ĐIỂM CHUẨN CHUYÊN NGÀNH TIẾNG TRUNG NĂM 2022

Hôm nay, Tiếng Trung Khánh Linh sẽ cùng bạn tổng hợp điểm chuẩn ngành tiếng Trung, Ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022 nhé! Có thể còn thiếu nhiều trường, các bạn cùng bổ sung nha!

Điểm chuẩn ngành tiếng  Trung các trường Đại học năm 2022

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Sư phạm tiếng Trung 7140234 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 36,60 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học KHXHNV Hà Nội
Đông phương học QHX05 26,25
Hán nôm QHX06 23
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sư phạm tiếng Trung 7140234 38,46
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,32
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 31,77 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,73
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 27,25
Học Viện Khoa Học Quân Sự
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
22,82 (Đối với nam)
28,25 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 27,75
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Sư phạm tiếng Trung 7140234 23,73
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,43
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 22,88
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,93
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20
Đại học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,92
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 35,1
Đại học KHXHNV HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25,9
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 24,5
Đại học Sư phạm HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24,6
Sư phạm tiếng Trung 7220204 24,1
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,4
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22,3

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

STT Tên trường Ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú
1
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN
Sư phạm tiếng Trung 38,32 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC 37,13 Điểm thi TN THPT
2 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,35 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
3 ĐH KHXHNV Hà Nội Đông phương học 26,5 Điểm thi TN THPT
4
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Ngôn ngữ Trung Quốc 36 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT (thang 40)
5 Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34,87 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
6
Đại Học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 36,42 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Ngôn ngữ Trung Quốc 37,07 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
7 Đại học Thương Mại Tiếng Trung thương mại 26,8 Điểm thi TN THPT
8
Học viện Ngoại giao
Quan hệ quốc tế (D04) 27,6 Điểm thi TN THPT
Truyền thông quốc tế (D04) 27,9 Điểm thi TN THPT
9 ĐH Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 Điểm thi TN THPT
10 Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên Trung Quốc học 16,5 Điểm thi TN THPT
11
Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
Sư phạm Tiểng Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
12 Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
13 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
14
Học viên Quốc tế
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,74 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,23 Dành cho nữ
15
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,65 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 28,64 Dành cho nữ
16 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
17 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
18 Đại Học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 Học bạ
19 Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Học bạ
20 Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
21
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
Ngôn ngữ Trung Quốc 25,83 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=1)
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,6 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=17)
Ngôn ngữ Trung Quốc 25,45 Điểm thí TN THPT, (TTNV<=3)
22 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Học bạ
23
Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Huế
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 23,75 Điểm thi TN THPT
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23 Điểm thi TN THPT
24
Đại Học Quy Nhơn
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
25 Đại Học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 20 Học bạ
26 Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 24,5 Điểm thi TN THPT
27
Đại Học Sư Phạm TPHCM
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21,75 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,78 Học bạ
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 35,2 Điểm thi TN THPT
28 Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26,25 Học bạ
29
Đại học Lạc Hồng
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
30
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,8 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 26,2 Điểm thi TN THPT
31 Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 34,9 Điểm thi TN THPT
32
Đại Học Nguyễn Tất Thành
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
3334 Đại học Văn LangĐại học quốc tế Hồng Bàng Ngôn ngữ Trung QuốcTrung Quốc học 1615 Điểm thi TN THPT

 

Các ngành tiếng Trung tại các trường đại học luôn có điểm chuẩn rất cao. Tỉ lệ cạnh tranh lớn khi xu thế học tiếng Trung ngày càng nhiều. Tiếng Trung những năm gần đây và tương lại sẽ rất hot.

Tiếng Trung Khánh Linh luôn đồng hành cùng học viên!

Xem thêm Tài liệu ôn thi khối D4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255