I. Chửi bằng tiếng Trung
Các câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hằng ngày của chúng ta. Và dần dần đã trở thành một phần trong cuộc sống thường nhật. Hãy cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới đây bạn nhé!
- 神经病/shénjīngbìng/ : đồ thần kinh
- 变态/biàntài/ : biến thái
- 全是屁话! /quán shì pìhuà/ : Toàn nói nhảm/ nói bậy/ nói vớ vẩn!
- 王八蛋! /wángbā dàn/: Đồ khốn nạn!
- 滚开!/gǔnkāi/ : cút!
- 贱人! /jiàn rén! : Đồ tiện nhân!
- 我最后再告诉你一次!/wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì/: Tao nói với mày lần cuối!
Các câu chửi tiếng Trung
- 我不愿再见到你!/wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa!/ tao không muốn gặp lại mày nữa!
- 从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay
- 闭嘴! /bì zuǐ/ : Câm mồm/ngậm miệng lại
- 没长眼睛吗? /méi zhǎng yǎnjīng ma/ : Mù à? / không có mắt à?
- 别那样和我说话!/bié nàyàng hé wǒ shuōhuà/: Đừng có nói cái giọng đó với tao!
- 你太卑鄙了!/nǐ tài bēibǐ le/ : Mày thật là bỉ ổi!
- 管好你自己的事! /guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì/: Lo viêc của mày đi! ̣
- 你这蠢猪! /nǐ zhè chǔn zhū! : Ngu như lợn!
- 你疯了!/nǐ fēng le/ : Mày điên rồi!
- 你不是东西!/nǐ bùshì dōngxi/ : Mày là đồ không ra gì.
- 你真不可救药!/Nǐ zhēn bùkě jiùyào/: Mày đúng là hết thuốc chữa.
- 你去死吧!/nǐ qù sǐ ba/ : Mày đi chết đi!
- 你以为你是谁!/nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/ : Mày nghĩ mày là ai chứ?
- 别碰我! /bié pèng wǒ/: Đừng có đụng vào tao!
- 你太过分了!/nǐ tài guòfèn le/: Mày quá đáng rồi đấy!
- 少来这一套!/shǎo lái zhè yí tào/ : Bớt giở cái trò đó lại đi!
- 饶了我吧!/ ráo le wǒ ba/: Mày tha cho tao đi!
Câu chửi trong tiếng Trungx
II. Chửi bậy tiếng Trung
Không chỉ dừng lại ở khía cạnh bộc lộ cảm xúc của người nói, mà một số câu chửi đã trở thành “ thương hiệu” khẩu ngữ của một vài người bạn của chúng ta đúng không nào? Những câu chửi bậy dưới đây bạn đã biết chưa, chúng có khiến bạn nhớ ngay đến người bạn nào hay nói những câu chửi bậy này không?
- 狗啃的!/gǒu kěn de/: Chó chết
- 我听腻了你的废话/wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà/: Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
- 肏你妈!/ cào nǐ mā/ : đmm!
- 你妈的!/ nǐ mā de/ : ĐMM!
- 丢7你 /diū 7 nǐ/: Fuck you
- 他妈的!/ tā ma de/ : mẹ nó, con mẹ nó!
- 二百五 /èr bǎi wǔ/: Ngu
- 我都腻了/wǒ dōu nì le/: Tao phát ngấy rồi!
- 你的脑子进水啊!/nǐ de nǎozi jìn shuǐ a/: Mày mất não rồi à!
- 你是个废物/混球!/nǐ shì gè fèi wù / hún qiú/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.!
- 他妈的给我滚! /tā mā de gěi wǒ gǔn/ : Cút con mẹ mày cho tao!
- 你他妈的真混蛋!/nǐ tā mā de zhēn húndàn/: Mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn!
- 我靠, 你看到了吗? /wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày thấy chưa?
- 关你屁事?!/guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày?!
- 你真是一个废物!/nǐ zhēn shì yí gè fèiwù/ : Mày chẳng được cái tích sự gì!
Xem thêm : Tổng hợp các câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc