“借” là một động từ khá đặc biệt, mang nghĩa và cách dùng khác nhau (mượn, cho mượn, dựa vào). Để giúp học viên nắm rõ được cách sử dụng hãy cùng Tiếng trung Khánh Linh tìm hiểu nhé:
1. A 借给 B+ động từ. (A cho B mượn)
VD: 他借给我一辆自行车。
Tā jiè gěi wǒ yī liàng zìxíngchē.
VD:他借给我钱。
Tā jiè gěi wǒ qián.
VD:阮成对图书馆的服务员说:“请借一本词典给我”
Ruǎn chéng duì túshū guǎn de fúwùyuán shuō:“Qǐng jiè yī běn cídiǎn gěi wǒ”
2. A 借 B (A mượn B )
VD: 他借我的车。
Tā jiè wǒ de chē.
VD:他向我借钱。
Tā xiàng wǒ jiè qián.
VD:他跟我借钱。
Tā gēn wǒ jiè qián.
3. A给 B借 ( A mượn cho B )
VD: 他给我借一支笔。
Tā gěi wǒ jiè yī zhī bǐ.
VD:他给我借一本汉语词典。
Tā gěi wǒ jiè yī běn hànyǔ cídiǎn.
4. Một số từ kết hợp với từ 借
好借好还,再借不难
Hǎo jiè hào huán, zài jiè bù nán.
Có vay có trả mới thoả lòng nhau
借用jièyòng:
借条jiètiáo: giấy vay mượn
借口jièkǒu: mượn cớ
借支jièzhī: tiền tạm ứng
借镜jièjìng: lấy làm gương
借宿jièsù: ngủ nhờ
借光jièguāng: tránh đường