Bóng đá là môn thể thao được ưa chuộng rộng rãi khắp thế giới. Bạn đã biết cách nói chuyện về chủ đề này bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về từ vựng chủ đề bóng đá nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
- 足球 zúqiú : Bóng đá
- 足球场 zúqiúchǎng : Sân bóng đá
- 足球队员 zúqiú duìyuán : Cầu thủ
- 出场队员 chūchǎng duìyuán : Cầu thủ ra sân (thi đấu)
- 替补队员 tìbǔ duìyuán : Cầu thủ dự bị
- 队友 duìyǒu : Đồng đội
- 左翼 zuǒyì : Cánh tả (bên trái)
- 右翼 yòuyì : Cánh hữu (bên phải)
- 左前锋 zuǒ qiánfēng : Tiền đạo trái
- 右前锋 yòu qiánfēng : Tiền đạo phải
- 中锋 zhōngfēng : Tiền đạo giữa (trung phong)
- 左内锋 zuǒ nèi fēng : Tiền đạo giữa trái
- 右内锋 yòu nèi fēng : Tiền đạo giữa phải
- 左边锋 zuǒbiān fēng : Tiền đạo bên trái
- 右边锋 yòubiān fēng : Tiền đạo bên phải
- 前卫 qiánwèi : Tiền vệ
- 左前卫 zuǒ qiánwèi : Tiền vệ trái
- 右前卫 yòu qiánwèi : Tiền vệ phải
- 中卫 zhōngwèi : Trung vệ
- 后卫 hòuwèi : Hậu vệ
- 守门员 shǒuményuán : Thủ môn
- 职业队 zhíyè duì : Đội chuyên nghiệp
- 业余队 yèyú duì : Đội nghiệp dư
- 上半时 shàngbànshí : Hiệp 1
- 下半时 xiàbànshí : Hiệp 2
- 教练 jiàoliàn : Huấn luyện viên
- 裁判 cáipàn : Trọng tài
- 巡边员 xún biān yuán : Trọng tài biên
- 计分员 jì fēn yuán : Trọng tài bàn
- 队长 duìzhǎng : Đội trưởng
- 领队 lǐngduì : Ông bầu
- 预赛 yùsài : Đấu loại
- 半决赛 bàn juésài : Bán kết
- 决赛 juésài : Chung kết
- 赛前练习 sài qián liànxí : Tập huấn trước khi thi đấu
- 球门 qiúmén : Cầu môn
- 球门网 qiúmén wǎng : Lưới cầu môn
- 球门柱 qiúmén zhù : Cột cầu môn
- 端线 duānxiàn : Vạch khung thành
- 边线 biānxiàn : Đường biên
- 中线 zhōngxiàn : Trung tuyến
- 罚球区 fáqiú qū : Khu phạt bóng
- 罚球点 fáqiú diǎn : Điểm phạt bóng
- 罚任意球 fá rènyì qiú Phạt trực tiếp
- 罚点球 fá diǎn qiú : Phạt 11 mét
- 角球区 jiǎoqiú qū : Khu đá phạt góc
- 角旗 jiǎo qí : Cờ góc sân
- 角球 jiǎoqiú : Bóng đá phạt góc
- 开球 kāi qiú : Khai cuộc
- 传球 chuán qiú : Chuyền bóng
- 长传 cháng chuán : Chuyền dài
- 短传 duǎn chuán : Chuyền ngắn
- 头顶传球 tóudǐng chuán qiú : Đánh đầu
- 脚内侧传球 jiǎo nèicè chuán qiú : Chuyền bóng bằng má trong
- 脚外侧传球 jiǎo wàicè chuán qiú : Chuyền bóng bằng má ngoài
- 接球 jiē qiú : Đón bóng
- 截球 jié qiú : Cắt bóng
- 踢球 tī qiú : Đá bóng đi
- 停球 tíng qiú : Dừng bóng
- 手球 shǒuqiú : Dùng tay chạm bóng
- 顶球 dǐng qiú : Đánh đầu
- 球门球 qiúmén qiú : Bóng trong cầu môn
- 带球,盘球 dài qiú, pán qiú : Dắt bóng, chuyền bóng
- 勾球 gōu qiú : Móc bóng
- 空中传球 kōngzhōng chuán qiú : Chuyền bóng trên không
- 三角传球 sānjiǎo chuán qiú : Bật tường
- 争球 zhēng qiú : Tranh bóng
- 内勾球 nèi gōu qiú : Móc bóng trong
- 外勾球 wài gōu qiú : Móc bóng ngoài
- 界外球 jièwài qiú : Bóng ngoài biên
- 顺风球 shùnfēng qiú : Bóng xuôi gió
- 逆风球 nìfēng qiú : Bóng ngược gió
- 死球 sǐqiú : Bóng chết
- 阻截 zǔjié : Chặn cản
- 卧地铲球 wò dì chǎn qiú : Xoạc bóng
- 随停随带球 suí tíng suí dài qiú : Vừa chạy vừa chuyền bóng
- 射门 shèmén : Sút vào gôn
- 踢凌空球 tī língkōng qiú : Đá volley (câu bóng)
- 假动作 jiǎ dòngzuò : Động tác giả
- 踢腿 tī tuǐ : Đá vào cẳng chân
- 故意绊腿 gùyì bàn tuǐ : Cố ý chèn chân làm ngã đối phương
- 混战 hùnzhàn : Hỗn chiến
- 越位 yuèwèi : Việt vị
- 撞人 zhuàng rén : Va chạm
- 合法撞人 héfǎ zhuàng rén : Va chạm đúng luật
- 肩膀撞人 jiānbǎng zhuàng rén : Dùng vai hích
- 盯人 dīng rén : Đeo bám
- 躲闪 duǒshǎn : Né tránh
- 危险动作 wéixiǎn dòngzuò : Động tác nguy hiểm
- 粗鲁动作 cūlǔ dòngzuò : Động tác thô bạo
- 警告 jǐnggào : Nhắc nhở
- 护胫 hù jìng : Cái bảo vệ cổ
- 护腿 hùtuǐ : Bao che ống quyển
- 护膝 hùxī : Cái bảo vệ đầu gối
- 足球鞋 zúqiú xié : Giày đá bóng
- 鞋底钉 xiédǐ dīng : Giày đinh
- 足球袜 zúqiú wà : Tất đá bóng
- 球衣 qiúyī : Áo cầu thủ
- 球裤 qiú kù : Quần cầu thủ
Một số mẫu câu thông dụng
他进了一记乌龙球。
Tā jìnle yī jì wūlóngqiú.
Anh ấy đã phản lưới nhà.
他成功地上演了帽子戏法。
Tā chénggōng dì shàngyǎnle màozi xìfǎ.
Anh đã thực hiện thành công cú hattrick.
这是一次成功的技术犯规。
Zhè shì yīcì chénggōng de jìshù fànguī.
Đây là một pha phạm lỗi kỹ thuật thành công.
前锋又越位了!进球无效!
Qiánfēng yòu yuèwèile! Jìn qiú wúxiào!
Tiền đạo lại việt vị! Bàn thắng không hợp lệ!
意大利队在比赛第89分钟获得一个点球!
Yìdàlì duì zài bǐsài dì 89 fēnzhōng huòdé yīgè diǎn qiú!
Đội Ý được hưởng quả phạt đền ở phút thứ 89 của trận đấu!
光是上半场他们队就吃了两张黄牌。
Guāng shì shàng bàn chǎng tāmen duì jiù chīle liǎng zhāng huángpái.
Đội của họ đã nhận hai thẻ vàng chỉ trong hiệp một.
这场比赛的裁判简直就是xx队的第十二名球员。
Zhè chǎng bǐsài de cáipàn jiǎnzhí jiùshì xx duì de dì shí’èr míng qiúyuán.
Trọng tài trong trận đấu này chỉ đơn giản là người chơi thứ mười hai của đội xx.
比赛已经进入伤停补时。
Bǐsài yǐjīng jìnrù shāng tíng bǔ shí.
Trận đấu đã bước vào thời gian bù giờ.
XEM THÊM: CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THƯỜNG THẤY TRONG TIẾNG TRUNG