Những chuyến du lịch luôn mang đến nhiều cảm hứng mới mẻ cho chúng ta. Bạn có muốn học tiếng Trung qua chủ đề du lịch? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh thực hành chủ đề đặt phòng khách sạn với các hội thoại tiếng Trung chọn lọc dưới đây nhé! Tin rằng bài viết này sẽ có ích cho bạn khi đi chơi Trung Quốc đấy!
1. TỪ VỰNG
1. | 帮助 |
bāngzhù
|
giúp đỡ |
2. | 订房间 |
dìngfáng jiān
|
đặt phòng |
3. | 标准 |
biāozhǔn
|
tiêu chuẩn |
4. | 房租 |
fángzū
|
tiền thuê phòng |
5. | 打折 |
dǎ zhé
|
giảm giá |
6. | 设备 |
shèbèi
|
thiết bị |
7. | 齐全 |
qíquán
|
đầy đủ |
8. | 填写 |
tiánxiě
|
điền |
9. | 登记卡 |
dēngjì kǎ
|
tờ khai |
10. | 钥匙 |
yàoshi
|
chìa khóa |
11. | 交 |
jiāo
|
nộp |
12. | 服务台 |
fúwù tái
|
quầy lễ tân |
13. | 空房 |
kōngfáng
|
phòng trống |
14. | 星级 |
xīng jí
|
chất lượng tính bằng sao |
15. | 宾馆 |
bīnguǎn
|
khách sạn |
16. | 单人房 |
dān rén fáng
|
phòng đơn |
17. | 双人房 |
shuāngrén fáng
|
phòng đôi |
18. | 三人房 |
sān rén fáng
|
phòng ba |
19. | 床 |
chuáng
|
giường |
20. | 取消 |
qǔxiāo
|
hủy bỏ |
21. | 预订 |
yùdìng
|
đặt trước |
22. | 期待 |
qīdài
|
mong chờ, chờ đợi |
23. | 身份证 |
shēnfèn zhèng
|
chứng minh thư |
2. NGỮ PHÁP
1. | ….. 怎么…..?…… zěnme …..?
……. sao lại….? |
Ví dụ:我的红衬衫怎么不见了?
Wǒ de hóng chènshān zěnme bùjiànle? Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ sao lại không thấy rồi? |
2. | 不是…….吗?Bùshì…….. ma?
Chẳng phải ……..hay sao? |
Ví dụ:不是放在椅子上吗?
Bùshì fàng zài yǐzi shàng ma? Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao? |
3. HỘI THOẠI
Hội thoại 1: Đặt phòng qua điện thoại
客人: |
你好,这里是和平宾馆吗? Nǐ hǎo, zhèlǐ shì Hépíng bīnguǎn ma?
|
Xin chào, cho hỏi đây có phải là khách sạn Hòa Bình không? |
服务员: |
是的,您需要什么帮助?
Shì de, nín xūyào shénme bāngzhù?
|
Đúng rồi, chúng tôi có thể giúp gì cho ông? |
客人: |
我想订一个房间。 Wǒ xiǎng dìng yīgè fáng jiān.
|
Tôi muốn đặt một phòng. |
服务员: |
您要单人间还是双人间?
Nín yào dān rénjiān háishì shuāng rénjiān?
|
Ông muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi? |
客人: |
单人标准间一个晚上多少钱?
Dān rén biāozhǔn jiān yīgè wǎnshàng duōshǎo qián?
|
Phòng đơn một đêm bao nhiêu tiền? |
服务员: |
一百二。 Yībǎi èr.
|
120 tệ. |
客人: |
打不打折? Dǎ bù dǎzhé?
|
Có giảm giá không? |
服务员: |
这就是八折优惠价。 Zhè jiùshì bā zhé yōuhuì jià.
|
Đây là giá đã giảm 20% rồi. |
客人: |
那我订一个单人间。 Nà wǒ dìng yīgè dān rénjiān.
|
Vậy tôi đặt một phòng đơn. |
服务员: |
您几号入住? Nín jǐ hào rùzhù?
|
Ngày bao nhiêu thì ông đến? |
客人: |
7 号。 7 hào.
|
Ngày 7. |
服务员: |
请把您的姓名和电话号码告诉我。 Qǐng bǎ nín de xìngmíng hé diànhuà hàomǎ gàosù wǒ.
|
Xin hãy cho tôi biết tên và số điện thoại của ông. |
客人: |
我是阮南,手机号码是 02345678900. Wǒ shì ruǎn nán,shǒujī hàomǎ shì 02345678900.
|
Tôi tên là Nguyễn Nam. Số điện thoại là 02345678900. |
服务员: |
好了,期待您的光临。 Hǎole, qīdài nín de guānglín.
|
Được, mong ông sớm tới khách sạn. |
Hội thoại 2: Trực tiếp tới khách sạn đặt phòng
男: |
请问,这儿有空房间吗? Qǐngwèn, zhèr yǒu kòng fángjiān ma?
|
Xin hỏi, ở đây còn phòng trống không? |
女: |
对不起,先生,我们这儿已经没有房间了。 Duìbùqǐ, xiānshēng, wǒmen zhèr yǐjīng méiyǒu fángjiānle.
|
Xin lỗi ngài, chỗ chúng tôi hết phòng rồi. |
男: |
我昨天已经预订完了,这是我的护照。 Wǒ zuótiān yǐjīng yùdìng wánle, zhè shì wǒ de hùzhào.
|
Hôm qua tôi đã đặt phòng trước rồi. Đây là hộ chiếu của tôi |
女: |
稍等,我给你查一查…. Shāo děng, wǒ gěi nǐ chá yī chá….
|
Ngài đợi chút để tôi tra thử xem sao. |
您预订的是双人间,三天的,对吗? Nín yùdìng de shì shuāng rénjiān, sān tiān de, duì ma?
|
Ngài đặt 1 phòng đôi, 3 ngày đúng không? | |
男: |
是的。Shì de.
|
Đúng rồi. |
女: |
您的房间号码是305 ,这是房卡,请您拿好。 Nín de fángjiān hàomǎ shì 305, zhè shì fáng kǎ,
qǐng nín ná hǎo. |
Phòng của ngài số 305, đây là thẻ mở cửa phòng, ngài cầm cẩn thận. |
Hội thoại 3: Vào nhận phòng
小红: |
这个房间很不错啊。窗户很大。 Zhège fángjiān hěn bùcuò a. Chuānghù hěn dà.
|
Phòng này cũng được đấy. Cửa sổ to đấy. |
小兰: |
我想洗澡。 Wǒ xiǎng xǐzǎo.
|
Tớ đi tắm đã. |
小红: |
先吃点儿东西吧。 Xiān chī yīdiǎnr dōngxi ba.
|
Ăn cái gì trước đã. |
小兰: |
我不饿,刚才吃了一块蛋糕。 Wǒ bù è, gāngcái chīle yīkuài dàngāo.
|
Tớ không đói, tớ vừa mới ăn một miếng bánh kem rồi. |
小红: |
那个包你放进衣柜里去吧。 Nàgè bāo nǐ fàng jìn yīguì lǐ qù ba.
|
Cái túi ấy cậu để vào tủ quần áo đi. |
小兰: |
包很大。不知道能放得进去吗? Bāo hěn dà. Bù zhīdào néng fàng de jìnqù ma?
|
Túi to lắm. Không biết để vừa hay không? |
小红: |
你试试吧。 Nǐ shì shì.
|
Cậu thử xem. |
小兰: |
放得进去。 Fàng de jìnqù.
|
Để vừa rồi. |
小红: |
我的红衬衫怎么不见了? Wǒ de hóng chènshān zěnme bùjiànle?
|
Cái áo sơ mi màu đỏ của tớ đâu rồi? |
小兰: |
不是放在椅子上吗? Bùshì fàng zài yǐzi shàng ma
|
Chẳng phải là để trên ghế kia hay sao? |
小红: |
啊,刚放的就忘了。 A, gāng fàng de jiù wàngle.
|
A, vừa để xong đã quên rồi. |
Xem thêm: Chủ đề thuê nhà trong tiếng Trung