Có bao giờ bạn thắc mắc tên gọi của những căn bệnh thông thường trong tiếng Trung là gì không? Bạn không may bị ốm nhưng đi khám lại không biết mình bị sao do không nắm chắc các từ về bệnh tật? Đừng lo, hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh học Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại bệnh thường gặp để giúp bạn giao tiếp trôi chảy về chủ đề này nhé!
1. Các loại bệnh thường gặp trong tiếng Trung
bầm tím | 挫伤 | cuòshāng |
bệnh béo phì | 肥胖病 | féipàng bìng |
bệnh gù | 佝偻病 | gōulóubìng |
bệnh ngoài da | 皮肤病 | pífū bìng |
bệnh sởi | 麻疹 | mázhěn |
bệnh sốt rét | 疟疾 | nüèjí |
bệnh thường gặp | 常见病 | chángjiàn bìng |
bệnh về gan | 肝病 | gānbìng |
bệnh về thận | 肾脏病 | shènzàng bìng |
bị bỏng | 烧伤 | shāoshāng |
bị thương | 受伤 | shòushāng |
bong gân | 扭伤 | niǔshāng |
cảm cúm | 感冒 | gǎnmào |
cận thị | 近视眼 | jìnshì yǎn |
chứng đau nửa đầu | 偏头痛 | piāntóutòng |
đau bụng | 拉肚子 | lādùzi |
đau dạ dày | 胃病 | wèibìng |
đau thần kinh tọa | 坐骨神经痛 | zuògǔshénjīng tòng |
hành kinh đau bụng | 痛经 | tòngjīng |
ho | 咳嗽 | késòu |
hói đầu | 秃头 | tūtóu |
huyết áp cao | 高血压 | gāo xiěyā |
huyết áp thấp | 低血压 | dī xiěyā |
kinh nguyệt không đều | 月经不调 | yuèjīng bù tiáo |
loạn thị | 散光 | sànguāng |
mẩn ngứa | 湿疹 | shīzhěn |
mụn cơm | 疣 | yóu |
quai bị | 腮腺炎 | sāixiàn yán |
sâu răng | 蛀牙 | zhùyá |
say nắng | 中暑 | zhòngshǔ |
sỏi thận | 肾石 | shènshí |
thấp khớp | 风湿性关节炎 | fēngshī xìng guānjié yán |
thiếu máu | 贫血 | pínxiě |
trật khớp | 脱臼 | tuōjiù |
trúng gió | 中风 | zhòngfēng |
vết chai | 鸡眼 | jīyǎn |
vết thương | 创伤 | chuāngshāng |
viêm amidan | 扁桃体炎 | biǎntáotǐ yán |
viêm dạ dày | 胃炎 | wèiyán |
viêm đường ruột | 肠炎 | chángyán |
viêm họng | 咽峡炎 | yānxiá yán |
viêm khí quản | 气管炎 | qìguǎn yán |
viêm khớp | 关节炎 | guānjié yán |
viêm loét dạ dày | 胃溃炎 | wèikuì yán |
viêm lợi | 牙周炎 | yázhōu yán |
viêm mũi | 鼻炎 | bíyán |
viêm phế quản | 支气管炎 | zhīqìguǎn yán |
viêm phổi | 肺炎 | fèiyán |
viêm ruột thừa | 阑尾炎 | lánwěiyán |
viêm tai giữa | 中耳炎 | zhōng’ěryán |
viêm thực quản | 食道炎 | shídào yán |
2. Tiếng Trung chủ đề bệnh: các loại bệnh ung thư
bệnh máu trắng | 白血病 | báixiěbìng |
u ác tính | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú |
u lành tính | 良性肿瘤 | liángxìng zhǒngliú |
u mỡ | 脂肪瘤 | zhīfáng liú |
u não | 脑肿瘤 | nǎozhǒng liú |
u xơ | 纤维瘤 | xiānwéi liú |
ung thu | 癌症 | áizhèng |
ung thư cổ tử cung | 宫颈癌 | gōngjǐng ái |
ung thư da | 皮肤癌 | pífū ái |
ung thư dạ dày | 胃癌 | wèi’ái |
ung thư đại tràng | 结肠癌 | jiécháng ái |
ung thư đại trực tràng | 结肠直肠癌 | jiécháng zhícháng ái |
ung thư di căn | 转移性癌 | zhuǎnyí xìng ái |
ung thư gan | 肝癌 | gān’ái |
ung thư huyết quản | 血管瘤 | xiěguǎn liú |
ung thư máu | 败血症 | bàixiězhèng |
ung thư mô liên kết | 肉瘤 | ròuliú |
ung thư não | 脑癌 | nǎo ái |
ung thư phổi | 肺癌 | fèi’ái |
ung thư thanh quản | 喉癌 | hóu ái |
ung thư thực quản | 食道癌 | shídào ái |
ung thư tử cung | 子宫癌 | zǐgōng ái |
ung thư vòm họng | 鼻咽癌 | bíyān ái |
ung thư vú | 乳腺癌 | rǔxiàn ái |
ung thư xương | 骨肿瘤 | gǔ zhǒngliú |
3. Các loại bệnh về tâm lý, thần kinh trong tiếng Trung
bệnh tâm lý | 心理病 | xīnlǐ bìng |
bệnh tâm thần | 精神病 | jīngshén bìng |
chứng cuồng loạn | 癔症 | yìzhèng |
chứng hoang tưởng | 偏执性精神病 | piānzhí xìng jīngshénbìng |
chứng rối loạn lo âu về bệnh tật | 疑病症 | Yíbìng zhèng |
chướng ngại tâm lý | 心理障碍 | xīnlǐ zhàng’ài |
hội chứng ám ảnh sợ hãi | 恐怖症 | kǒngbù zhèng |
rối loạn ám ảnh cưỡng chế | 强迫症 | qiǎngpò zhèng |
rối loạn lo âu | 焦虑症 | jiāolǜ zhèng |
suy nhược thần kinh | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò |
tâm thần phân liệt | 精神分裂症 | jīngshén fēnliè zhèng |
trầm cảm | 抑郁症 | yìyù zhèng |
trầm cảm sau sinh | 产后抑郁症 | chǎnhòu yìyù zhèng |
tự kỷ | 自闭症 | zìbì zhèng |
tự luyến | 自恋癖 | zìliàn pǐ |
4. Một số loại bệnh khác trong tiếng Trung
bệnh truyền nhiễm | 传染病 | chuánrǎnbìng |
bệnh bạch hầu | 白喉 | báihóu |
bệnh cấp tính | 急性病 | jíxìngbìng |
bệnh có khả năng tái phát | 复发性疾病 | fùfāxìng jíbìng |
bệnh dại | 狂犬病 | kuángquǎnbìng |
bệnh giun đũa | 锥虫病 | zhuīchóngbìng |
bệnh giun đũa | 蛔虫病 | huíchóngbìng |
bệnh giun kim | 丝虫病 | sīchóngbìng |
bệnh giun móc | 钩虫病 | gōuchóngbìng |
bệnh hen suyễn | 哮喘 | xiāochuǎn |
bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēngchóng bìng |
bệnh mãn tính | 慢性病 | mànxìngbìng |
bệnh thường gặp | 常见病 | chángjiànbìng |
bệnh tiểu đường | 糖尿病 | tángniàobìng |
bệnh tim bẩm sinh | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng |
bệnh trĩ | 痔疮 | zhìchuāng |
bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | 接触传染病 | jiēchù chuánrǎn bìng |
bệnh truyền nhiễm qua không khí | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng |
bệnh uốn ván | 破伤风 | pò shāngfēng |
bị nhiễm khuẩn | 菌痢 | jùnlì |
chết lưu | 死产 | sǐchǎn |
chứng rối loạn thần kinh chức năng | 神经官能症 | shénjīng guānnéng zhèng |
giãn phế quản | 肺气肿 | fèiqìzhǒng |
đẻ non | 早产 | zǎochǎn |
di chứng | 后遗症 | hòuyízhèng |
động mạch vành | 冠心病 | guàn xīnbìng |
liệt nửa người | 半身不遂 | bànshēnbùsuí |
nhiễm trùng máu | 败血病 | bàixiěbìng |
tràn dịch màng phổi | 肺水肿 | fèi shuǐzhǒng |
sẩy thai | 流产 | liúchǎn |
suy tim | 心力衰竭 | xīnlì shuāijié |
xơ gan | 肝硬变 | gānyìngbiàn |
xơ vữa động mạch | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà |
xuất huyết não | 脑出血 | nǎo chūxiě |
5. Mẫu câu thông dụng về bệnh tật trong tiếng Trung
- 良性肿瘤不会对你有致命的伤害。
Liángxìng zhǒngliú bú huì duì nǐ yǒu zhìmìng de shānghài.
U lành tính sẽ không có tạo ra tổn thương trí mạng cho bạn.
- 医生建议肥胖病人改变饮食。
Yīshēng jiànyì féipàng bìngrén gǎibiàn yǐnshí.
Bác sĩ kiến nghị bệnh nhân béo phì thay đổi đồ ăn thức uống.
- 请问什么药品或是偏方治疗偏头痛比较不错?
Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo piāntóutòng bǐjiào bùcuò?
Cho hỏi loại thuốc nào hoặc phương thuốc dân gian nào trị bệnh đau nửa đầu tương đối hiệu quả?
- 大多数诊断出患乳腺癌的女性均由于发现得太晚而无法生存下来。
Dàduōshù zhěnduàn chū huàn rǔxiànái de nǚxìng jūn yóuyú fāxiàn dé tài wǎn ér wúfǎ shēngcún xiàlái.
Phần lớn phụ nữ chuẩn đoán mắc ung thư vú đều do phát hiện quá muộn mà không thể cứu chữa được.
- 宫颈癌是最常见的妇科恶性肿瘤,因此有条件的话你应该去疫苗接种。
Gōngjǐng ái shì zuì chángjiàn de fùkē èxìng zhǒngliú, yīncǐ yǒu tiáojiàn de huà nǐ yīnggāi qù yìmiáo jiēzhǒng.
Ung thư cổ tử cung là loại u ác tính phụ khoa thường gặp nhất, do đó có điều kiện thì cậu nên đi tiêm phòng.
- 现在由于多种原因患心理病的人越来越多而且大多数都是年轻人。
Xiànzài yóuyú duō zhǒng yuányīn huàn xīnlǐbìng de rén yuè lái yuè duō érqiě dàduōshù dōu shì niánqīng rén.
Hiện nay do nhiều loại nguyên nhân mà người mắc bệnh tâm lý ngày càng nhiều hơn nữa phần lớn là người trẻ.
- 抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。
Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū.
Trầm cảm làm con người ta mất đi năng lực sống, khiến tâm hồn ta cũng rơi vời hư không.
- 焦虑症不是轻度和短暂的,而是重度和慢性的,会对人造成不好的影响。
Jiāolǜzhèng bùshì qīngdù hé duǎnzàn de, ér shì zhòngdù hé mànxìng de, huì gěi rén zàochéng bù hǎo de yǐngxiǎng.
Chứng rối loạn lo âu không phải chứng bệnh nhẹ và tạm thời mà nó là bệnh nặng và mãn tính sẽ tạo ra ảnh hưởng xấu đến người bệnh.
Xem thêm: 1200 từ vựng HSK4