Để có một bài thuyết trình tiếng Trung thật mĩ mãn thì trước tiên chúng ta cần chuẩn bị thật tốt các nội dung cần thuyết trình, mở, thân, kết như thế nào. Chúng ta sẽ đi vào chi tiết từng phần một nhé!
I. Phần mở đầu
Đây là một trong những phần đặc biệt quan trọng, nếu bạn có phần mở đầu hay thì sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe, tạo được ấn tượng tốt ngay từ giây phút đầu tiên, lôi cuốn sự tò mò, thích thú của người nghe đối với chủ đề thuyết trình của bạn, như vậy là bạn đã thành công bước đầu rồi. Phần mở đầu bạn phải nêu ra được luận điểm trung tâm của toàn bài hoặc nội dung chủ yếu. Trước tiên là phần chào hỏi giới thiệu, tùy từng hoàn cảnh, địa điểm mà ta sử dụng các cách xưng hô và giới thiệu khác nhau, cùng xem ví dụ nhé :
1. Trong phạm vi trường, lớp học:
尊敬的老师和亲爱的同学们, 大家好!我叫王俊, 我是中文系2班的学生!
/Zūnjìng de lǎoshī hé qīn’ài de tóngxuémen, dàjiā hǎo! Wǒ jiào wáng jùn, wǒ shì zhōngwén xì 2 bān de xuéshēng! /
Kính chào cô giáo và các bạn thân mến! Tôi tên là Vương Tuấn, tôi là học sinh của lớp 2 khoa tiếng Trung Quốc!
各位亲爱的伙伴, 你们好!很高兴见到了你们!我是来自中文系2班的王俊!
/ Gèwèi qīn’ài de huǒbàn, nǐmen hǎo! Hěn gāoxìng jiàn dàole nǐmen! Wǒ shì láizì zhōngwén xì 2 bān de wáng jùn! /
Chào các các bạn thân mến! Rất vui được gặp các bạn! Tôi là Vương Tuấn đến từ lớp 2 khoa tiếng Trung Quốc!
尊敬的老师们和人见人爱的小朋友们, 大家上午好! 今天很高兴也很荣幸能够有这个机会站在这里和大家分享, 交流意见与想法。我先自我介绍一下, 我叫王俊, 2班的学生!
/Zūnjìng de lǎoshīmen hé rén jiàn rén ài de xiǎopéngyǒumen, dàjiā shàngwǔ hǎo! Jīntiān hěn gāoxìng yě hěn róngxìng nénggòu yǒu zhège jīhuì zhàn zài zhèlǐ hé dàjiā fēnxiǎng, jiāoliú yìjiàn yǔ xiǎngfǎ. Wǒ xiān zìwǒ jièshào yīxià, wǒ jiào wáng jùn, 2 bān de xuéshēng! /
Kính chào các thầy cô giáo và các bạn nhỏ đáng yêu! Hôm nay rất vui và cũng rất vinh hạnh được có cơ hội đứng tại đây cùng mọi người chia sẻ, trao đổi ý kiến và suy nghĩ. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Vương Tuấn, học sinh của lớp 2!
2. Trong phạm vi cuộc họp công ty, các buổi buổi tiệc, hội nghị, các cuộc thi diễn thuyết
尊敬的各位领导, 评委, 同事。大家好!我是……
/ zūnjìng de gèwèi lǐngdǎo, píngwěi, tóngshì. Dàjiā hǎo! Wǒ shì. . /.
Kính chào các vị lãnh đạo, giám khảo và các đồng nghiệp! Tôi tên là…
尊敬的各位领导, 各位评委, 各位听众!大家好!我叫……..
/ Zūnjìng de gèwèi lǐngdǎo, gèwèi píngwěi, gèwèi tīngzhòng! Dàjiā hǎo! Wǒ jiào.. /
Kính chào các vị lãnh đạo, các vị giám khảo và các vị khán giả! Tôi tên là …
各位嘉宾, 女士们, 先生们, 大家好!
/ gèwèi jiābīn, nǚshìmen, xiānshēngmen, dàjiā hǎo! /
Kính chào các vị khách mời, các quý bà, quý ông !
3. Giới thiệu chủ đề thuyết trình
Có rất nhiều cách để giới thiệu phần chủ đề thuyết trình, bạn có thể chọn cách trực tiếp nêu ra vẫn đề hoặc cách gián tiếp nên vẫn đề: kể một câu chuyện, đặt ra một câu hỏi, đưa ra một câu danh ngôn hoặc một mẩu tin ngắn, … thu hút sự chú ý của người nghe để từ đó liên hệ với chủ đề chính của bài. Ví dụ :
今天我们演讲的内容是有关人口的。
/ Jīntiān wǒmen yǎnjiǎng de nèiróng shì yǒuguān rénkǒu de. /
Nội dung chúng tôi thuyết trình hôm nay có liên quan đến vấn đề dân số.
今天的主题是……..
/ Jīntiān de zhǔtí shì. . . /
Chủ đề hôm nay là…
我们今天演讲的题目是………..
/ wǒmen jīntiān yǎnjiǎng de tímù shì. . . /
Chủ đề chúng tôi thuyết trình hôm nay là…
首先我想给大家讲一个故事。
/shǒuxiān wǒ xiǎng gěi dàjiā jiǎng yīgè gùshì. /
Trước tiên, tôi muốn kể cho mọi người nghe một câu chuyện
首先, 我想提个问题:
/shǒuxiān, wǒ xiǎng tí gè wèntí: /
Trước tiên, tôi muốn đặt ra 1 câu hỏi:
我记得有这样一句名言:
/ Wǒ jìdé yǒu zhèyàng yījù míngyán: /
Tôi nhớ có một câu danh ngôn như thế này:
首先, 我想问在座的朋友们一个问题:
/ Shǒuxiān, wǒ xiǎng wèn zàizuò de péngyǒumen yīgè wèntí: /
Trước tiên tôi muốn hỏi các bạn ngồi đây một câu hỏi:
据研究报告, ………
/ Jù yán jiù bàogào, . . . /
Theo như báo cáo nghiên cứu, …
Sau khi giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình, các bạn có thể giới thiệu khái quát sơ qua về nội dung chủ yếu của bài thuyết trình để người nghe có thể dễ nắm bắt.Ví dụ:
我们今天演讲的内容包括以下三大内容 /三大部分: 第一部分….., 第二部分……, 第三部分………
/ Wǒmen jīntiān yǎnjiǎng de nèiróng bāokuò yǐxià sān dà nèiróng /sān dà bùfèn: Dì yībùfèn. . . , Dì èr bùfèn. . . , Dì sān bùfèn. . /
Bài thuyết trình của chúng tôi hôm nay gồm 3 nội dung lớn: phần 1…, phần 2…, phần 3….
II. Phần thân bài
Cần phải nêu bật và nhấn mạnh vấn đề trung tâm hoặc nội dung chủ yếu. Có thể sử dụng các cấu trúc sau để liệt kê luận điểm thứ nhất, thứ hai, thứ 3, … để tạo sự logic và mạch lạc :
第一……., 第二….., 第三….. hoặc 其一….. , 其二….. hoặc 一来….. , 二来….. hoặc ….., 另一方面: mặt khác
/ Dì yī. . . , Dì èr. . . , Dì sān. . . Hoặc qí yī. . . , Qí èr. . . Hoặc yī lái. . . , Èr lái. . . Hoặc. . . , Lìng yī fāngmiàn /
Có thể sử dụng thêm các mẫu câu khẳng định để làm tăng sức thuyết phục cho bài thuyết trình của mình. Ví dụ:
关于 /对于医生收红包这个问题, 我个人认为…..
/ Guānyú /duìyú yīshēng shōu hóngbāo zhège wèntí, wǒ gèrén rènwéi. . . /
Đối với việc bắc sĩ nhận phong bì, cá nhân tôi cho rằng…
我个人觉得…..
/ Wǒ gèrén juéde. . . /
Cá nhân tôi thấy…
我的观点是…..
/ wǒ de guāndiǎn shì. . . /
Quan điểm của tôi là…
依我看 /依我所知/ 依我所了解, …..
/yī wǒ kàn/ yī wǒ suǒ zhī/ yī wǒ suǒ liǎojiě, . . . /
Theo như tôi thấy/ như tôi được biết, …
从。。。角度来看 /说, 我觉得…..
/ cóng. . . Jiǎodù lái kàn /shuō, wǒ juéde. . . /
Từ góc độ… mà nói, tôi thấy rằng…
我想肯定的是…..
/ wǒ xiǎng kěndìng de shì. . . /
Tôi muốn khẳng định rằng…
III. Phần kết bài
Tổng kết toàn bài, đưa ra kết luận, có thể nêu ra một khẩu hiệu, một lời kêu gọi, …Ví dụ:
从上面的内容, 我们可以做出结论: …..
/ Cóng shàngmiàn de nèiróng, wǒmen kěyǐ zuò chū jiélùn: . . . /
Từ những nội dung bên trên, chúng ta có thể đưa ra kết luận: …
各位, 我们的“老龄化” 正在威胁到我们的劳动力, 为了提升劳动生产率, 行动起来吧!
/ Gèwèi, wǒmen de “lǎolínghuà” zhèngzài wēixié dào wǒmen de láodòng lì, wèile tíshēng láodòng shēngchǎnlǜ, xíngdòng qǐlái ba! /
Các bạn, “Già hoá dân số” đang đe doạ đến nguồn nhân lực của chúng ta, để nâng cao tỉ lệ nguồn nhân lực, hãy hành động ngay đi!
Phần cảm ơn:
我的演讲到此结束, 谢谢聆听!
/ Wǒ de yǎnjiǎng dào cǐ jiéshù, xièxiè língtīng! /
Bài thuyết trình của tôi đến đây là kết thúc, cảm ơn đã lắng nghe!
大家还有什么要问吗, 没有的话那我的演讲完了, 谢谢大家用心地聆听!
/ Dàjiā hái yǒu shé me yào wèn ma, méiyǒu dehuà nà wǒ de yǎnjiǎng wánliǎo, xièxiè dàjiā yòngxīn de língtīng! /
Mọi người còn có gì muốn hỏi nữa không, nếu không thì bài thuyết trình của tôi đến đây là kết thúc, cảm ơn mọi người đã chăm chú lắng nghe!
演讲完毕, 感谢大家的聆听!
/ Yǎnjiǎng wánbì, gǎnxiè dàjiā de língtīng! /
Thuyết trình kết thúc, cảm ơn mọi người đã lắng nghe!
CÁCH PHÁT BIÊU Ý KIẾN CÁ NHÂN TRONG TIẾNG TRUNG
1.yī wǒ kàn lái。。。。。。
依 我 看 来。。。。。。
Theo quan điểm của tôi…
2.wǒ rèn wéi。。。。。。
我 认 为。。。。。。
Tôi nghĩ
3.jiù wǒ gè rén ér yán,。。。。。。
就 我 个 人 而 言,。。。。。。
Cá nhân tôi mà nói…
4.wǒ tóng yì nín shuō de,dàn shì。。。。。。
我 同 意 您 说 的, 但 是。。。。。。
Tôi đồng ý với những gì bạn nói, nhưng…
我 恐 怕 不 能 同 意 您 的 观 点, 我 认 为。。。。。。
Tôi sợ rằng không thể đồng ý với quan điểm của bạn, tôi nghĩ…
====================
1. 我认为……
wǒ rènwéi……
Tôi cho rằng
2. 我个人认为……
wǒ gèrén rènwéi……
Cá nhân tôi cho rằng
3. 我的观点是……
wǒ de guāndiǎn shì……
Quan điểm của tôi là
4. 我觉得
wǒ juédé
Tôi cảm thấy
5. 我建议
wǒ jiànyì
Tôi kiến nghị
6. 我的意见是……
wǒ de yìjiàn shì……
Ý kiến của tôi là
7. 至于我,我……
zhìyú wǒ, wǒ……
Về phần tôi, tôi…..
8. 我相信……
wǒ xiāngxìn……
Tôi tin rằng
9. 如果你问我……
rúguǒ nǐ wèn wǒ……
Nếu bạn hỏi tôi….
10. 我会这样说……
wǒ huì zhèyàng shuō……
Tôi sẽ nói thế này…
11. 我想指出的是……
wǒ xiǎng zhǐchū de shì……
Điều tôi muốn chỉ ra là….
12. 站在自己的立场上说……
zhàn zài zìjǐ de lìchǎng shàng shuō……
Đứng trên lập trường của mình mà nói….
13. … 就我而言,……
… jiù wǒ ér yán,……
Đối với tôi mà nói…
14. 根据我的经验……
gēnjù wǒ de jīngyàn……
Theo kinh nghiệm của tôi
15. 但关于……方面呢?
dàn guānyú……fāngmiàn ne?
Nhưng về phương diện….. Thì sao?
16. 你与我的看法一致吗?
Nǐ yǔ wǒ de kànfǎ yīzhì ma?
Quan điểm của bạn và tôi có thống nhất không?
17. 我想知道你对…… 问题怎么看
Wǒ xiǎng zhīdào nǐ duì…… wèntí zěnme kàn
Tôi muốn biết quan điểm của bạn về vấn đề…..
18. … 我刚才说的是……
… wǒ gāngcái shuō de shì……
Vừa rồi bạn nói về….
19. … 我的意思是说……
… wǒ de yìsi shì shuō……
Ý kiến của tôi là….
20. 让我重复我刚才所说的。
ràng wǒ chóngfù wǒ gāngcái suǒ shuō de.
Để tôi nói lại ý kiến vừa nãy
21. 让我重申刚才所说的。
Ràng wǒ chóngshēn gāngcái suǒ shuō de.
Để tôi nhắc lại ý kiến vừa rồi
22. 我认为这话是很有道理的
Wǒ rènwéi zhè huà shì hěn yǒu dàolǐ de
Tôi cho rằng ý kiến này rất có lý
23. 我也有同感
wǒ yěyǒu tónggǎn
Tôi cũng đồng ý vậy
24. 我大致同意您的意见,但是
wǒ dàzhì tóngyì nín de yìjiàn, dànshì
Tôi cơ bản là đồng ý với ý kiến của bạn, nhưng….
25. 当然。
dāngrán.
Đương nhiên rồi
26. 是的。
Shì de.
Đúng vậy
27. 对。
Duì.
Đúng
28. 是那样。
Shì nàyàng.
Là như vậy
29. 我也这样认为。
Wǒ yě zhèyàng rènwéi.
Tôi cũng đồng ý như thế
30. 我完全赞同。
Wǒ wánquán zàntóng.
Tôi hoàn toàn tán đồng
31. 我完全同意你所说的。
Wǒ wánquán tóngyì nǐ suǒ shuō de.
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn
32. 显然你是对的。
Xiǎnrán nǐ shì duì de.
Rõ ràng bạn nói đúng
33. 这个看法不错。
Zhège kànfǎ bùcuò.
Quan điểm này không tồi
34. 我绝对赞成你。
Wǒ juéduì zànchéng nǐ.
Tôi tuyệt đối đồng ý với bạn
35. 我就是那样认为的。
Wǒ jiùshì nàyàng rènwéi de.
Tôi cho rằng là như vậy
36. 我也持同样的想法。
Wǒ yě chí tóngyàng de xiǎngfǎ.
Tôi cũng giữ quan điểm như vậy
37. 就我个人而言,我赞同第二个观点。
Jiù wǒ gèrén ér yán, wǒ zàntóng dì èr gè guāndiǎn.
Đối với cá nhân tôi mà nói, tôi tán đồng quan điểm thứ 2
38. 就我个人而言,我完全支持这项政策。
Jiù wǒ gèrén ér yán, wǒ wánquán zhīchí zhè xiàng zhèngcè.
Đối với cá nhân tôi mà nói, tôi hoàn toàn ủng hộ chính sách này
39. 我不同意这种看法
Wǒ bùtóngyì zhè zhǒng kàn fǎ
Tôi không đồng ý với quan điểm này
40. 这种看法是片面的
zhè zhǒng kànfǎ shì piànmiàn de
Quan điểm này là phiến diện
41. 我不这么认为
wǒ bù zhème rènwéi
Tôi không cho là như vậy
42. 我有不同的看法
wǒ yǒu bùtóng de kànfǎ
Tôi có quan điểm khác
43. 相反,我认为……。
xiāngfǎn, wǒ rènwéi…….
Ngược lại, tôi cho rằng
44. … 然而……
… Rán’ér……
nhưng mà
45. 恐怕我是持反对意见的。
kǒngpà wǒ shì chí fǎnduì yìjiàn de.
E rằng tôi vẫn giữ ý kiến phản đối
46. 我不那样认为。
Wǒ bù nàyàng rènwéi.
Tôi không cho là như vậy
47. … 我认为……不是那样的。
… Wǒ rènwéi……bùshì nàyàng de.
Tôi cho rằng……không phải là như thế
48. … 另一方面……
… Lìng yī fāngmiàn……
Về phương diện khác…..
49. 相反的。
xiāngfǎn de.
Ngược lại
50. 那不(完全)正确。
Nà bù (wánquán) zhèngquè.
Điều đó không hoàn toàn chính xác
51. 我不可能同意你。
Wǒ bù kěnéng tóngyì nǐ.
Tôi không thể đồng ý với bạn
52. … 我不喜欢反对你,但……
… Wǒ bù xǐhuān fǎnduì nǐ, dàn……
Tôi không thích phản đối bạn, nhưng….
53. 好吧,但难道你不觉得……
hǎo ba, dàn nándào nǐ bù juédé……
Được thôi, nhưng lẽ nào bạn không cảm thấy…..
54. 但那是不一样的。
dàn nà shì bù yīyàng de.
Nhưng điều đó là không như vậy
55. …你觉得怎么样?
…Nǐ juédé zěnme yàng?
Bạn cảm thấy thế nào?
56. 你同意吗?(你是不是同意?)
Nǐ tóngyì ma?(Nǐ shì bùshì tóngyì?)
Bạn có đồng ý không?
57. 就这件事你的看法呢?
Jiù zhè jiàn shì nǐ de kànfǎ ne?
Quan điểm của bạn về việc này?
58. 你怎么看它?
Nǐ zěnme kàn tā?
Bạn thấy nó thế nào?
59. 让我们听听你的意见!
Ràng wǒmen tīng tīng nǐ de yìjiàn!
Để chúng tôi nghe thử ý kiến của bạn!
60. 你认为……吗?
Nǐ rènwéi……ma?
bạn có cho rằng……. Không?
61. 然后我们取得一致。
Ránhòu wǒmen qǔdé yīzhì.
Sau đó chúng tôi đi tới thống nhất
62. 我们基本上有共识。
Wǒmen jīběn shàng yǒu gòngshi.
Chúng tôi về cơ bản là thống nhất quan điểm
63. 我想我们有相同点和不同点。
Wǒ xiǎng wǒmen yǒu xiāngtóng diǎn hé bùtóng diǎn.
Tôi nghĩ chúng ta có quan điểm giống nhau và khác nhau
64. 我知道我们意见有分歧。
Wǒ zhīdào wǒmen yìjiàn yǒu fèn qí.
Tôi biết ý kiến của chúng ta là bất đồng