Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你新年快乐 | Zhù nǐ xīnnián kuàilè | Chúc anh năm mới vui vẻ |
春节快乐 | Chūnjié kuàilè | Chúc mừng năm mới |
祝幸福 | Zhù xìngfú | Chúc hạnh phúc |
祝你万事如意 | Zhù nǐ wànshì rúyì | Chúc anh vạn sự như ý |
祝你家庭幸福 | Zhù nǐ jiātíng xìngfú | Chúc anh gia đình hạnh phúc |
祝您万寿无疆 | Zhù nín wànshòu wújiāng | Chúc ông sống lâu trăm tuổi |
祝你身体健康 | Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng | Chúc anh dồi dào sức khỏe |
合家平安 | Héjiā píng’ān | Chúc cả nhà bình an |
身强力壮 | Shēn qiánglì zhuàng | Sức khỏe dồi dào |
一团和气 | Yītuánhéqì | Chúc cả nhà hòa thuận |
CHÚC TRONG KINH DOANH, LÀM ĂN
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你工作顺利 | Zhù nǐ gōngzuò shùnlì | Chúc công việc thuận lợi |
祝你生意兴隆 | Zhù nǐ shēngyì xīnglóng | Chúc anh kinh doanh phát tài |
大展宏图 | Dà zhǎn hóngtú | Sự nghiệp phát triển |
一本万利 | Yīběnwànlì | Một vốn bốn lời |
恭喜发财 | Gōngxǐ fācái | Chúc phát tài |
马到成功 | Mǎ dào chénggōng | Mã đáo thành công |
CHÚC ĐÁM CƯỚI
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你新婚快乐,早生贵子 | Zhù nǐ xīnhūn kuàilè, zǎoshēng guìzǐ | Chúc bạn đám cưới vui vẻ, sớm sinh quý tử |
祝贺你 | Zhùhè nǐ | Chúc mừng bạn |
恭喜你 | Gōngxǐ nǐ | Chức mừng anh |
祝你们新婚快乐 | Zhù nǐmen xīnhūn kuàilè | Chúc các bạn duyên mới vui vầy |
祝你们白头到老 | Zhù nǐmen báitóu dào lǎo | Chúc các bạn sống với nhau đến đầu bạc răng long |
祝你们永远幸福 | Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú | Chúc các bạn mãi mãi hạnh phúc |
CHÚC CÁC DỊP ĐẶC BIỆT
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你圣诞节快乐 | Zhù nǐ shèngdàn jié kuàilè | Chúc giáng sinh vui vẻ |
生日快乐 | Shēngrì kuàilè | Sinh nhật vui vẻ |
中秋节快乐 | Zhōngqiū jié kuàilè | Trung Thu vui vẻ |
祝您老师节快乐 | Zhù nín lǎoshī jié kuàilè | Chúc thầy/cô ngày Nhà giáo vui vẻ |
祝你家庭幸福 | Zhù nǐ jiātíng xìngfú | Chúc anh gia đình hạnh phúc |
情人节快乐 | Qíngrén jié kuàilè | Valentine vui vẻ |
CHÚC ĐI ĐƯỜNG
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝一切顺利 | Zhù yīqiè shùnlì | Chúc mọi việc thuận lợi |
旅行愉快 | Lǚxíng yúkuài | Đi chơi vui vẻ |
祝你一路顺风 | Zhù nǐ yīlù shùnfēng | Chúc thượng lộ bình an |
一帆顺风 | Yī fān shùnfēng | Thuận buồm xuôi gió |
HỘI THOẠI
张东: | 离起飞还早呢!
Lí qǐfēi hái zǎo ne! |
Còn lâu nữa máy bay mới cất cánh. |
玛丽: | 我们去候机室坐一会儿。
Wǒmen qù hòu jī shì zuò yīhuǐ’er. |
Chúng mình đến phòng chờ ngồi nghỉ chút đi. |
小兰: | 张丽英还没来。
Zhānglìyīng hái méi lái |
Trương Lệ Anh vẫn chưa đến. |
张东: | 你看!她跑来了。
Nǐ kàn! Tā pǎo láile. |
Nhìn kìa, cậu ấy đến rồi. |
嘿,在这儿呢。
Hēi, zài zhè’er ne. |
Hey, chúng mình ở đây. | |
张丽英: | 车太挤,耽误了时间。我来晚了。
Chē tài jǐ, dānwùle shíjiān. Wǒ lái wǎnle. |
Xe đông quá, thật mất thời gian khiến mình đến muộn. |
张东: | 不晚,你来的正合适。
Bù wǎn, nǐ lái de zhèng héshì. |
Không muộn, cậu đến đúng vừa đúng lúc! |
小兰: | 走吧!
Zǒu ba! |
Đi thôi! |
哎呀,你跑的都出汗了。
Āiyā, nǐ pǎo de dōu chū hànle |
Cậu chạy đến nỗi toát hết mồ hôi rồi này. | |
玛丽: | 快坐下。喝点冷饮吧!
Kuài zuò xià. Hē diǎn lěngyǐn ba! |
Ngồi xuống đây. Uống chút nước mát nhé! |
张东: | 你没把护照放在箱子里吧。
Nǐ méi bǎ hùzhào fàng zài xiāngzi lǐ ba. |
Cậu không để hộ chiếu trong vali đấy chứ? |
玛丽: | 我随身带着呢。
Wǒ suíshēn dài zhene. |
Mình lúc nào cũng mang bên người đây. |
小兰: | 你该进去了!
Nǐ gāi jìnqùle! |
Cậu nên đi vào rồi. |
张丽英: | 一会儿还办出境手续了呢。
Yīhuǐ’er hái bàn chūjìng shǒuxùle ne. |
Tí nữa còn phải làm thủ tục xuất cảnh nữa đó. |
玛丽: | 嗯。走吧!
Ēn. Zǒu ba! |
Ừm. Đi thôi! |
(进去办理手续)
( Vào trong làm thủ tục)
小兰: | 给你行李。拿好,准备海关检查。
Gěi nǐ xínglǐ. Ná hǎo, zhǔnbèi hǎiguān jiǎnchá. |
Hành lý của cậu đây. Cầm cẩn thận rồi chuẩn bị kiểm tra hải quan. |
张丽英: | 一路上多保重!
Yī lùshàng duō bǎozhòng! |
Đi đường cẩn thận nhé! |
张东: | 希望你常跟我们联系!
Xīwàng nǐ cháng gēn wǒmen liánxì! |
Hy vọng cậu sẽ thường xuyên liên lạc với chúng tớ. |
小兰: | 你可别把我们忘了。
Nǐ kě bié bǎ wǒmen wàngle. |
Cậu đừng quên chúng tớ nhé! |
玛丽: | 不会的。我到了那儿就给你们打电话。
Bù huì de. Wǒ dàole nà’er jiù gěi nǐmen dǎ diànhuà. |
Không đâu mà. Đến nơi tới sẽ gọi điện ngay cho các cậu. |
张东: | 问候你全家人。
Wènhòu nǐ quánjiā rén. |
Gửi lời hỏi thăm của chúng tớ đến gia đình cậu nhé! |
小兰: | 问安妮小姐好。
Wèn ānnī xiǎojiě hǎo. |
Hỏi thăm chị Annie giúp tớ. |
祝你一路平安!
Zhù nǐ yīlù píng’ān! |
Chúc cậu thượng lộ bình an. | |
玛丽: | 再见了!
Zàijiànle! |
Tạm biệt! |
张东: | 再见!
Zàijiàn! |
Tạm biệt! |