Từ vựng về Hải Sản trong tiếng Trung

Bạn yêu thích ẩm thực Trung Hoa hay đang học tiếng Trung để giao tiếp trong lĩnh vực nhà hàng, du lịch? Vậy thì đừng bỏ qua nhóm từ vựng về hải sản – chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng phong phú và thú vị! Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách gọi tên các loại hải sản phổ biến trong tiếng Trung giúp bạn dễ học, dễ nhớ và ứng dụng ngay vào thực tế. Hãy cùng bắt đầu nhé!

Bộ Sưu Tập Hình Ảnh Hải Sản Siêu Đẳng với Hơn 999+ Tấm Ảnh Chất

1. 章鱼 zhāngyú: Bạch tuộc

2. 甲鱼 jiǎyú: Ba ba

3. 海水鱼 hǎishuǐ yú: Cá biển

4. 鱼肚 yúdǔ: Bong bóng cá

5. 鲤鱼 lǐyú: Cá chép

6. 泥鳅 níqiū: Cá chạch

7. 刀鱼 dāoyú: Cá còm, cá thát lát còm

8. 鲳鱼 chāng yú: Cá chim

9. 带鱼 dàiyú: Cá hố

10. 鲫鱼 jìyú: Cá diếc (cá giếc)

11. 凤尾鱼 fèngwěiyú: Cá lành canh

12. 鲑鱼 guīyú: Cá hồi

13. 咸鱼 xián yú: Cá mắm, cá muối

14. 海鳗 hǎi mán: Cá lạt, cá dưa

15. 白鲢 bái lián: Cá mè trắng

16. 墨鱼 mòyú: Cá mực, mực nang

17. 白鱼 bái yú: Cá ngão gù

18. 鱿鱼 yóuyú: Cá mực, mực ống

19. 淡水鱼 dànshuǐ yú: Cá nước ngọt

20. 河豚 hétún: Cá nóc

21. 桂鱼 guì yú: Cá rô mo

22. 黑鱼 hēiyú: Cá quả, cá lóc

23. 青鱼 qīngyú: Cá trắm đen

24. 黄鱼 huángyú: Cá thủ, cá đù vàng

25. 鳕鱼 xuěyú: Cá tuyết

26. 沙丁鱼 shādīngyú: Cá trích

27. 鱼糜 yú mí: Cá xay

28. 鳊鱼 biān yú: Cá vền trắng

29. 牡蛎 mǔlì: Con hàu

30. 河鲜 héxiān: Cá, tôm nước ngọt

31. 河蟹 héxiè: Cua sông, cua đồng

32. 海蟹 hǎi xiè: Cua biển, ghẹ

33. 海鲜 hǎixiān: Hải sản tươi

34. 海参 hǎishēn: Đỉa biển (hải sâm)

35. 蚬 xiǎn: Hến

36. 海味 hǎiwèi: Hải sản, đồ biển

37. 黄鱼鲞 huángyú xiǎng: Khô cá thủ

38. 鳗鲞 mán xiǎng: Khô cá lạt

39. 河鳗 hé mán: Lươn sông

40. 黄鳝 huángshàn: Lươn

41. 海螺 hǎiluó: Ốc biển

42. 蛤蜊 gélí: Nghêu

43. 螺蛳 luósī: Ốc nước ngọt

44. 田螺 tiánluó: Ốc đồng

45. 海带 hǎidài: Phổ tai (đông y gọi là con bố)

46. 蜗牛 wōniú: Ốc sên

47. 蚶子 hān zi: Sò

48. 紫菜 zǐcài: Rong biển

49. 虾皮 xiāpí: Tép khô

50. 海蜇 hǎizhē: Sứa

51. 龙虾 lóngxiā: Tôm hùm

52. 对虾 duìxiā: Tôm he

53. 开洋 kāiyáng: Tôm nõn khô

54. 虾干 xiā gàn: Tôm khô

55. 清水虾 qīngshuǐ xiā: Tôm nước ngọt

56. 虾仁 xiārén: Tôm nõn tươi

57. 河虾 hé xiā: Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng

58. 条虾 tiáo xiā: Tôm sắt

59. 鱼翅 yúchì: Vi cá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255