Từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe
Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là một chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung cần phải biết đặc biệt là các du học sinh Trung Quốc Đài Loan.
身体 | shēntǐ | sức khỏe |
健康 | jiànkāng | khỏe mạnh |
病 | bìng | bệnh |
疾病 | jíbìng | bệnh tật |
看医生
看病 |
kàn yīshēng
kànbìng |
khám bệnh |
复诊 | fùzhěn | tái khám |
N治疗 | zhìliáo | trị liệu |
症状 | zhèngzhuàng | triệu chứng |
吃药 | chī yào | uống thuốc |
打针 | dǎzhēn | chích thuốc |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
诊所 | zhěnsuǒ | phòng khám |
住院 | zhù yuàn | nhập viện |
出院 | chū yuàn | xuất viện |
医生 | yīshēng | bác sĩ |
住院医生 | zhù yuàn yīshēng | bác sĩ điều trị |
护士 | hùshi | y tá |
院长 | yuànzhǎng | viện trưởng |
药剂师 | yàojì shī | dược sĩ |
医务人员 | yīwù rényuán | nhân viên y tế |
中医 | zhōngyī | Đông y |
西医 | xīyī | Tây y |
健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | bảo hiểm y tế |
Từ vựng Tiếng Trung về bệnh tật
Triệu chứng bệnh
Một phần quan trọng trong bài học Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là chúng ta phải biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Trung nói như thế nào để diễn tả bệnh trạng với bác sĩ.
咳嗽 | késòu | ho |
发烧 | fāshāo | sốt |
发寒战 | fā hánzhàn | ớn lạnh |
恶心
作呕 |
ěxīn
zuò’ǒu |
buồn nôn, nôn mửa |
头疼 | tóuténg | đau đầu |
肚子疼 | dùzi téng | đau bụng |
胃疼 | wèi téng | đau dạ dày |
腹泻 | fùxiè | tiêu chảy |
胃气
胀气 |
wèi qì
zhàngqì |
đầy hơi |
抽筋 | chōujīn | chuột rút |
肿瘤 | zhǒngliú | sưng tấy |
创伤
受伤 |
chuāngshāng
shòushāng |
bị thương |
抓痕
擦伤 |
zhuā hén
cāshāng |
trầy da, xước da |
流血 | liúxuè | chảy máu |
Xem thêm :TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH