Bạn làm công việc nào dưới đây ?
1. Công nhân – 工人。Gōngrén.
2. Nhân viên – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán.
3. Công nhân viên – 员工。Yuángōng.
4. Đồng nghiệp – 同事。 Tóngshì.
5. Nghiệp vụ – 业务。Yèwù.
6. Marketing – 营销。Yíng xiāo.
7. Thu mua – 采购。Cǎigòu.
8. Kho – 仓库。Cāngkù.
9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù.
10. Sinh quản – 生管。 Shēng guǎn.
11. Kế hoạch -计划。Jìhuà.
12. Xuất nhập khẩu – 进出口。 Jìn chūkǒu.
13. Nhân viên ngoại vụ – 外务人员。Wàiwù rényuán.
14. Nhân viên thời vụ – 临时工。Línshí gōng.
15. Nhân sự – 人事。Rénshì.
16. Quản lý – 管理。Guǎnlǐ.
17. Hành chính – 行政。Xíngzhèng.
18. Nhân viên kế toán – 会计人员。 Kuàijì rényuán.
19. Kế toán trưởng – 会计长。Kuàijì zhǎng.
20. Nhân viên thư kí – 秘书员。Mìshū yuán.
21. Thư kí trưởng – 秘书长。Mìshū zhǎng.
22. Nhân viên phiên dịch – 翻译员。 Fānyì yuán.
23. Nhân viên thiết kế – 设计员。Shèjì yuán.
24. Kiểm phẩm, QC – 品检。Pǐn jiǎn.
25. Tổ phó – 副组长。Fù zǔzhǎng.
26. Tổ trưởng – 组长。Zǔzhǎng.
27. Trợ lý – 助理。Zhùlǐ.
28. Chủ quản – 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà.
29. Trưởng phòng – 课长。Kè zhǎng.
30. Chủ nhiệm – 主任。Zhǔrèn.
31. Xưởng trưởng – 厂长。Chǎngzhǎng.
32. Phó xưởng trưởng – 副厂长。Fù chǎngzhǎng.
33. Giám đốc – 经理。Jīnglǐ.
34. Phó giám đốc – 副经理。Fù jīnglǐ.
35. Tổng giám đốc – 总经理。Zǒng jīnglǐ.
36. Phó tổng giám đốc – 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ.
37. Chủ tịch hội đồng quản trị – 董事长。Dǒngshì zhǎng.
38. Ông chủ – 老板。Lǎobǎn.
39. Bà chủ – 老板娘。Lǎobǎnniáng.
40. Hiệp lý – 协理。Xiélǐ.
41. Hội trưởng – 会长。Huìzhǎng.
42. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao) – 总裁。Zǒngcái.
43. Lãnh đạo – 领导。Lǐngdǎo.
44. Cán bộ – 干部。Gānbù.
45. Cán bộ dự bị – 储备干部。Chǔbèi gānbù.
46. Cán bộ nước ngoài – 外国干部。Wàiguó gānbù.
47. Cán bộ Đài Loan – 台干。Tái gān.
48. Cán bộ Trung Quốc – 陆干。Lùgān.
49. Cán bộ Việt Nam – 越级干部。Yuèjí gànbù..
50. Thương Hội Đài Loan – 台湾商会。Táiwānshānghuì.
51. Thợ điện – 电工。Diàngōng.
52. Bảo vệ – 保卫。Bǎowèi.
53. Nhân viên vệ sinh – 卫生人员。Wèishēngrényuán.
54. Nhân viên quét dọn – 清洁工。Qīngjié gōng.
55. Bảo trì – 机修。Jīxiū.
56. Tài xế – 司机。Sījī.
57. Lượm nhặt phế liệu (ve chai) – 捡废料。Jiǎn fèiliào.
58. Tiếp tân – 柜台。Guìtái.
59. Tổng đài – 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。
60. Nhân viên theo dõi đơn hàng – 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán.
61. Nhân viên phục vụ – 服务员。Fúwùyuán.
62. Nhân viên bán hàng – 售货员。Shòuhuòyuán.
63. Hiệu trưởng – 校长。Xiàozhǎng.
64. Nội trợ – 家务。Jiāwù.
65. Làm ruộng – 种田。Zhòngtián.
66. Làm vườn (trái cây) – 种果园。Zhòng guǒyuán.
67. Ca sĩ – 歌手。Gēshǒu.
68. Ảo thuật gia – 魔术家。Móshùjiā.
69. Nhóm múa – 舞蹈团。Wǔdǎo tuán.
70. Nhân viên quán bar – 酒吧人员。Jiǔbarényuán.
71. Thợ hồ – 水泥工。Shuǐní gōng.
72. Thợ may – 裁缝工。Cáiféng gōng.
73. Nhân viên khuân vác, bốc vác – 盘运工。Pányùn gōng.
74. Nhân viên văn phòng – 文员。Wén yuán.
75. Bảo mẫu – 保姆。Bǎomǔ.
76. Thợ hớt tóc – 理发师。Lǐfāshī.
77. Nhiếp ảnh gia – 摄影师。Shèyǐngshī.
78. Họa sĩ – 画家。Huàjiā.
79. Nhà thơ – 诗人。Shīrén.
80. Nhà văn – 作家。Zuòjiā.
81. Nhà ảo thuật – 魔术师。Móshù shī
82. Vệ sĩ – 保镖。Bǎobiāo.
83. Điệp viên, nhân viên tình báo – 谍报员。Diébào yuán.
84. Thám tử – 侦探。Zhēntàn.
85. Thợ cơ khí xe hơi – 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng.
86. Doanh nhân, thương nhân – 商人。Shāngrén.
87. IT, thợ sửa chữa máy tính – 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī
88. Công an – 公安。Gōng ān.
89. Cảnh sát giao thông – 交通警察。Jiāotōng jǐngchá ( nói tắt 交警Jiāo jǐng)
90. Sĩ quan – 军官。Jūnguān.
91. Đi lính – 当兵。Dāngbīng.
92. Thủ tướng – 总理。Zǒnglǐ.
93. Bác sĩ – 医生。Yīshēng.
94. Bác sĩ nha khoa – 牙科医生。Yákē yīshēng.
95. Y tá – 护士。Hùshì.
96. Kỹ sư – 工程师。Gōngchéngshī.
97. Kiến trúc sư – 建筑师。Jiànzhùshī.
98. Luật sư – 律师。Lǜshī.
99. Giáo sư – 教授。Jiāoshòu.
100. Tiến sĩ – 博士。Bóshì.
101. Thạc sĩ – 硕士。Shuòshì.
102. Giáo viên – 老师。Lǎoshī.
103. Học sinh – 学生。Xuéshēng.
104. Sinh viên – 大学生。Dàxuéshēng
105. Diễn viên – 演员。Yǎnyuán.
106. Nhân viên ngân hàng – 银行职员。Yínháng zhíyuán.
107. Phóng viên , nhà báo – 记者。Jìzhě.
108. Trợ giảng – 助教。Zhùjiāo.
109. Du học sinh – 留学生。Liúxuéshēng.
110. MC (người dẫn chương trình) – 主持人。Zhǔchí rén..
111. Hướng dẫn viên du lịch – 导游。Dǎoyóu.
112. Ni cô – 尼姑。Nígū.
113. Thầy tu, tăng lữ – 僧侣。Sēnglǚ.
114. Hòa thượng – 和尚。Héshàng.
115. Nhạc công – 音乐家。Yīnyuè jiā.
116. Thợ săn – 猎人。 Lièrén.
117. Tù nhân – 囚犯。Qiúfàn.
118. Người thiết kế nội thất – 室内设计师。Shìnèi shèjì shī.
119. Cầu thủ bóng đá – 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán.
120. Thợ lặn, người nhái – 潜水员。 Qiánshuǐyuán.
121. Thợ rèn – 铁匠。 Tiějiàng.
122. Võ sĩ quyền anh – 拳击手。Quánjī shǒu.
123. Đầu bếp – 厨师。Chúshī.
124. Lính cứu hỏa – 消防员。 Xiāofáng yuán.
125. Ngư dân – 渔夫。 Yúfū.
126. Nhân viên thống kê – 统计人员。Tǒngjì rényuán.
127. Mua bán bất động sản – 房地产。Fáng dìchǎn.
128. Quản trị kinh doanh – 商业控制。Shāngyè kòngzhì.
129. Massage, đấm bóp – 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná.
130. Ngành trồng trọt – 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò.
131. Ngành chăn nuôi – 畜牧业。Xùmù yè。
132. Nuôi cá – 养鱼。Yǎngyú.
133. Tiệm tạp hóa – 杂货店。Záhuòdiàn
134. Thất nghiệp – 失业。Shīyè.
135. Ăn trộm – 小偷。Xiǎotōu.
136. Cướp giật – 抢劫。Qiǎngjié.
137. Cướp biển, hải tặc – 海盗。Hǎidào.
138. Kẻ buôn lậu – 走私者。 Zǒusī zhě.
139. Tiệm cầm đồ – 当铺。Dàngpù.
140. Cho vay nặng lãi – 放印子钱。Fàng yìn zi qán.