Chắc hẳn các bạn nữ ở đây đều là fan của các món ăn vặt đúng không nào. Thế giới đồ ăn vặt rộng lắm nên các bạn còn phải khám phá nhiều. Cùng học tiếng Trung tại nhà với bài học từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ
Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn
Xôi xéo : 绿豆面糯米团 Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Bánh mỳ : 越南面包 Yuènán miànbāo
Bánh mỳ trứng : 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
Bánh mỳ kẹp thịt : 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
Bánh mỳ pa-tê : 越南面包和午餐肉 Yuènán miànbāo hé wǔcān ròu
Bánh ngọt : 点心 Diǎnxīn
Bánh trôi, bánh chay : 汤圆 Tāngyuán
Bánh cốm : 片米饼 Piàn mǐ bǐng
Bánh cuốn: 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn
Bánh dẻo: 糯米软糕 Nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh nướng : 月饼 Yuèbǐng
Bánh ga tô : 蛋糕 Dàngāo
Bánh rán: 炸糕 Zhà gāo
Bánh chuối: 香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng
Trứng vịt lộn : 毛蛋 Máo dàn
Bún riêu cua: 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn
Bún ốc: 螺丝粉 Luósī fěn
Bún cá: 鱼米线 Yú mǐxiàn
Bún chả: 烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn
Ruốc: 肉松 Ròusōng
Giò: 肉团 Ròu tuán
Chả: 炙肉 Zhì ròu
Sủi cảo: 饺子 Jiǎozi
Cơm rang : 炒饭 Chǎofàn
Cơm nguội: 剩饭 Shèng fàn
Nộm : 凉拌菜 Liángbàn cài
Sữa chua: 酸奶 Suānnǎi
Sữa bột: 奶粉 Nǎifěn
Sữa tươi: 鲜奶 Xiān nǎi
Bánh bao: 包子 Bāozi
Mỳ tôm = mỳ ăn liền: 方便面 Fāngbiànmiàn
Chè: 茶,甜品 Chá, tiánpǐn
Ngô: 玉米 Yùmǐ
Rau sống: 生菜 Shēngcài
Nem: 春卷 Chūnjuǎn
Thịt bò khô: 牛肉干 Niúròu gān
Thịt lợn khô: 猪肉干 Zhūròu gān
Chân gà: 鸡爪 Jī zhuǎ
Móng lợn: 猪蹄 Zhū tí
Cổ vịt: 鸭脖 Yā bó
Xúc xích: 香肠 Xiāng cháng
Giăm bông: 火腿 Huǒ tuǐ
Đồ ăn vặt: 零食 Língshí
Kẹo Chocolate: 糖果巧克力 Tángguǒ qiǎokèlì
Trà xanh: 绿茶 Lǜchá
Mứt hoa quả: 果脯蜜饯 Guǒfǔ mìjiàn
Mứt: 果脯 Guǒfǔ
Trái cây sấy khô: 果干 Guǒ gān
Bánh quai chèo: 麻花 Máhuā
Bánh màn thầu nhỏ: 小馒头 Xiǎo mántou
Đậu phộng: 花生 Huāshēng
Gạo rang: 炒米 Chǎomǐ
Cơm cháy: 锅巴 Guōbā
Bắp rang, bỏng: 爆米花 Bào mǐhuā
Bánh gạo: 雪饼 Xuě bǐng
Khoai tây chiên: 薯片 Shǔ piàn
Tôm khô: 虾干 Xiā gàn
Các bạn thích ăn món nào nhỉ, hãy nói cho chúng tớ biết và chia sẻ về đồ ăn vặt bằng tiếng Trung đó nhé!