu gái ngoại
侄子侄女 /Zhízi//Zhínǚ/ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú)
舅侄舅侄女 /Jiù zhí//Jiù zhínǚ/ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)
外甥外甥女 /Wàishēng//Wàishēngnǚ/ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu)
姨侄姨侄女 /Yí zhí//Yí zhínǚ/ C   Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

8. Quan hệ thân cận trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa
妻子老婆 /Qīzi//Lǎopó/ Vợ
丈夫老公 /Zhàngfu//Lǎogōng/ Chồng
公公 /Gōnggōng/ Bố chồng
婆婆 /Pópo/ Mẹ chồng
岳父 /Yuèfù/ Bố vợ
岳母 /Yuèmǔ/ Mẹ vợ
儿子 /Érzi/ Con trai
媳妇 /Xífù/ Con dâu
女儿 /Nǚ’ér/ Con gái
女婿 /Nǚxù/ Con rể

9. Một số cách xưng hô khác

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa
亲家公 /Qìngjiā gōng/ Ông thông gia
亲家母 /Qìngjiāmǔ/ Bà thông gia
继母 后妈 /Jìmǔ//Hòumā/ Mẹ kế
继父后父 /Jìfù//Hòufù/ Bố dượng
亲戚 /Qīnqi/ Họ hàng
家庭 /jiātíng/ gia đình
成员 /chéngyuán/ thành viên

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG BÀN ĂN

1.多吃点。
Duō chī diǎn.
Ăn nhiều vào.

2.这菜有点咸。
Zhè cài yǒu diǎn xián.
Món này hơi mặn.

3.再给我一碗。
Zài gěi wǒ yì wǎn.
Cho anh bát nữa.

4.妈妈做的菜最好吃了。
Māma zuò de cài zuì hào chī le.
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

5.该吃早饭了。
Gāi chī zǎofàn le.
Phải ăn sáng thôi.

6.我们什么时候吃饭?
Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?
Khi nào chúng ta ăn cơm?

7.晚饭吃什么?
Wǎnfàn chī shénme?
Bữa tối ăn món gì?

8.晚饭快要做好了。
Wǎnfàn kuài yào zuò hǎo le.
Cơm tối sắp làm xong rồi.

9.吃饭时间到了。
Chīfàn shíjiān dào le.
Đến giờ ăn cơm rồi.

]10.晚饭准备好了。
Wǎnfàn zhǔnbèi hǎo le.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

11.请给我添点菜,行吗?
Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?

12.这个菜再来一点吗?
Zhè ge cài zài lái yìdiǎn ma?
Có ăn thêm món này nữa không?

13.那个辣椒酱再来点好吗?
Nà ge làjiāojiàng zài lái diǎn hǎo ma?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?

14.小心,这很烫。
Xiǎoxīn, zhè hěn tàng.
Coi chừng, món này còn nóng lắm.

15.你去摆餐桌好吗?
Nǐ qù bǎi cānzhuō hǎo ma?
Anh đi bày bàn ăn được không?

16.去坐下,晚饭做好了。
Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎo le.
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.

ĐOẠN HỘI THOẠI

A: 欢迎你来做客。

Huānyíng nǐ lái zuòkè.

 

B: 我很高兴认识你的家人。

Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ de jiārén.

A: 这首我的拿手菜。你尝尝吧。

Zhè shǒu wǒ de náshǒu cài. Nǐ cháng cháng ba.
B: 哦,不错。挺好吃的。

Ó, bùcuò. Tǐng hào chī de.

A: 你多吃点儿。

Nǐ duō chī diǎn er.

B: 我吃饱了。

Wǒ chī bǎole.

A: 下次请你们到我家做客。

Xià cì qǐng nǐmen dào wǒjiā zuòkè.

B:有时间一定去。

Yǒu shíjiān yīdìng qù.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255