CÁC TỪ TIẾNG TRUNG ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA

Trong quá trình học tiếng Trung, khi nghe các từ tiếng Trung có phát âm gần giống nhau sẽ khó tránh khỏi nhầm lẫn, nghe sai hoặc hiểu sai. Hôm nay tiếng Trung Khánh Linh sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung dễ nhầm lẫn trong phát âm, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc phân biệt từ vựng.

1.

香蕉
Xiāngjiāo
Quả chuối

 

橡胶
Xiàngjiāo
Cao su

 
2.

 

手势
Shǒushì
Động tác tay 

 

首饰
Shǒushì
Trang sức

 
3.

悲剧
Bēijù
Bi kịch

 

杯具
Bēi jù
Ly cốc

 
4.

眼镜
Yǎnjìng
Kính mắt

 

眼睛
Yǎnjīng
Mắt

 
 5.

猩猩
Xīngxing
Tinh tinh

 

星星
Xīngxīng
Ngôi sao

 
 6.

睡觉
Shuìjiào
Ngủ

 

水饺
Shuǐjiǎo
Bánh sủi cảo

 
 7.

报仇
Bàochóu
Báo thù

 

报酬
Bàochóu
Thù lao

 
8.

初步
Chūbù
Bước đầu

 

粗布
Cūbù
Vải thô

 
 9.

擦嘴
Cā zuǐ
Lau miệng

 

插嘴
Chāzuǐ
Nói leo

 
10.

 

赞助
Zànzhù
Giúp đỡ 

站住
Zhànzhù
Đứng vững

11.

鼓励
Gǔlì
Cổ vũ

孤立
Gūlì
Cô lập

12.

注意
Zhùyì
Chú ý

主义
Zhǔyì
Chủ nghĩa

13.

职责
Zhízé
Chức trách

指责
Zhǐzé
Chỉ trích

14.

愿望
Yuànwàng
Mong ước

冤枉
Yuānwang
Oan ức

15.

答辩
Dábiàn
Biện luận

大便
Dàbiàn
Đại tiện

16.

经理
Jīnglǐ
Giám đốc

敬礼
Jìnglǐ
Kính lễ

17.

假装
Jiǎzhuāng
Giả vờ

嫁妆
Jiàzhuāng
Của hồi môn

18.

知道
Zhīdào
Biết

迟到
Chídào
Đến muộn

19.

微笑
Wēixiào
Mỉm cười

微小
Wēixiǎo
Nhỏ bé

20.

经营
Jīngyíng
Kinh doanh

精英
Jīngyīng
Tinh anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255