Từ vựng tiếng Trung trong quán cà phê: chủ đề thức uống
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Quán cà phê | 咖啡店 | kāfēidiàn |
nhân viên phục vụ | 服务员 | fúwùyuán |
batender | 调酒师 | tiáojiǔshī |
nhân viên pha cà phê | 咖啡师 | kāfēishī |
đồ uống liền | 方便饮料 | fāngbiàn yǐnliào |
cocktail | 鸡尾酒 | jīwěijiǔ |
đồ uống nhẹ (không cồn) | 软性饮料 | ruǎnxìng yǐnliào |
nước ngọt | 汽水 | qìshuǐ |
nước khoáng | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ |
nước chanh | 莱姆汁 | láimǔzhī |
nước cam | 桔子汁 | júzizhī |
nước 7-up | 七喜 | qīxǐ |
nước dừa | 椰子汁 | yēzizhī |
nước hoa quả có ga | 果汁汽水 | guǒzhī qìshuǐ |
nước uống chiết xuất từ lúa mạch | 麦乳精饮料 | màir jīng yǐnliào |
nước soda | 苏打水 | sūdǎshuǐ |
nước uống vị sôcôla | 巧克力饮料 | qiǎokèlì yǐnliào |
cà phê | 咖啡 | kāfēi |
cà phê Cappuccino | 卡布奇诺咖啡 | kǎbùjīnuò kāfēi |
cà phê Mocha | 摩卡咖啡 | mókǎ kāfēi |
cà phê Blue Mountain Coffee | 蓝山咖啡 | lánshān kāfēi |
cà phê Columbia | 哥伦比亚咖啡 | gēlúnbǐyǎ kāfēi |
cà phê Hawaii | 夏威夷咖啡 | xiàwēiyí kāfēi |
cà phê sữa | 牛奶咖啡 | niúnǎi kāfēi |
cà phê đen | 纯咖啡 | chúnkāfēi |
cà phê hòa tan | 速溶咖啡 | sùróng kāfēi |
trà | 茶 | chá |
trà sữa | 奶茶 | nǎichá |
trà chanh | 柠檬茶 | níngméng chá |
trà đá | 冰茶 | bīngchá |
trà hoa cúc | 菊花茶 | júhuāchá |
soda kem | 冰淇淋苏打水 | bīngqílín sūdǎshuǐ |
sữa bò | 牛奶 | niúnǎi |
rượu | 酒 | jiǔ |
rượu chai | 瓶装酒 | píngzhuāng jiǔ |
rượu aspin | 苦艾酒 | kǔài jiǔ |
rượu gin | 杜松子酒 | dùsōngzǐ jiǔ |
rượu Brandy | 白兰地 | báilándì |
rượu hoa quả | 果味酒 | guǒwèi jiǔ |
rượu sâm panh | 香槟酒 | Xiāngbīn jiǔ |
rượu nho đỏ Pháp | 法国红葡萄酒 | Fǎguó hóngpútáojiǔ |
rượu nho (rượu vang) | 葡萄酒 | Pútáojiǔ |
rượu táo | 苹果酒 | píngguǒ jiǔ |
rượu Whisky ngọt | 威士忌酒 | wēishìjì jiǔ |
rượu vang đỏ | 红葡萄酒 | hóng pútáojiǔ |
rượu Vodka | 伏特加酒 | fútèjiā jiǔ |
rượu Vodka Martini | 伏特加马提尼酒 | fútèjiā mǎtíní jiǔ |
rượu Vecmut | 味美思酒 | wèiměi sījiǔ |
rượu Sherry | 雪利酒 | xuělì jiǔ |
rượu nho ngọt | 甜葡萄酒 | tián pútáojiǔ |
rượu nho trắng | 白葡萄酒 | bái pútáojiǔ |
rượu Punch | 潘趣酒 | pānqù jiǔ |
rượu nho vùng Chablis | 夏布利酒 | xiàbù lìjiǔ |
rượu vang trắng | 白葡萄酒 | bái pútáojiǔ |
rượu Mao Đài | 茅台酒 | máotái jiǔ |
rượu ngọt Brandy | 白兰地甜酒 | báilándì tián jiǔ |
rượu Martini | 马提尼酒 | mǎtíní jiǔ |
rượu cam | 桔子酒 | júzi jiǔ |
rượu mạnh | 烈性酒 | lièxìng jiǔ |
rượu vang Hoa Điêu | 花雕酒 | huādiāo jiǔ |
rượu Thiệu Hưng | 绍兴酒 | Shàoxīng jiǔ |
rượu Trúc Diệp Thanh | 竹叶青酒 | zhúyèqīng jiǔ |
Absolut | 瑞典伏特加 | ruìdiǎnfútèjiā |
Angel’s Kiss | 天使之吻 | tiānshǐ zhī wěn |
Asahi | 朝日 | zhāorì |
B-52 | 轰炸机 | hōngzhàjī |
Bacardi | 白家得 | báijiādé |
Bailey’s | 百利甜酒 | bǎilì tián jiǔ |
Beck’s | 贝克 | bèikè |
Beefeater’s | 必发达金 | bìfādájīn |
Black Russian | 黑色俄罗斯 | hēisè éluósī |
Bloody Mary | 血腥玛丽 | xuèxīng mǎlì |
Bourbon | 波本 | bōběn |
Brandy | 白兰地 | báilándì |
Budweiser | 百威 | bǎiwēi |
Bud Ice | 百威冰啤 | bǎiwēi bīngpí |
Canadian Club | 加拿大俱乐部 | jiānádà jùlèbù |
Captain Morgan’s | 摩根船长 | mógēn chuánzhǎng |
Carlsberg | 嘉士伯 | jiāshìbó |
Champagne | 香槟酒 | xiāngbīnjiǔ |
Chivas Regal | 芝华士 | zhīhuáshì |
Cocktail | 鸡尾酒 | jīwěijiǔ |
Cognac | 干邑白兰地 | gānyì báilándì |
Corona | 科罗娜 | kēluónà |
Cutty Sark | 顺风威士忌 | shùnfēng wēishìjì |
Daiquiri | 黛克瑞 | dàikèruì |
Draught beer | 生啤,扎啤 | shēngpí, zhāpí |
Finlandia | 芬兰伏特加 | fēnlánfútèjiā |
Gin | 金酒 | jīnjiǔ |
Gin and tonic | 金汤力 | jīntānglì |
Gordon’s | 哥顿金 | gēdùnjīn |
Thìa | 勺子 | sháozi |
Cốc | 杯子 | bēizi |
Bình | 瓶子 | píngzi |
Ly thủy tinh | 玻璃杯 | bōlí bēi |
Ly rượu | 香槟杯 | xiāngbīn bēi |
Giấy | 手帕纸 | shǒupà zhǐ |
Ống hút | 吸管 | xīguǎn |
Cái mở rượu/ bia | 起子 | qǐzi |
Cục đá lạnh | 小方冰 | xiǎofāngbīng |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong quán cà phê
- Bạn đi uống cà phê với tôi không? 你想和我一起喝咖啡吗?Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ hē kāfēi ma?
- Bạn biết quán cà phê nào ngon không? 你知道有什么好喝的咖啡馆吗?Nǐ zhīdào yǒu shénme hǎohē de kāfēiguǎn ma?
- Cửa hàng cà phê của các bạn có loại cà phê nào? 你们这家咖啡馆有什么咖啡? nǐmen zhè jiā kāfēi guǎn yǒu shénme kāfēi?
- Có … không? 有没有…? yǒu méi yǒu …..?
- Ngài muốn uống/ ăn gì đó không? 你们要喝/ 吃什么吗? Nǐ men yào hē/ chī shénme ma?
- Ngài muốn thứ gì vậy? 你要什么吗? Nǐmen yào shénme ma?
- Bạn uống cà phê nóng hay lạnh? 你喝热咖啡还是冰咖啡? Nǐ hē rè kāfēi háishì bīng kāfēi?
- Cái này….. bao nhiêu tiền? 这个….. 多少钱?Zhège….. duōshǎo qián?
- Tôi muốn uống/ ăn ….. 我想喝/ 吃…..。 wǒ xiǎng hē/ chī …..
- Tôi thích uống/ ăn… 我喜欢喝/ 吃…..。 wǒ xǐhuān hē/ chī …..
Hội thoại mẫu: gọi đồ uống bằng tiếng Trung
A: 欢迎光临。你想点什么?
Huānyíng guānglín. Nǐ xiǎng diǎn shénme?
Xin chào. Xin hỏi ngài muốn chọn món gì?
B: 我要一杯蓝山咖啡。
Wǒ yào yìbēi lánshān kāfēi.
Tôi muốn một tách cà phê Blue Mountain (Lam Sơn).
A: 您还要点什么吗?
yào hē diǎn shénme?
Ngài muốn chọn món gì nữa không?
B: 我要一杯果汁,少冰。谢谢!
Wǒ yào yìbēi guǒzhī, shǎobīng. Xièxiè!
Tôi muốn một ly nước trái cây, ít đá. Cảm ơn bạn!
A: 好的。一共30块。
Hǎo de. Yīgòng 30 kuài.
Được. Tổng cộng là 30 nhân dân tệ.
B: 给你钱。
gěi nǐ qián.
Tiền đây.
A: 好的。请稍等,马上就到。
hǎo de. qǐng shāoděng, mǎshàng jiù dào.
Vâng, vui lòng đợi một lát, sẽ xong trong vài phút.
B: 谢谢。
xièxie.
Cảm ơn.
A: 你们有没有手帕纸?我要手帕纸。
Nǐmen yǒu méiyǒu shǒupà zhǐ? Wǒ yào shǒupà zhǐ.
Các bạn có khăn giấy không? Tôi cần khăn giấy.
B: 给你。
Gěi nǐ.
Gửi ngài.
Các cửa hàng cà phê nổi tiếng của Trung Quốc
1. 瑞幸咖啡:Ruìxìng kāfēi:Cà phê Luckin- Luckincoffee
Luckin Coffee Inc. là một công ty cà phê và chuỗi nhà hàng cà phê của Trung Quốc. Nó được thành lập tại Bắc Kinh vào năm 2017. Luckin Coffee có trụ sở chính tại Hạ Môn. Tính đến cuối năm 2019, số lượng cửa hàng trực tiếp điều hành đạt 4.507 cửa hàng. Với khẩu hiệu : “从咖啡开始,让瑞幸成为人们日常生活的一部分:cóng kāfēi kāishǐ, ràng Ruìxìng chéngwéi rénmen rìcháng shēnghuó de yíbùfèn:bắt đầu từ cà phê, hãy để Luckin trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mọi người”, ngày nay Luckin Coffee đã trở thành địa điểm mà giới trẻ hay đến.
2. 太平洋咖啡:Tàipíngyáng kāfēi:Pacific Coffee Company
Pacific Coffee ra đời tại Hồng Kông, Trung Quốc vào năm 1992, và được China Resources Enterprise mua lại vào năm 2010, trở thành thương hiệu chuỗi cà phê duy nhất của tập đoàn. Năm 2011, Pacific Coffee chính thức gia nhập thị trường Trung Quốc đại lục, mang đến cho khách hàng Trung Quốc những ly cà phê ngon, dịch vụ và môi trường tốt. Pacific Coffee hiện có các cửa hàng ở Trung Quốc, Singapore và Malaysia.
3. 迪欧咖啡:Díōu kāfēi:Dio Coffee
Dio Coffee là một trong những thương hiệu chuỗi phục vụ ăn uống nổi tiếng trực thuộc Dio Catering Group, và là công ty dẫn đầu trong danh mục cà phê ăn uống bình dân phức hợp của Trung Quốc. Được thành lập từ năm 2002, đến nay Dio Coffee đã có hơn 400 cửa hàng trên khắp Trung Quốc.
4. 星巴克咖啡:Xīngbākè kāfēi:Starbucks coffee
Chuỗi cà phê nổi tiếng hàng đầu thế giới với hàng ngàn cơ sở khắp toàn cầu. Trung Quốc cũng rất thích uống Starbucks bởi menu đa dạng, thức uống thay đổi, cập nhật thường xuyên. Giá trung bình của 1 thức uống từ 40 tệ.
5. Baker & Spice
Đây là cửa hàng cà phê và bánh có nhiều chi nhánh trên Trung Quốc, vì vậy việc tìm kiếm nó sẽ không quá khó khăn đối với một khách du lịch.
Bên cạnh thức uống Baker & Spice còn cung cấp các loại bánh như bánh quy, bánh mì. Thậm chí, nơi đây còn cung cấp một số loại rượu vang có chất lượng cao mà bạn có thể mua mang về nhà. Quả là một địa điểm không tồi cho các tín đồ hảo ngọt đúng không.