Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Bóng đá là môn thể thao được ưa chuộng rộng rãi khắp thế giới. Bạn đã biết cách nói chuyện về chủ đề này bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về từ vựng chủ đề bóng đá nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ

  1. 足球 zúqiú : Bóng đá
  2. 足球场 zúqiúchǎng : Sân bóng đá
  3. 足球队员 zúqiú duìyuán : Cầu thủ
  4. 出场队员 chūchǎng duìyuán : Cầu thủ ra sân (thi đấu)
  5. 替补队员 tìbǔ duìyuán : Cầu thủ dự bị
  6. 队友 duìyǒu : Đồng đội
  7. 左翼 zuǒyì : Cánh tả (bên trái)
  8. 右翼 yòuyì : Cánh hữu (bên phải)
  9. 左前锋 zuǒ qiánfēng : Tiền đạo trái
  10. 右前锋 yòu qiánfēng : Tiền đạo phải
  11. 中锋 zhōngfēng : Tiền đạo giữa (trung phong)
  12. 左内锋 zuǒ nèi fēng : Tiền đạo giữa trái
  13. 右内锋 yòu nèi fēng : Tiền đạo giữa phải
  14. 左边锋 zuǒbiān fēng : Tiền đạo bên trái
  15. 右边锋 yòubiān fēng : Tiền đạo bên phải
  16. 前卫 qiánwèi : Tiền vệ
  17. 左前卫 zuǒ qiánwèi : Tiền vệ trái
  18. 右前卫 yòu qiánwèi : Tiền vệ phải
  19. 中卫 zhōngwèi : Trung vệ
  20. 后卫 hòuwèi : Hậu vệ
  21. 守门员 shǒuményuán : Thủ môn
  22. 职业队 zhíyè duì : Đội chuyên nghiệp
  23. 业余队 yèyú duì : Đội nghiệp dư
  24. 上半时 shàngbànshí : Hiệp 1
  25. 下半时 xiàbànshí : Hiệp 2
  26. 教练 jiàoliàn : Huấn luyện viên
  27. 裁判 cáipàn : Trọng tài
  28. 巡边员 xún biān yuán : Trọng tài biên
  29.  计分员 jì fēn yuán : Trọng tài bàn
  30. 队长 duìzhǎng : Đội trưởng
  31. 领队 lǐngduì : Ông bầu
  32. 预赛 yùsài : Đấu loại
  33. 半决赛 bàn juésài : Bán kết
  34. 决赛 juésài : Chung kết
  35. 赛前练习 sài qián liànxí : Tập huấn trước khi thi đấu
  36. 球门 qiúmén : Cầu môn
  37. 球门网 qiúmén wǎng : Lưới cầu môn
  38. 球门柱 qiúmén zhù : Cột cầu môn
  39. 端线 duānxiàn : Vạch khung thành
  40. 边线 biānxiàn : Đường biên
  41. 中线 zhōngxiàn : Trung tuyến
  42. 罚球区 fáqiú qū : Khu phạt bóng
  43. 罚球点 fáqiú diǎn : Điểm phạt bóng
  44. 罚任意球 fá rènyì qiú Phạt trực tiếp
  45. 罚点球 fá diǎn qiú : Phạt 11 mét
  46. 角球区 jiǎoqiú qū : Khu đá phạt góc
  47. 角旗 jiǎo qí : Cờ góc sân
  48. 角球 jiǎoqiú : Bóng đá phạt góc
  49. 开球 kāi qiú : Khai cuộc
  50. 传球 chuán qiú : Chuyền bóng
  51. 长传 cháng chuán : Chuyền dài
  52. 短传 duǎn chuán : Chuyền ngắn
  53. 头顶传球 tóudǐng chuán qiú : Đánh đầu
  54. 脚内侧传球 jiǎo nèicè chuán qiú : Chuyền bóng bằng má trong
  55.  脚外侧传球 jiǎo wàicè chuán qiú : Chuyền bóng bằng má ngoài
  56. 接球 jiē qiú : Đón bóng
  57. 截球 jié qiú : Cắt bóng
  58. 踢球 tī qiú : Đá bóng đi
  59. 停球 tíng qiú : Dừng bóng
  60. 手球 shǒuqiú : Dùng tay chạm bóng
  61. 顶球 dǐng qiú : Đánh đầu
  62. 球门球 qiúmén qiú : Bóng trong cầu môn
  63. 带球,盘球 dài qiú, pán qiú : Dắt bóng, chuyền bóng
  64. 勾球 gōu qiú : Móc bóng
  65. 空中传球 kōngzhōng chuán qiú : Chuyền bóng trên không
  66. 三角传球 sānjiǎo chuán qiú : Bật tường
  67. 争球 zhēng qiú : Tranh bóng
  68. 内勾球 nèi gōu qiú : Móc bóng trong
  69. 外勾球 wài gōu qiú : Móc bóng ngoài
  70. 界外球 jièwài qiú : Bóng ngoài biên
  71. 顺风球 shùnfēng qiú : Bóng xuôi gió
  72. 逆风球 nìfēng qiú : Bóng ngược gió
  73. 死球 sǐqiú : Bóng chết
  74. 阻截 zǔjié : Chặn cản
  75. 卧地铲球 wò dì chǎn qiú : Xoạc bóng
  76.  随停随带球 suí tíng suí dài qiú : Vừa chạy vừa chuyền bóng
  77. 射门 shèmén : Sút vào gôn
  78. 踢凌空球 tī língkōng qiú : Đá volley (câu bóng)
  79. 假动作 jiǎ dòngzuò : Động tác giả
  80. 踢腿 tī tuǐ : Đá vào cẳng chân
  81. 故意绊腿 gùyì bàn tuǐ : Cố ý chèn chân làm ngã đối phương
  82. 混战 hùnzhàn : Hỗn chiến
  83. 越位 yuèwèi : Việt vị
  84. 撞人 zhuàng rén : Va chạm
  85. 合法撞人 héfǎ zhuàng rén : Va chạm đúng luật
  86. 肩膀撞人 jiānbǎng zhuàng rén : Dùng vai hích
  87. 盯人 dīng rén : Đeo bám
  88. 躲闪 duǒshǎn : Né tránh
  89. 危险动作 wéixiǎn dòngzuò : Động tác nguy hiểm
  90. 粗鲁动作 cūlǔ dòngzuò : Động tác thô bạo
  91. 警告 jǐnggào : Nhắc nhở
  92. 护胫 hù jìng : Cái bảo vệ cổ
  93. 护腿 hùtuǐ : Bao che ống quyển
  94. 护膝 hùxī : Cái bảo vệ đầu gối
  95. 足球鞋 zúqiú xié : Giày đá bóng
  96. 鞋底钉 xiédǐ dīng : Giày đinh
  97. 足球袜 zúqiú wà : Tất đá bóng
  98. 球衣 qiúyī : Áo cầu thủ
  99. 球裤 qiú kù : Quần cầu thủ

Một số mẫu câu thông dụng 

他进了一记乌龙球。
Tā jìnle yī jì wūlóngqiú.
Anh ấy đã phản lưới nhà.

他成功地上演了帽子戏法。
Tā chénggōng dì shàngyǎnle màozi xìfǎ.
Anh đã thực hiện thành công cú hattrick.

这是一次成功的技术犯规。
Zhè shì yīcì chénggōng de jìshù fànguī.
Đây là một pha phạm lỗi kỹ thuật thành công.

前锋又越位了!进球无效!
Qiánfēng yòu yuèwèile! Jìn qiú wúxiào!
Tiền đạo lại việt vị! Bàn thắng không hợp lệ!

意大利队在比赛第89分钟获得一个点球!
Yìdàlì duì zài bǐsài dì 89 fēnzhōng huòdé yīgè diǎn qiú!
Đội Ý được hưởng quả phạt đền ở phút thứ 89 của trận đấu!

光是上半场他们队就吃了两张黄牌。
Guāng shì shàng bàn chǎng tāmen duì jiù chīle liǎng zhāng huángpái.
Đội của họ đã nhận hai thẻ vàng chỉ trong hiệp một.

这场比赛的裁判简直就是xx队的第十二名球员。
Zhè chǎng bǐsài de cáipàn jiǎnzhí jiùshì xx duì de dì shí’èr míng qiúyuán.
Trọng tài trong trận đấu này chỉ đơn giản là người chơi thứ mười hai của đội xx.

比赛已经进入伤停补时。
Bǐsài yǐjīng jìnrù shāng tíng bǔ shí.
Trận đấu đã bước vào thời gian bù giờ.

XEM THÊM: CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THƯỜNG THẤY TRONG TIẾNG TRUNG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255