Tiếng Trung chủ đề sở thích

Chủ đề sở thích là một trong những chủ đề được yêu thích nhất, để giao tiếp tốt tiếng Trung về chủ đề này, bạn cần bổ sung những vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề sở thích sau:

  • 爱好 /ài hào/ Sở thích
  • 活动 /huó dòng/ Hoạt động
  • Rất thích tiếng Trung là gì? 非常喜欢 /Fēicháng xǐhuān/ Rất thích
  • 菜 / cài/ Món ăn
  • 兴趣 /xìngqù/ Cảm hứng, đam mê最喜欢 /zuì xǐ huā/ Yêu thích, thích nhất
  • 谜语 /mí yǔ/ Câu đố
  • 颜色 /yánsè/ Màu sắc
  • 钓鱼 / diàoyú/ Câu cá
  • 养花 /yǎng huā/ Trồng hoa
  • 拉二胡 /lā èr hú/ Chơi đàn nhị
  • 开车 /kāi chē/ Lái xe
  • 露营 /lù yíng/ Cắm trại
  • 健身 /jiàn shēn/ Tập thể dục
  • 打篮球 / dǎlánqiú/ Chơi bóng rổ
  • 慢跑 /mànpǎo/ Chạy bộ
  • 象棋 / xiàng qí/ Cờ vua
  • 打羽毛球 / dǎ yǔmáo qiú/ Chơi cầu lông
  • 踢足球 / tīzúqiú/ Chơi bóng đá
  • 轮滑 /lún huá/ Trượt Patin
  • 打游戏 / dǎ yóu xì / Chơi game
  • 保龄球 / bǎo líng qiú/ Chơi bowling
  • 缝纫 /féng rèn/ Cắt may
  • 集邮 /jí yóu/ Sưu tầm tem
  • 演奏乐器 / yǎn zòu yuè qì/ Chơi nhạc cụ
  • 刺绣 /cì xiù/ Thêu
  • 弹吉他 / tán jí tā/ Chơi guitar
  • 摄影 /shèyǐng/ Chụp ảnh, nhiếp ảnh
  • 打太极 / dǎ tài jí/ Chơi Taichi
  • 徒步 /tú bù/ Đi bộ đường dài
  • 编织 / biān zhī/ Dệt
  • 散步 /sànbù/ Đi tản bộ
  • 去剧院 / qù jù yuàn/ Đi đến nhà hát
  • 折纸 / zhé zhǐ/ Gấp giấy
  • 雕塑 / diāo sù/ Điêu khắc
  • 攀岩 / pān yán/ Leo núi
  • 潜水 / qiǎnshuǐ/ Lặn biển
  • 烹饪 /pēngrèn/ Nấu ăn
  • 针线活 / zhēn xiàn huó/ May vá, khâu vá
  • 飞镖 /fēi biāo/ Phi tiêu
  • 睡觉 /shuìjiào/ Ngủ
  • 放风筝 / fàng fēng zhēng/ Thả diều
  • 做瑜伽 / zuò yú jiā/ Tập yoga
  • 刺绣 / cì xiù/ Thêu
  • 逛博物馆 /guàng bó wù guǎn/ Tham quan bảo tàng
  • 星相学 / xīng xiàng xué/ Thiên văn học
  • 冥想 /míng xiǎng/ Thiền
  • 做木工 / zuò mù gōng/ Thợ mộc
  • 填字游戏 /tián zì yóu xì/ Trò chơi ô chữ
  • 养宠物 / yǎng chǒng wù/ Vật nuôi
  • 滑雪 /huáxuě/ Trượt tuyết

TOP 20 sở thích phổ biến trong tiếng Trung Quốc

Dù bạn có sở thích như thế nào, thì bạn cũng nhất định phải biết những từ vựng tiếng Trung, từ vựng nói về sở thích thông dụng dưới đây. Đây là một số từ vựng tiếng tiếng Trung cho chủ đề sở thích thường xuyên bắt gặp mỗi ngày:

  • 游泳 /yóu yǒng/ Bơi lội
  • 玩 (电脑) 游戏 / wán (diàn nǎo) yóu xì/ Chơi điện tử
  • 跑步 /pǎo bù/ Chạy bộ
  • 出去吃饭 / chū qù chīfàn/ Đi ăn ở ngoài
  • 逛街 /guàng jiē/ Dạo phố, mua sắm
  • 旅游 / 旅行 / Lǚ yóu / Lǚ xíng/ Đi du lịch
  • 和朋友一起玩 / hé péng you yì qǐ wán/ Đi chơi với bạn bè
  • 唱歌 /chàng gē/ Hát
  • 聊天儿 / liáo tiān ér / Tán gẫu, tán chuyện
  • 看书 / kàn shū/ Đọc sách
  • 跳舞 / tiào wǔ/ Khiêu vũ
  • 运动 /yùn dòng/ Tập thể dục, chơi thể thao
  • 听音乐 / tīng yīn yuè/ Nghe nhạc
  • 学外语 / xué wàiyǔ/ Học ngoại ngữ
  • 园艺 / 养花草 / yuán yì / yǎng huā cǎo/ Làm vườn
  • 做饭 /zuò fàn/ Làm cơm
  • 缝制 /féng zhì/ May vá
  • 上网 / shàng wǎng/ Lên mạng
  • 写作 /Xiě zuò/ Viết
  • 画画 /huà huà/ Vẽ
  • 看电影 / Kàn diàn yǐng/ Xem phim

Cách nói về sở thích bằng tiếng Trung

Trong giao tiếp hàng ngày, trò chuyện về sở thích là điều thường xuyên xảy ra. Để trả lời tất cả các thắc mắc của các bạn, đây là một số câu hỏi và câu trả lời tiếng Trung cho câu hỏi sở thích trong các cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung hỏi về sở thích

Dưới đây là hướng dẫn đặt câu hỏi sở thích bằng tiếng Trung. Hãy cùng Ngoại Ngữ You Can bỏ túi ngay nhé.

  • Khi rảnh rỗi bạn thường làm gì bằng tiếng Trung là gì? 你有空的时候做什么? /Nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme?/
  • 你喜欢什么颜色? / Nǐ xǐhuān shénme yánsè?/ Bạn thích màu gì?
  • 你最喜欢做什么活动? /Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng?/ Bạn thích hoạt động nào nhất?
  • 你喜欢什么娱乐活动? / Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng?/ Bạn thích hoạt động gì?
  • 你的爱好是什么? / Nǐ de àihào shì shénme?/ Sở thích của bạn là gì?
  • 你喜欢什么菜? / Nǐ xǐhuān shénme cài?/ Bạn thích món ăn nào?
  • 你的兴趣是什么? / Nǐ de xìngqù shì shénme?/ Niềm đam mê của bạn là gì?

Cách trả lời về sở thích cơ bản bằng tiếng Trung

  • Khi người khác hỏi về sở thích của bạn bằng tiếng Trung nhưng bạn không biết làm thế nào để trả lời cho thật hay, hãy học tiếng Trung qua những câu trả lời sau đây nhé:
  • 我喜欢。。。 / Wǒ xǐhuān…/ Tôi thích…
  • 我的爱好是。。。 /Wǒ de ài hào shì…/ Sở thích của tôi là…
  • 我最喜欢的活动是。。。/ Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì…/ Hoạt động yêu thích của tôi là…
  • 我有空的时候一般。。。/ Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān…/ Khi rảnh rỗi, tôi thường…
  • 我的兴趣是。。。 /Wǒ de xìngqù shì…/ Sở thích của tôi là…
  • Bên cạnh đó, để kéo dài thêm cuộc trò chuyện, bạn có thể hỏi lại bằng một số ngữ pháp tiếng Trung Quốc đơn giản sau:
  • 你呢? / Nǐ ne /Còn bạn thì sao?
  • 啊, 我也是。 / A, wǒ yěshì /À, tôi cũng vậy

Một số mẫu câu nói về sở thích lúc rảnh rỗi trong tiếng Hán

Hãy tham khảo một số mẫu câu hội thoại về sở thích bằng tiếng Trung sau đây:

我最喜欢的活动是听音乐, 旅游, 画画。 你呢? / Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì tīng yīn yuè, lǚ yóu, huà huà. Nǐ ne?/ Hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch và vẽ tranh. Thế còn bạn?

我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。 /Wǒ yǒu kòng de shí hou xǐ huān yùndòng, yóu yǒng, pǎo bù shén me de/ Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.

我也喜欢这些活动! /Wǒ yě xǐ huān zhè xiē huó dòng!/ Tôi cũng thích những hoạt động đó!

Hội thoại hỏi đáp sở thích, nói về tính cách bằng tiếng Trung

你的爱好是什么?/Nǐ de àihào shì shénme?/ Sở thích của bạn là gì?

我喜欢听音乐,读书,跑步,。。。你呢?/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, dúshū, pǎobù,… Nǐ ne?/ Mình thích nghe nhạc, đọc sách, chạy bộ,… Còn cậu?

我喜欢打篮球,打游戏,唱歌,。。。我每天晚上都跟朋友打游戏很开心。/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú, dǎ yóuxì, chànggē,… Wǒ měitiān wǎnshàng dū gēn péngyǒu dǎ yóuxì hěn kāixīn. / Mình thích chơi bóng, game và thích hát,…Mỗi tối mình đều chơi game cùng bạn bè rất vui.

xem thêm:Bài văn giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255