Biệt danh bằng tiếng Trung dành cho người yêu

Các cặp đôi yêu nhau thường hay sử dụng biệt danh để gọi nhau, tạo nên sự dễ thương và đáng yêu hơn. Bạn có biết những biệt danh đó là gì không? Cùng tìm hiểu các biệt danh bằng tiếng Trung dành cho các cặp đôi nhé!

Biệt danh bằng tiếng Trung dành cho người yêu

那口子 /nàkǒuzi/: đằng ấy

猪头 /zhūtóu/: đầu lợn

蜂蜜 /fēngmì/: mật ong

老头子 /lǎotóu zi/: lão già, ông nó

先生 /xiānshenɡ/: tiên sinh, ông nó

相公 /xiànɡɡonɡ/: tướng công/chồng

夫爱 /fuài/: chồng yêu

他爹 /tādiē/: bố nó

我的意中人 /wǒde yìzhōngrén/: ý chung nhân của tôi

宝贝 /bǎobèi/: bảo bối

乖乖 /guāi guāi/: cục cưng

白马王子 /báimǎ wángzǐ/: bạch mã hoàng tử

小猪 公 /xiǎozhūgōng/: chồng heo nhỏ

甜心 /tiánxīn/: trái tim ngọt ngào

玉珍 /yùzhēn/: ngọc trân (trân quý như ngọc)

小猪猪 /xiǎo zhū zhū/: con heo nhỏ

小妖精 /xiǎo yāo jinɡ/: tiểu yêu tinh

北鼻 /běi bí/: baby

我的情人 /wǒ de qíng rén/: người tình của anh

小公举 /xiǎo ɡōnɡjǔ/: công chúa nhỏ

爱妻 /àiqī/: vợ yêu

爱人 /àirén/: người yêu

妞妞 /niūniū/: cô bé

夫人 /fūrén/: phu nhân

老婆子 /lǎopó zǐ/: bà nó

情人 /qíngrén/: người tình

娘子 /niángzì/: nương tử

小猪婆 /xiǎo zhū pó/: vợ heo nhỏ

Bạn đặt biệt danh bằng tiếng Trung nào cho người yêu? Mỗi biệt danh đều có một ý nghĩa để thể hiện vị trí của người ấy trong lòng bạn. Nếu có biệt danh nào hay, chia sẻ với chúng mình nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255