200 từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng

Học từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng rất quan trọng khi bạn muốn giới thiệu miêu tả đồ vật bằng tiếng Trung hay trong giao tiếp hằng ngày. Đồ gia dụng là những vật dụng thiết yếu trong cuộc sống của chúng ta. Ngành công nghiệp thiết bị gia dụng càng ngày càng phát minh ra các đồ vật với tính năng cao cấp và tiện lợi để sản xuất cho thị trường thiết bị gia dụng luôn chất lượng. Hôm nay hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh học tiếng Trung qua bài viết danh sách đầy đủ chủ đề các thiết bị gia dụng nhé!

Xem thêm: Học tiếng Trung onlinehiệu quả với giảng viên tại Tiếng Trung Khánh Linh

Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng phòng khách
2. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng trong phòng bếp
3. Cách gọi các đồ gia dụng trong phòng ngủ tiếng Trung
4. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng gia đình phòng tắm

1. Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng phòng khách

Phòng tiếp khách là không gian sinh hoạt chung trong gia đình, là nơi để tiếp đón khách, bạn bè tới thăm. Cho nên có khá nhiều đồ dùng được sắp xếp ở đây để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung mới về đồ phòng khách.

TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 客厅  kè tīng Phòng khách
2 桌子  zhuō zi Bàn
3 茶桌  chá zhuō Bàn trà
4 沙发  shāfā Ghế Sofa
5 沙发垫  shā fā diàn Đệm ghế sô pha
6 靠垫  kào diàn Miếng đệm
7 茶壶  chá hú Bình trà
8 灯泡   dēng pào Bóng đèn
9 开关   kāi guān Công tắc điện
10 播放机  bō fàng jī Đầu đĩa DVD
11 电视柜  diàn shì guì Kệ, tủ tivi
12 电视机  diàn shì jī Tivi
13 要空调  yào kòngtiáo Điều khiển từ xa
14 挂钟  guà zhōng Đồng hồ treo tường
15 壁灯  bì dēng Đèn tường
16 电风扇  diànfēngshàn Quạt chạy bằng điện, quạt máy
17 电话  diàn huà Điện thoại
18 玻璃柜  bō lí guì Tủ kính
19 药品柜  yào pǐn guì Tủ thuốc
20 吊灯   diào dēng Đèn chùm, loại đèn treo che ánh sáng
21 维修工具  wéixiū gōngjù Dụng cụ sửa chữa

2. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng trong phòng bếp

Phòng bếp là khu vực khá quan trọng trong nhà, đây là nơi của những bữa cơm trong cuộc sống gia đình. Cho nên ở đây không thể thiếu được các vật dụng cần thiết để phục vụ công việc nấu nướng của những người nội trợ. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hoa về đồ gia dụng trong bếp nhé!

TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 厨房  chú fáng Phòng bếp
2 餐桌  cān zhuō Bàn ăn
3 椅子   yǐ zi Ghế
4 冰箱   bīngxiāng Tủ lạnh
5 烹饪工具  pēng rèn gōng jù Dụng cụ nấu ăn
6 煤气炉  méi qì lú Bếp ga
7 电磁炉   diàn cí lú Bếp từ
8  guō Nồi
9 电饭锅  diàn fàn guō Nồi cơm điện
10 插头   chā tóu Phích cắm điện
11 电火锅  diàn huǒ guō Nồi lẩu điện
12 蒸锅  zhēng guō Nồi hấp
13 压力锅  yā lì guō Nồi áp suất
14 汤锅  tāng guō Nồi hầm
15 奶锅  nǎi guō Nồi sữa
16 平锅  píng guō Chảo
17 炒锅  chǎo guō Chảo xào
18 平底锅  píng dǐ guō Chảo rán
19 烤箱  kǎo xiāng Lò nướng
20 拌搅机  bàn jiǎo jī Máy xay sinh tố
21 豆浆机  dòu jiāng jī Máy làm sữa đậu nành
22 打蛋器  dǎ dàn qì Máy đánh trứng
23 蛋糕模  dàn gāo mó Khuôn làm bánh
24 蒸笼  zhēng lóng Lồng hấp, vỉ hấp
25 菜板  cài bǎn Tấm thớt
26 砧板  zhēn bǎn Thớt gỗ
27 水果刀  shuǐ guǒ dāo Dao gọt hoa quả
28 菜刀  cài dāo Dao nhà bếp
29 套刀  tào dāo Dao theo bộ
30 刀叉  dāo chā Dao nĩa
31 叉子  chāzi Cái nĩa, cái xiên
32 剪刀  jiǎn dāo Kéo
33 刨子  bào zi Cái bào vỏ
34 杯子水壶  bēi zi shuǐ hú Cốc, ấm đun nước
35 水壶  shuǐ hú Ấm nước
36 饮水机  yǐn shuǐ jī Bình đựng nước
37 保温杯  bǎowēn bēi Bình giữ nhiệt
38 橱柜  chú guì Tủ bát đĩa
39 餐具  cān jù Bộ đồ ăn
40 餐具套装  cān jù tào zhuāng Bộ đồ ăn theo bộ
41  wǎn Bát, chén
42 碟子  dié zi Cái dĩa
43 盘子  pán zi Cái mâm, khay
44 方盘  fāng pán Khay vuông
45 圆盘  yuán pán Khay tròn
46 筷子  kuài zi Đũa
47 勺子  sháo zi Muỗng
48 厨用笼 / 架  chú yòng lóng /  jià Khay đựng, giá
49 牙签 / 牙线  yá qiān /  yá xiàn Tăm xỉa răng, dây xỉa răng
50 牙签筒  yá qiān tǒng Ống tăm
51 杯垫  bēi diàn Lót cốc
52 吸管  xī guǎn Ống hút
53 抹布  mò bù Khăn lau bàn
54 除尘掸  chú chén dǎn Khăn lau bụi
55 餐具洗涤剂  cān jù xǐ dí jì Nước rửa chén
56 海绵  hǎi mián Miếng xốp rửa chén
57 油烟机  yóu yān jī Quạt thông gió
58 锅刷  guō shuā Giẻ nồi
59 一次性手套  yī cì xìng shǒu tào Găng tay dùng một lần
60 袖套  xiù tào Bao tay áo
61 围裙  wéi qún Tạp dề
62 纸巾盒  zhǐ jīn hé Hộp đựng khăn giấy
63 面纸  miàn zhǐ Khăn giấy
64 餐巾纸  cān jīn zhǐ Giấy ăn
65 手帕纸  shǒu pà zhǐ Giấy ướt
66 湿巾  shī jīn Giấy lau tay
67 抽纸  chōu zhǐ Khăn giấy rút
68 垃圾袋  lè sè dài Cái bịch đựng rác
69 开瓶器  kāi píng qì Dụng cụ mở chai
70 食物罩  shí wù zhào Lồng bàn
71 调味盒 / 调料瓶  tiáo wèi hé /  tiáo liào píng Hộp, bình đựng gia vị
72 净水器  jìng shuǐ qì Bình lọc nước
73 保鲜膜  bǎo xiān mó Màng bảo quản thực phẩm
74 保鲜袋  bǎo xiān dài Bao bảo quản thực phẩm
75 保鲜盒  bǎo xiān hé Hộp bảo quản thực phẩm
76 保鲜盖  bǎo xiān gài Nắp bảo quản thực phẩm
77 压缩袋  yā suō dài Túi nén đồ
78 收纳盒  shōu nà hé Hộp đựng đồ
79 收纳箱  shōu nà xiāng Thùng đựng đồ
80 家用购物袋  jiā yòng gòu wù dài Bịch mua đồ gia dụng
81 购物篮  gòu wù lán Giỏ mua sắm
82 塑胶筐  sùjiāo kuāng Rổ nhựa
83 篮子  lánzi Cái rổ
84 洗衣机  xǐyījī Máy giặt
85 吸尘器  xīchénqì Máy hút bụi
86 扫把  sào bǎ Chổi quét
87 扫帚  sào zhǒu Chổi lông gà
88 簸箕  bò ji Hốt rác
89 喷水壶  pēn shuǐ hú Bình tưới nước

3. Cách gọi các đồ gia dụng trong phòng ngủ tiếng Trung

Phòng ngủ là một nơi rất quan trọng trong nhà. Đây là nơi để ta thư giãn nghỉ ngơi sau một ngày làm việc căng thẳng trong cuộc sống. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu những đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Trung nhé!

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
1 卧室  wò shì Phòng ngủ
2  chuáng Giường
3 单人床  dān rén chuáng Giường đơn
4 双人床  shuāngrén chuáng Giường đôi
5 折叠床  zhé dié chuáng Giường gấp
6 双层床  shuāng céng chuáng Giường  tầng
7 床单  chuángdān Ga giường
8 钢丝垫  gāng sī diàn Đệm lò xo
9 床垫  chuáng diàn Nệm
10 草席  cǎo xí Chiếu cói
11 枕头  zhěn tóu Gối
12 枕心  zhěn xīn Ruột gối
13 枕套  zhěn tào Bao gối
14 被子  bèi zi Chăn mền
15 毛毯  máo tǎn Chăn lông
16 书桌  shū zhuō Bàn học, bàn làm việc
17 电脑  diàn nǎo Máy vi tính
18 台式电脑  tái shì diàn nǎo Máy tính để bàn
19 床灯  chuáng dēng Đèn giường
20 台灯  tái dēng Đèn bàn
21 空调  kōng tiáo Máy điều hòa
22 电暖及  diàn nuǎn qì Hệ thống sưởi ấm
23 冷气机  lěng qì jī Máy lạnh
24 梳妆台  shū zhuāng tái Quầy trang điểm
25 镜子  jìng zi Gương soi, kiếng
26 衣柜  yīguì Tủ quần áo
27 衣架  yī jià Móc treo quần áo
28 熨烫板  yùn tàng bǎn Bàn ủi
29 熨斗  yùn dǒu Bàn là, bàn ủi
30 熨衣板  yùn yī bǎn Bàn ủi đồ
31 窗帘  chuāng lián Tấm màn che cửa sổ
32 防蚊手环  fáng wén shǒu huán Vòng đeo tay chống muỗi
33 电驱蚊器  diàn qū wén qì Máy đuổi côn trùng
34 蚊香  wén xiāng Hương muỗi
35 书架  shū jià Tủ sách
36 婴儿床  yīng ér chuáng Nôi

4. Học tiếng Trung qua từ vựng về đồ dùng gia đình phòng tắm

Bạn đã biết gọi tên tất cả những đồ vật thường xuyên sử dụng trong nhà tắm chưa? Hãy cùng học tiếng Trung theo chủ đề đồ dùng gia dụng nhà tắm, đồ dùng cá nhân bằng tiếng Trung.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
1 卫生间  wèi shēng jiān Nhà vệ sinh, nhà tắm
2 牙膏  yá gāo Kem đánh răng
3 牙刷  yá shuā Bàn chải đánh răng
4 牙刷架  yá shuā jià Giá đựng bàn chải
5 洗发乳  xǐ fà rǔ Dầu gội đầu
6 沐浴乳  mù yù rǔ Sữa dưỡng thể
7 洗面乳  xǐ miàn rǔ Sữa rửa mặt
8 洗手液  xǐ shǒu yè Nước rửa tay
9 婴幼儿卫浴清洁  yīng yòu ér wèi yù qīng jié Sữa tắm cho trẻ sơ sinh
10 香皂  xiāng zào Xà bông
11 洗衣粉  xǐ yī fěn Bột giặt
12 衣物柔软剂  yī wù róu ruǎn jì Nước xả
13 柔顺剂  róu shùn jì Nước làm mềm vải
14 衣领净  yī lǐng jìng Nước tẩy cổ áo
15 洗衣液  xǐ yī yè Xà phòng lỏng
16 去污粉  qù wū fěn Bột tẩy trắng
17 漂白剂  piǎo bái jì Nước tẩy trắng
18 洗衣皂  xǐ yī zào Xà phòng giặt
19 肥皂盒  féi zào hé Hộp đựng xà phòng
20 剃须刀 / 除毛器  tì xū dāo /  chú máo qì Máy cạo râu, dao cạo râu
21 热水器  rè shuǐ qì Máy nước nóng
22 浴帽  yù mào Mũ tắm
23 浴帘  yù lián Màn nhà tắm
24 沐浴球  mù yù qiú Bông tắm
25 水龙头  shuǐ lóng tóu Vòi nước
26 花洒  huā sǎ Vòi sen
27 脸盆  liǎn pén Bồn rửa mặt
28 马桶  mǎ tǒng Bồn cầu
29 洁厕灵  jié cè líng Nước tẩy rửa toilet
30 浴缸  yù gāng Bồn tắm
31 卫浴洗漱  wèi yù xǐ shù Đồ vệ sinh
32 洗衣刷  xǐ yī shuā Bàn chải giặt
33 玻璃刮  bō lí guā Dụng cụ lau kính
34 瓶刷  píng shuā Chổi cọ chai lọ
35 洗衣盆  xǐ yī pén Chậu quần áo, chậu giặt
36 水桶  shuǐ tǒng Xô nước
37 拖布桶  tuō bù tǒng Thùng vắt
38 马桶刷  mǎ tǒng shuā Cọ nhà vệ sinh
39 钢丝球  gāng sī qiú Búi giẻ sắt
40 收纳袋  shōu nà dài Cái túi đựng đồ
41 毛巾架 / 杆 / 环  máo jīn jià /  gān /  huán Vòng, thanh, giá treo khăn
42 手纸架  shǒu zhǐ jià Khay giá treo giấy vệ sinh
43 卫生棉包  wèi shēng mián bāo Cái túi đựng giấy vệ sinh
44 卷筒纸  juǎn tǒng zhǐ Giấy cuộn
45 卫生巾  wèi shēng jīn Giấy vệ sinh
46 晾晒架  liàng shài jià Cái giá phơi
47 晾衣架  liàng yī jià Giàn phơi quần áo
48 耳勺  ěr sháo Lấy ráy tai
49 磨脚石  mó jiǎo shí Đá matxa chân
50 挂钩  guà gōu Móc phơi
51 塑料衣架  sù liào yī jià Móc áo nhựa
52 植绒衣架  zhí róng yī jià Móc áo nhung ép
53 金属衣架  jīn shǔ yī jià Móc áo kim loại
54 排水口  pái shuǐ kǒu Ống thoát nước
55 卫浴套件  wèi yù tào jiàn Bộ đồ dùng trong nhà tắm
56 浴巾  yùjīn Khăn tắm

Vậy là chúng ta đã biết những từ vựng cơ bản về đồ gia dụng trong cuộc sống bằng tiếng Trung rồi. Hy vọng tài liệu bài viết về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học chuyên ngành tiếng Trung những kiến thức hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm tiếng Trung Tâm Tiếng Trung Khánh Linh ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online, luyện thi HSK từ cơ bản tới nâng cao cho học viên!

Địa chỉ: Số 275 đường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang.

Liên hệ ngay: 0989 513 255

✉ Email: tiengtrungkhanhlinh@gmail.com

Xem thêm 64 cách bày tỏ quan điểm cá nhân bằng tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255