TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC MÓN ĂN NỔI TIẾNG CỦA TRUNG QUỐC

Nền ẩm thực Trung Hoa có bề dày hơn 5000 năm hình thành và phát triển, với những món ăn đặc sắc, phong phú, mang đậm đặc trưng văn hóa địa phương. Nhiều món ăn Trung Quốc đã để lại dấu ấn sâu sắc với khách du lịch, du học sinh đặt chân đến nơi đây, đồng thời nổi danh khắp thế giới với hương vị đậm đà, khó quên. Cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về nền ẩm thực của đất nước tỉ dân qua chủ đề các món ăn nổi tiếng Trung Quốc nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC MÓN ĂN NỔI TIẾNG CỦA TRUNG QUỐC

1. 扬州炒饭 yángzhōu chǎofàn : Cơm chiên Dương Châu 

2. 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā : Vịt quay Bắc Kinh

3. 东坡肉 dōng pō ròu : Thịt kho Đông Pha

4. 腊味合蒸 làwèi hé zhēng : Thịt sấy chưng cách thủy 

5. 麻婆豆腐 má pó dòufu : Đậu phụ Tứ Xuyên

6. 臭豆腐 chòu dòufu : Đậu phụ thối

7. 长寿面 chángshòu miàn : Mì trường thọ 

8. 兰州拉面 lánzhōu lāmiàn : Mì tay kéo Lan Châu

9. 佛跳墙 fó tiào qiáng : Phật nhảy tường 

10. 馄饨 húntún : Hoành thánh 

11. 四川火锅 sìchuān huǒguō : Lẩu Tứ Xuyên 

12. 掏羊锅 tāoyáng guō : Lẩu cừu 

13. 鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō : Lẩu uyên ương 

14. 馒头 mántou : Bánh bao màn thầu

15. 饺子 jiǎozi: Sủi cảo

16. 小笼包 xiǎo lóng bāo : Bánh bao nhân thịt

17. 金沙包 jīnshā bāo : Bánh bao kim sa

18. 凤瓜冬菇汤 fèng guā dōnggū tāng : Canh gà nấu nấm đông cô

19. 糖葫芦 tánghúlu : Kẹo hồ lô

20. 糖醋排骨 táng cù páigǔ : Sườn heo xào chua ngọt

21. 八宝饭 bābǎofàn : Cơm bát bảo

22. 西湖醋鱼  xīhú cù yú : Cá dấm Tây Hồ

23. 凤尾虾 fèng wěi xiā : Tôm phượng hoàng

24. 叫花鸡 jiào huā jī : Gà ăn mày – gà nướng đất sét

25. 各种烤肉串 gè zhǒng kǎoròu chuàn : Thịt nướng

26. 艇仔粥 tǐngzǎi zhōu : Cháo hải sản

27. 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròu zhōu : Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

28. 黄豆排骨汤 huángdòu páigǔ tāng : Canh đậu nành nấu sườn non
CÁC MẪU CÂU CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG TRONG NHÀ HÀNG
Mẫu câu biểu thị cảm xúc, trạng thái trong thời điểm dùng bữa
  • 你吃好!nǐ chī hǎo : Chúc bạn ngon miệng! 
  • 我吃饱了 wǒ chī bǎ : Tôi ăn no rồi. 
  • 我要二号套餐。wǒ yào èr hào tàocā : Tôi gọi suất ăn thứ 2. 
  • 你喜欢什么随便吃。nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī : Cậu muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi.
  • 请把盐和胡椒递给我。qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ : Làm ơn cho tôi muối với hạt tiêu. 
  • 我10分钟前就点菜了。 wǒ 10 fēnzhōng qián jiù diǎn cà : Tôi đã gọi món mười phút trước rồi. 
  • 我一直等了半个小时。 wǒ yīzhí děngle bàn gè xiǎoshí : Tôi đã đợi nửa tiếng rồi. 
  • 为什么我点的菜那么慢? wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn : Vì sao đồ ăn của tôi mãi chưa có? 
  • 我不能再等了。 wǒ bùnéng zài děng le :  Tôi không thể đợi được nữa. 
  • 请尽快服务。 qǐng jǐnkuài fúwù : Xin vui lòng phục vụ nhanh chóng. 

Mẫu câu hỏi về dùng món 

  • 你点过菜了吗?nǐ diǎnguò cài le ma :  Bạn đã gọi món chưa? 
  • 请问你们要用什么菜?qǐngwèn nǐmen yào yòng shénme cài : Xin hỏi ngài muốn dùng món gì ạ? : 
  • 你想吃什么?nǐ xiǎng chī shénme : Bạn muốn ăn gì? 
  • 你喜欢吃什么点心?nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn : Bạn thích ăn điểm tâm nào? 
  • 你要喝点儿什么?nǐ yào hē diǎnr shénme : Cậu muốn uống gì? 
  • 你还要吃别的东西吗?nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma : Cậu còn muốn ăn gì thêm không? 
Mẫu câu thanh toán 
  • 请把账单给我好吗?qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma : Có thể đưa hóa đơn cho tôi không? 
  • 请到柜台付账。qǐng dào guìtái fùzhà : Vui lòng thanh toán ở quầy. 
  • 我们各付各的。wǒmen gè fù gè : Chúng ta ai trả của người nấy. 
  • 这次我请客好吗?zhè cì wǒ qǐngkè hǎo ma : Lần này tôi mời có được không? 

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255