THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY VÀ THÔNG DỤNG NHẤT (PHẦN 2)

Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1. 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng Quà ít lòng nhiều
2. 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
3. 此地无银三百两 Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng Lạy ông tôi ở bụi này
4. 旧欺新 Jiù qī xīn Ma cũ bắt nạt ma mới
5. 贼喊捉贼 Zéihǎnzhuōzé Vừa ăn cắp, vừa la làng
6. 经一事长一智 Jīng yīshì zhǎng yī zhì Đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
7. 独一无二 Dúyīwú’èr Độc nhất vô nhị
8. 情人眼里出西施 Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī Trong mắt người tình hóa Tây Thi
9. 不听老人言/吃亏在面前 Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián Không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
10.富无三代享 Fù wú sāndài xiǎng Không ai giàu 3 họ
11.礼多人不怪 Lǐ duō rén bù guài Quà nhiều thì người không trách
12.大难不死就有后福 Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú Đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
13. 胜不骄,败不馁 Shèng bù jiāo, bài bù něi Thắng không kiêu, bại không nản
14.年幼无知 Nián yòu wúzhī Trẻ người non dạ
15.恨鱼剁砧 Hèn yú duò zhēn Giận cá chém thớt
16.放虎归山 Fànghǔguīshān Thả hổ về rừng
17.徐娘半老 Xú niáng bàn lǎo Già rồi còn đa tình
18.狐假虎威 Hújiǎhǔwēi Cáo mượn oai hùm
19.虎毒不吃子 Hǔ dú bù chī zi Hổ dữ không ăn thịt con
20. 守株待兔 Shǒuzhūdàitù Ôm cây đợi thỏ
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
21.盲人摸象 Mángrénmōxiàng Thầy bói xem voi
22.鼠目寸光 Shǔmùcùnguāng Ếch ngồi đáy giếng
23.虎头蛇尾 Hǔtóushéwěi Đầu voi đuôi chuột
24.完美无缺 Wánměi wúquē Mười phân vẹn mười
25.酒入言出 Jiǔ rù yán chū Rượu vào lời ra
26.白面书生 Báimiàn shūshēng Bạch diện thư sinh
27.前后不一 Qiánhòu bù yī Tiền hậu bất nhất
28.万事如意 Wànshì rúyì Vạn sự như ý
29.一举两得 Yījǔliǎngdé Một công đôi việc
30.丰衣足食 Fēngyīzúshí Ăn no mặc ấm
31. 半死不活 Bànsǐbùhuó Sống dở chết dở
32.名不虚传 Míngbùxūchuán Danh bất hư truyền
33.日晒雨淋 Rì shài yǔ lín Dầm mưa dãi nắng
34.欺软怕硬 Qīruǎnpàyìng Mềm nắn rắn buông
35.大海捞针 Dàhǎilāozhēn Mò kim đáy bể
36.半信半疑 Bànxìnbànyí Bán tín bán nghi
37.含血喷人 Hán xuè pēn rén Ngậm máu phun người
38.一本万利 Yīběnwànlì Một vốn bốn lời
39.家家都有难念的经 Jiā jiā dōu yǒu nán niàn de jīng Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
40.不醉不回 Bù zuì bù huí Không say không về
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
41.不成文法 Bù chéngwénfǎ Luật bất thành văn
42.不共戴天 Bù gòng dàitiān Không đội trời chung
43.不打自招 Bù dǎ zì zhāo Lạy ông tôi ở bụi này
44.政邪不两立 Zhèng xié bù liǎng lì Chánh tà bất lưỡng lập
45.惊弓之鳥 Jīng gōng zhī niǎo Chim sợ cành cong
46.大吃一惊 Dàchīyījīng Sợ hết hồn
47.举世闻名 Jǔshì wénmíng Nổi tiếng thế giới
48.操从自如 Cāo cóng zìrú Cầm giữ và chia bày việc theo ý mình
49.挺身而出 Tǐngshēn ér chū Cố gắng chống chọi
50.疲劳不堪 Píláo bùkān Mệt mỏi không chịu nổi
51.得意洋洋 Déyì yángyáng Dương dương tự đắc
52.马到成功 Mǎdàochénggōng Mã đáo thành công
53.张牙舞爪 Zhāngyáwǔzhǎo Giơ nanh múa vuốt
54.精疲力尽 Jīng pí lì jìn Sức cùng lực kiệt
55.滔滔不绝 Tāotāo bù jué Thao thao bất tuyệt
56.惊慌失措 Jīnghuāng shīcuò Sợ đến nỗi không biết phải làm gì
57.措手不及 Cuòshǒubùjí Không kịp trở tay
58.焦头烂额 Jiāotóulàn’é Sém đầu dập trán, ý nói hết sức lúng túng
59.欣喜若狂 Xīnxǐ ruò kuáng Vui sướng điên cuồng
60.不管三七二十一 Bùguǎn sānqī’èrshíyī Coi trời bằng vung
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
61.不了了之 Bù liǎo liǎo zhī Sống chết mặc bay
62.不眠知夜长久交知人心 Bùmián zhī yè chángjiǔ jiāo zhīrén xīn Thức khuya mới biết đêm dài, sống lâu mới biết lòng người có nhân
63.同床异梦 Tóngchuángyìmèng Đồng sàng dị mộng
64.不见棺材不落泪 Bùjiàn guāncai bù luò lèi Không thấy quan tài không nhỏ lệ
67.不速之客 Bùsùzhīkè Khách không mời
68.心甘情愿 Xīngānqíngyuàn Can tâm tình nguyện
69.不入虎穴 焉得虎子 Bù rù hǔxué yān dé hǔ zi Không vào hang hổ sao bắt được hổ con
70.面红耳赤 Miànhóng’ěrchì Một công đôi việc
72.滥竽充数 Lànyúchōngshù Lập lờ đánh lận con đen
73.异国他乡 Yìguó tāxiāng Đất khách quê người
74.百闻不如一见 Bǎi wén bùrú yī jiàn Trăm nghe không bằng một thấy
75.见异思迁 Jiànyìsīqiān Đứng núi này trông núi nọ (trong tình yêu)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255