Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc

 

Âm nhạc làm gia vị làm cuộc sống vui tươi hơn. Vì vậy trong cuộc sống chẳng thể thiếu âm nhạc được. Việc học ngoại ngữ bằng cách nghe nhạc thường xuyên cũng giúp chúng ta tiến bộ rất nhanh. Nếu bạn là người yêu âm nhạc, chắc hẳn bạn sẽ hứng thú với những từ vựng cũng như tổng hợp từ vựng Tiếng Trung về âm nhạc này.

 

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc cơ bản

 歌手/VOICE] gēshǒu ca sỹ
 唱 /  演唱 chàng/yǎnchàng hát
 弹 tàn đàn
 歌词 gēcí lời bài hát
 作词 zuòcí viết lời bài hát
 曲 nhạc
 作曲 zuòqǔ viết nhạc
 曲谱 qǔpǔ sheet nhạc
 简谱 jiǎnpǔ sheet nhạc đơn giản (Người Trung Quốc ký hiệu các nốt trong âm nhạc bằng số nên có và gọi đó là 简谱)
 走音 zǒu yīn lệch tông (hát sai)
 片头曲 piàntóu qū ca khúc đầu phim
 片尾曲 piànwěi qū ca khúc cuối phim
 插曲 chāqǔ ca khúc trong phim

 

Từ vựng tiếng Trung về các loại nhạc cụ

 

 古乐器 gǔ yuèqì Nhạc cụ cổ điển
 弦乐器 xián yuèqì Nhạc cụ dây, bộ dây
 电子乐器 diànzǐ yuèqì Nhạc cụ điện tử
 打击乐器 dǎjí yuèqì Nhạc cụ gõ, bộ gõ
 现代乐器 xiàndài yuèqì Nhạc cụ hiện đại
 管乐器 guǎnyuèqì Nhạc cụ khí, bộ hơi
 键盘乐器 jiànpán yuèqì Nhạc cụ phím, bộ phím
 西洋乐器 xīyáng yuèqì Nhạc cụ phương Tây
 吉他 jítā guitar
 木吉他 mù jítā guitar thùng/ guitar gỗ
 低音吉他 dīyīn jítā đàn guitar bass
 古典吉他 gǔdiǎn jítā guitar cổ điển
 电吉他 diàn jítā guitar điện
 尤克里里 yóu kè lǐ lǐ ukulele
 钢琴 gāngqín piano
 三角钢琴 sānjiǎo gāngqín đại dương cầm
 风琴 fēngqín organ
 大提琴 dàtíqín cello
 小提琴 xiǎotíqín violin
 鼓 trống
 一套鼓乐器 yī tào gǔ yuèqì dàn trống
 萨克斯风 sàkèsī fēng saxophone
 口琴 kǒuqín kèn harmonica
 笛 sáo
 古筝 gǔzhēng đàn tranh
 琵琶 pípá đàn tỳ bà
 二胡 èrhú đàn nhị hồ
 京胡 jīnghú đàn kinh hồ

 

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề âm nhạc: các thể loại nhạc (dòng nhạc)

Bạn yêu thích thể loại âm nhạc nào và có biết các thể loại nhạc tiếng Trung là gì không nè?

 

 摇滚乐 yáogǔnyuè nhạc rock
 乡村音乐 xiāngcūn yīnyuè nhạc đồng quê
 古典音乐 gǔdiǎn yīnyuè nhạc cổ điển
 蓝调歌曲 lándiào gēqǔ nhạc Blue
 爵士乐 juéshìyuè nhạc Jazz
 古风歌曲 gǔfēng gēqǔ nhạc cổ phong

 

Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc chuyên ngành

Bạn muốn chơi các bài nhạc tiếng Trung? Bạn là sinh viên chuyên ngành âm nhạc đang có ý định du học Trung Quốc? Hãy tham khảo bảng thuật ngữ tiếng Trung về âm nhạc sau:

 

 节拍 jiépāi Nhịp
4/4拍 4/4 pāi Nhịp 4/4
 节奏 jiézòu Tiết tấu
 谱号 pǔ hào khóa nhạc (khóa G, khóa F, khóa C)
 全音符 quán yīnfú nốt tròn
 二分音符 èrfēn yīnfú nốt trắng
 四分音符 sì fēn yīnfú nốt đen
 全音 quányīn 1 cung
 半音 bànyīn nửa cung
 音名 yīn míng nốt nhạc
 音准 yīnzhǔn âm chuẩn
 八度 bā dù quãng tám
 升号 shēng hào dấu thăng
 降号 jiàng hào dấu giáng
 重升号 zhòng shēng hào dấu thăng kép
 重降号 zhòng jiàng hào dấu giáng kép
 还原号 huányuán hào dấu bình
 原调 yuán diào tông gốc
 和弦 héxián hợp âm
 五线谱 wǔ xiàn pǔ sheet nhạc 5 dòng theo chuẩn âm nhạc quốc tế
 六线谱 liù xiàn pǔ guitar tab

 

Ký hiệu nốt nhạc bằng số của người Trung Quốc

Bạn thích âm nhạc Trung Hoa và biết chơi nhạc cụ nên bạn cần tìm các sheet nhạc Tiếng Trung nhưng lại gặp phải những con số khó hiểu. Trong chia sẻ về tiếng Trung chủ đề âm nhạc hôm nay tiếng Trung Khánh Linh sẽ bật mí cho bạn cách người Trung Quốc ký hiệu nốt nhạc bằng 7 chữ số nhé. Người Trung Quốc gọi sheet nhạc số của họ là “sheet nhạc đơn giản” để người không học quá rành nhạc lý có thể sử dụng được.

Ký hiệu nốt bằng số của người Trung Quốc Nốt Ký hiệu viết tắt âm nhạc quốc tế
1 Đô C
2 D
3 Mi E
4 Fa F
5 Sol G
6 La A
7 Si B

 

Chú ý:

– Khi số có dấu chấm phía trên là nốt tương ứng với số đó ở quãng trên.

– Khi số có dấu chấm phía dưới là nốt tương ứng với số đó ở quãng dưới.

Hy vọng những thông tin tiếng trung về âm nhạc này sẽ giúp ích cho việc học tập, giải trí và giao lưu của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255