Bóng rổ là một trong những môn thể thao đối đầu tập trung. Hai đội tham gia, mỗi đội có 5 cầu thủ, mục đích là đưa bóng vào ô bóng rổ của đối phương để ghi bàn, ngăn cản đối phương lấy bóng và ghi bàn. Có nhiều hình thức chơi bóng rổ, trong đó trò chơi bóng rổ ba người đường phố phổ biến nhất. Hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 篮球 | lánqiú | bóng rổ |
2 | 篮球场 | lánqiúchǎng | sân bóng rổ |
3 | 篮架 | lánjià | giá treo rổ |
4 | 篮板 | lánbǎn | bảng rổ |
5 | 篮圈 | lánquān | vòng rổ |
6 | 篮网 | lánwǎng | lưới rổ |
7 | 篮柱 | lánzhù | cột rổ |
8 | 中线 | zhōngxiàn | trung tuyến |
9 | 中圈 | zhōngquān | vòng giữa |
10 | 端线 | duānxiàn | vạch cuối bãi ở hai đầu sân |
11 | 界线 | jièxiàn | ranh giới |
12 | 边线 | biānxiàn | đường biên |
13 | 禁区 | jìnqū | khu vực cấm |
14 | 罚球线 | fáqiú xiàn | đường phạt bóng |
15 | 踩线 | cǎi xiàn | giẫm vào vạch |
16 | 三秒 | sān miǎo | 3 giây |
17 | 撞人 | zhuàng rén | va chạm |
18 | 拉人 | lā rén | kéo người |
19 | 打手 | dǎshǒu | lỗi đánh tay |
20 | 阻人 | zǔ rén | cản người |
21 | 打人 | dǎ rén | đánh người |
22 | 带球撞人 | dài qiú zhuàng rén | dẫn bóng va chạm vào người khác |
23 | 跳球 | tiào qiú | nảy bóng |
24 | 带球走 | dài qiú zǒu | dẫn bóng đi |
25 | 两次运球 | liǎng cì yùn qiú | hai lần chuyển bóng |
26 | 触人 | chù rén | chạm người |
27 | 技术犯规 | jìshù fànguī | phạm qui về kĩ thuật |
28 | 双方犯规 | shuāngfāng fànguī | hai bên đều phạm qui |
29 | 易手 | yìshǒu | chuyển tay |
30 | 争球 | zhēng qiú | tranh bóng |
31 | 集体犯规 | jítǐ fànguī | phạm qui tập thể |
32 | 罚球 | fáqiú | phạt ném rổ |
33 | 罚出场 | fá chūchǎng | phạt buộc ra ngoài (truất quyền thi đấu) |
34 | 中锋 | zhōngfēng | trung phong |
35 | 左锋 | zuǒ fēng | tiền đạo trái |
36 | 右锋 | yòu fēng | tiền đạo phải |
37 | 前卫 | qiánwèi | tiền vệ |
38 | 后卫 | hòuwèi | hậu vệ |
39 | 休息 | xiūxi | giải lao |
40 | 暂停 | zàntíng | tạm dừng |
41 | 换人 | huàn rén | thay người |
42 | 替补入场 | tìbǔ rù chǎng | thay người vào đấu |
43 | 恢复比赛 | huīfù bǐsài | tiếp tục thi đấu |
44 | 加时比赛 | jiāshí bǐsài | thêm giờ |
45 | 延长比赛 | yáncháng bǐsài | kéo dài trận đấu |
46 | 交换场地 | jiāohuàn chǎngdì | đổi sân |
47 | 开球 | kāi qiú | khai cuộc |
48 | 投篮 | tóulán | ném rổ |
49 | 钩手投篮 | gōu shǒu tóulán | cong tay ném rổ |
50 | 单手投篮 | dān shǒu tóulán | ném rổ 1 tay |
51 | 跳起投篮 | tiào qǐ tóulán | nhảy lên ném rổ |
52 | 空心球 | kōngxīn qiú | bóng không |
53 | 擦板入篮 | cā bǎn rù lán | sạt bảng lọt vào rổ |
54 | 投篮不中 | tóulán bú zhòng | ném rổ trượt |
55 | 投中 | tóu zhòng | ném vào rổ |
56 | 投篮不准 | tóulán bù zhǔn | ném rổ không chuẩn |
57 | 命中率 | mìngzhòng lǜ | tỉ lệ ném trúng |
58 | 低拍带球 | dī pāi dài qiú | đập thấp dẫn bóng |
59 | 拍打传球 | pāidǎ chuán qiú | vừa đập vừa chuyền bóng |
60 | 钩手传球 | gōu shǒu chuán qiú | cong tay chuyền bóng |
61 | 空中传球 | kōngzhōng chuán qiú | chuyền bóng trên không |
62 | 跳起传球 | tiào qǐ chuán qiú | nhảy lên chuyền bóng |
63 | 长传 | cháng chuán | chuyền dài |
64 | 短传 | duǎn chuán | chuyền ngắn |
65 | 侧传 | cè chuán | chuyền nghiêng (bên cạnh) |
66 | 背传 | bèi chuán | chuyền bóng sau lưng |
67 | 弧形传球 | hú xíng chuán qiú | chuyền bóng hình vòng cung |
68 | 三人传 | sān rén chuán | 3 người chuyền cho nhau |
69 | 回传 | huí chuán | chuyền trả lại |
70 | 低传 | dī chuán | chuyền thấp |
71 | 运球 | yùn qiú | chuyền bóng |
72 | 切入 | qiērù | cắt |
73 | 跟进 | gēn jìn | đi theo |
74 | 转身投篮 | zhuǎnshēn tóulán | quay người ném rổ |
75 | 跳投 | tiàotóu | nhảy ném |
76 | 扣篮 | kòulán | che rổ |
77 | 补篮 | bǔ lán | ném thêm một lần |
78 | 定位投篮 | dìngwèi tóulán | định vị ném rổ |
79 | 跨步上篮 | kuà bù shàng lán | xoạc chân (đi dài bước) lên rổ |
80 | 近投 | jìn tóu | ném gần |
81 | 将球塞进篮里 | jiāng qiú sāi jìn lán lǐ | đưa bóng vào rổ |
82 | 投篮有效 | tóulán yǒuxiào | ném vào rổ (tính điểm) |
83 | 投篮无效 | tóulán wúxiào | ném vào rổ (không tính điểm) |
84 | 神投手 | shén tóushǒu | tay ném rổ thần kỳ |
85 | 抢篮板球 | qiǎng lánbǎn qiú | che không cho ném rổ |
86 | 掩护 | yǎnhù | yểm trợ |
87 | 盯人 | dīng rén | nhìn người |
88 | 快攻 | kuài gōng | tấn công nhanh |
89 | 假动作 | jiǎ dòngzuò | động tác giả |
90 | 配合 | pèihé | phối hợp |
91 | 全场紧逼 | quánchǎng jǐnbī | cả trận đều khẩn trương, không khí trận đấu hồi hộp căng thẳng |
92 | 拖延战术 | tuōyán zhànshù | chiến thuật kéo dài thời gian |
93 | 上半时得分 | shàngbànshí défēn | hiệp đầu được điểm |
94 | 和局 | héjú | trận thi đấu hòa nhau |
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề Bóng rổ
在奋斗过程中,我学会了怎样打球。
Zài fèndòu guòchéng zhōng, wǒ xuéhuìle zěnyàng dǎqiú.
Sau một quá trình phấn đấu, tôi đã học được cách làm thế nào để đánh bóng.
我们这支持对是为了夺取冠军而存在的。
Wǒmen zhè zhīchí duì shì wèile duóqǔ guànjūn ér cúnzài de.
Đội cổ vũ của chúng tôi hoạt động với mục tiêu giành lấy chức vô địch.
她不高大,甚至很矮,也没有运动的因素,但她很热爱打篮球。
Tā bù gāodà, shènzhì hěn ǎi, yě méiyǒu yùndòng de yīnsù, dàn tā hěn rè’ài dǎ lánqiú.
Cô ấy không cao, thậm chí là rất thấp và không có tố chất thể thao, nhưng cô ấy rất thích chơi bóng rổ.
我把每一场球赛都当作我最后的一场。
Wǒ bǎ měi yī chǎng qiúsài dōu dāng zuò wǒ zuìhòu de yì chǎng.
Tôi luôn coi mỗi trận đấu như trận đấu cuối cùng của mình.
不要轻言放弃,一旦放弃, 比赛就结束了。
Búyào qīngyán fàngqì, yídàn fàngqì, bǐsài jiù jiéshùle.
Đừng bao giờ bỏ cuộc một cách dễ dàng, một khi bạn bỏ cuộc là cuộc thi cũng sẽ kết thúc.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề bóng rổ
A: 哇噻,比赛真是太精彩了!
Wāsāi, bǐsài zhēn shì tài jīngcǎile!
Oh, trận đấu hay quá đi.
B: 那么现在不再后悔了吧?
Nàme xiànzài bú zài hòuhuǐ le ba?
Vậy là bây giờ cậu không hối hận rồi chứ?
A: 别提醒我这个。这会是我最后一次为篮球比赛而逃课。
Bié tíxǐng wǒ zhè gè. Zhè huì shì wǒ zuìhòu yí cì wèi lánqiú bǐsài ér táokè.
Đừng nhắc nhở tôi về điều này. Đây sẽ là lần cuối cùng tôi trốn học để xem bóng rổ.
B: 拜托。别这么为难自己。要享受人生啊!
Bàituō. Bié zhème wéinán zìjǐ. Yào xiǎngshòu rénshēng a!
Xin cậu đấy. Đừng làm bản thân khó xử như vậy. Phải tận hưởng cuộc sống chứ!
A: 我就是忍不住嘛。哦,看克莱夫,他真是耀眼啊!他们一定会赢的。
Wǒ jiùshì rěn bú zhù mà. Ó, kàn Kèláifū, tā zhēn shì yàoyǎn a! Tāmen yīdìng huì yíng de.
Đúng là tôi không nhịn được ấy . Ôi, nhìn Clive kìa, anh ấy thật tỏa sáng! Họ chắc chắn sẽ thắng.
B: 才刚刚开场7分钟,要高兴现在还太早。
Cái gānggāng kāichǎng 7 fēnzhōng, yào gāoxìng xiànzài hái tài zǎo.
Trận đấu mới bắt đầu được 7 phút, bây giờ vui mừng vẫn là quá sớm.
A: 拜托,已经领先18分了,对方不可能赶超了啊。
Bàituō, yǐjīng lǐngxiān 18 fēnle, duìfāng bù kěnéng gǎnchāo le a.
Thôi xin, đã dẫn trước 18 điểm rồi, đối thủ có thể đuổi không kịp nữa rồi.
B: 谁知道呢?比赛还长着呢。看,刚才的进球真漂亮!
Shéi zhīdào ne? Bǐsài hái cháng zhene. Kàn, gāngcái de jìn qiú zhēn piàoliang!
Vẫn chưa biết được. Trận đấu vẫn còn dài mà. Xem kìa, pha bóng vừa rồi thật là đẹp.
Hi vọng với những từ vựng tiếng Trung về bóng rổ sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức từ vựng mới. Đừng quên thường xuyên ghé thăm Website của Tiếng Trung Khánh Linh để biết thêm nhiều kiến thức thú vị và bổ ích nữa nhé !