Tiếng Hán |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
| 1. 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 | Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng | Quà ít lòng nhiều |
| 2. 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 | Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ | Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |
| 3. 此地无银三百两 | Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng | Lạy ông tôi ở bụi này |
| 4. 旧欺新 | Jiù qī xīn | Ma cũ bắt nạt ma mới |
| 5. 贼喊捉贼 | Zéihǎnzhuōzé | Vừa ăn cắp, vừa la làng |
| 6. 经一事长一智 | Jīng yīshì zhǎng yī zhì | Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn |
| 7. 独一无二 | Dúyīwú’èr | Độc nhất vô nhị |
| 8. 情人眼里出西施 | Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī | Trong mắt người tình hóa Tây Thi |
| 9. 不听老人言/吃亏在面前 | Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián | Không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi |
| 10.富无三代享 | Fù wú sāndài xiǎng | Không ai giàu 3 họ |
| 11.礼多人不怪 | Lǐ duō rén bù guài | Quà nhiều thì người không trách |
| 12.大难不死就有后福 | Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú | Đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn |
| 13. 胜不骄,败不馁 | Shèng bù jiāo, bài bù něi | Thắng không kiêu, bại không nản |
| 14.年幼无知 | Nián yòu wúzhī | Trẻ người non dạ |
| 15.恨鱼剁砧 | Hèn yú duò zhēn | Giận cá chém thớt |
| 16.放虎归山 | Fànghǔguīshān | Thả hổ về rừng |
| 17.徐娘半老 | Xú niáng bàn lǎo | Già rồi còn đa tình |
| 18.狐假虎威 | Hújiǎhǔwēi | Cáo mượn oai hùm |
| 19.虎毒不吃子 | Hǔ dú bù chī zi | Hổ dữ không ăn thịt con |
| 20. 守株待兔 | Shǒuzhūdàitù | Ôm cây đợi thỏ |

Tiếng Hán |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
| 21.盲人摸象 | Mángrénmōxiàng | Thầy bói xem voi |
| 22.鼠目寸光 | Shǔmùcùnguāng | Ếch ngồi đáy giếng |
| 23.虎头蛇尾 | Hǔtóushéwěi | Đầu voi đuôi chuột |
| 24.完美无缺 | Wánměi wúquē | Mười phân vẹn mười |
| 25.酒入言出 | Jiǔ rù yán chū | Rượu vào lời ra |
| 26.白面书生 | Báimiàn shūshēng | Bạch diện thư sinh |
| 27.前后不一 | Qiánhòu bù yī | Tiền hậu bất nhất |
| 28.万事如意 | Wànshì rúyì | Vạn sự như ý |
| 29.一举两得 | Yījǔliǎngdé | Một công đôi việc |
| 30.丰衣足食 | Fēngyīzúshí | Ăn no mặc ấm |
| 31. 半死不活 | Bànsǐbùhuó | Sống dở chết dở |
| 32.名不虚传 | Míngbùxūchuán | Danh bất hư truyền |
| 33.日晒雨淋 | Rì shài yǔ lín | Dầm mưa dãi nắng |
| 34.欺软怕硬 | Qīruǎnpàyìng | Mềm nắn rắn buông |
| 35.大海捞针 | Dàhǎilāozhēn | Mò kim đáy bể |
| 36.半信半疑 | Bànxìnbànyí | Bán tín bán nghi |
| 37.含血喷人 | Hán xuè pēn rén | Ngậm máu phun người |
| 38.一本万利 | Yīběnwànlì | Một vốn bốn lời |
| 39.家家都有难念的经 | Jiā jiā dōu yǒu nán niàn de jīng | Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
| 40.不醉不回 | Bù zuì bù huí | Không say không về |

Tiếng Hán |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
| 41.不成文法 | Bù chéngwénfǎ | Luật bất thành văn |
| 42.不共戴天 | Bù gòng dàitiān | Không đội trời chung |
| 43.不打自招 | Bù dǎ zì zhāo | Lạy ông tôi ở bụi này |
| 44.政邪不两立 | Zhèng xié bù liǎng lì | Chánh tà bất lưỡng lập |
| 45.惊弓之鳥 | Jīng gōng zhī niǎo | Chim sợ cành cong |
| 46.大吃一惊 | Dàchīyījīng | Sợ hết hồn |
| 47.举世闻名 | Jǔshì wénmíng | Nổi tiếng thế giới |
| 48.操从自如 | Cāo cóng zìrú | Cầm giữ và chia bày việc theo ý mình |
| 49.挺身而出 | Tǐngshēn ér chū | Cố gắng chống chọi |
| 50.疲劳不堪 | Píláo bùkān | Mệt mỏi không chịu nổi |
| 51.得意洋洋 | Déyì yángyáng | Dương dương tự đắc |
| 52.马到成功 | Mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
| 53.张牙舞爪 | Zhāngyáwǔzhǎo | Giơ nanh múa vuốt |
| 54.精疲力尽 | Jīng pí lì jìn | Sức cùng lực kiệt |
| 55.滔滔不绝 | Tāotāo bù jué | Thao thao bất tuyệt |
| 56.惊慌失措 | Jīnghuāng shīcuò | Sợ đến nỗi không biết phải làm gì |
| 57.措手不及 | Cuòshǒubùjí | Không kịp trở tay |
| 58.焦头烂额 | Jiāotóulàn’é | Sém đầu dập trán, ý nói hết sức lúng túng |
| 59.欣喜若狂 | Xīnxǐ ruò kuáng | Vui sướng điên cuồng |
| 60.不管三七二十一 | Bùguǎn sānqī’èrshíyī | Coi trời bằng vung |

Tiếng Hán |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
| 61.不了了之 | Bù liǎo liǎo zhī | Sống chết mặc bay |
| 62.不眠知夜长久交知人心 | Bùmián zhī yè chángjiǔ jiāo zhīrén xīn | Thức khuya mới biết đêm dài, sống lâu mới biết lòng người có nhân |
| 63.同床异梦 | Tóngchuángyìmèng | Đồng sàng dị mộng |
| 64.不见棺材不落泪 | Bùjiàn guāncai bù luò lèi | Không thấy quan tài không nhỏ lệ |
| 67.不速之客 | Bùsùzhīkè | Khách không mời |
| 68.心甘情愿 | Xīngānqíngyuàn | Can tâm tình nguyện |
| 69.不入虎穴 焉得虎子 | Bù rù hǔxué yān dé hǔ zi | Không vào hang hổ sao bắt được hổ con |
| 70.面红耳赤 | Miànhóng’ěrchì | Một công đôi việc |
| 72.滥竽充数 | Lànyúchōngshù | Lập lờ đánh lận con đen |
| 73.异国他乡 | Yìguó tāxiāng | Đất khách quê người |
| 74.百闻不如一见 | Bǎi wén bùrú yī jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy |
| 75.见异思迁 | Jiànyìsīqiān | Đứng núi này trông núi nọ (trong tình yêu) |

